Giáo án môn Toán học 4 - Tuần học 20

Giáo án môn Toán học 4 - Tuần học 20

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Môn: Toán

Bài: PHÂN SỐ

Ngày dạy : / / .

I.Mục tiêu: Giúp HS

- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.

- Biết đọc, viết phân số.

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ.

- HS: SGK, Vở.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 10 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 4 - Tuần học 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÂN SỐ
Ngày dạy : / / .
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ.
- HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động1: 
«Mục tiêu: HS biết được phân số, cách đọc và cách viết.
- Yêu cầu HS quan sát hình tròn.
 + Hình tròn được chia làm mấy phần?
 + Mấy phần được tô màu?
 + Hãy nêu tổng số phần và số phần tô màu?
 + Phân số chỉ số phần đã tô màu viết thế nào?
 + Đọc thế nào?
 + Ta gọi 5 là gì?
 + Giới thiệu phân số 5 có tử là số là mấy? 6
Mẫu số là mấy?
- Hướng dẫn HS về mẫu số.
- Yêu cầu HS nhận xét về mẫu số.
- Tương tự cho HS nêu nhận xét các phân số: 1 ; 3 ; 4 .
 2 4 7
* Lưu ý: Bước đầu nhận biết về phân số, phân số có tử số và mẫu số đều là số tự nhiên, mẫu số phải khác không ( 0 )
Hoạt động 2: 
«Mục tiêu: HS biết đọc, viết phân số.
- Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Bài 3:
- Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét - Khen HS làm đúng.
- Bài 4:
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS phát biểu.
- Nhận xét kết quả đúng.
4.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thi đua “ Ai nhanh hơn.”
- Giao việc. 
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
- Quan sát.
 + Hình tròn được chia thành 6 phần.
 + 5 phần được tô màu.
 + Hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.
 + Viết 5
 6
 + Đọc năm phần sáu.
 + Ta gọi 5 là phân số.
 + Tử số là 5 , mẫu số là 6.
- Quan sát, lắng nghe.
 + Mẫu số khác không.
- Vài em nêu.
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Trình bày - Nhận xét bổ sung.
 a/ Viết: 2 ( Hai phần bảy)
 7
 5 ( Năm phần tám) 
 8
.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- Viết phân số.
- Làm vào thẻ, đính bảng nhóm.
- Kiểm tra chéo giữa các nhóm.
 a. 2 b. 11 c. 4 d. 9 e. 52
 5 12 9 10 84
- Đọc đề bài.
- Làm miệng, đọc phân số.
- Trình bày - Nhận xét - Bổ sung.
- 3 nhóm thi : Mỗi em viết phân số theo hình vẽ của GV.
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nêu việc về nhà.
	Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Ngày dạy : / / .
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 	- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác không ) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.
 - Thương của phép chia số tự nhiện cho số tự nhiên ( khác không ) có thể viết thành phân số , tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
II. Chuẩn bị:
 GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ.
HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
«Mục tiêu: HS biết phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác không ) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.
+ Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam?
- Nhận xét về kết quả phép chia vừa tìm được.
 + Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mõi em được bao nhiêu cái bánh?
+ Trường hợp này phép chia có kết quả thế nào?
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về thương của phép chia số tự nhiên.
- Nhận xét – Kết luận.
Hoạt động 2: 
«Mục tiêu: HS thực hiện phép chia số tự nhiên.
- Bài 1:
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Bài 3 :
- Cho HS đọc yêu cầu .
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Yêu cầu HS nhận xét về mẫu số của phép chia.
- Nhận xét – Khen HS trả lời đúng.
 4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “ Ai nhanh hơn.”
- Giao việc.
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
 Số quả cam mỗi em có được là:
 8 : 4 = 2 ( quả)
 Đáp số: 2 quả
 + Kết quả phép chia là một số tự nhiên.
 Số phần cái bánh mỗi em được là:
 3 : 4 = 3 ( cái bánh)
 4
 Đáp số: 3 cái bánh
 4
 + Phép chia có kết quả là một phân số
.
- Phát biểu.
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng con.
 7 ; 5 ; 6 ; 1
 9 8 19 3
- Đọc yêu cầu.
- Viết theo mẫu,
- Làm vào vở.
 36 : 9 = 36 = 4 ; 88 : 11 = 88 = 8
 9 11
- Đọc yêu cầu bài tập và mẫu: 9 = 9
 1
- Làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét – Bổ sung.
 6 = 6 ; 1 = 1 ; 27 = 27 ; 3 = 3
 1 1 1 1
+ Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là một số tự nhiên và mẫu số bằng 1.
- 2 nhóm thi đua.
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nêu việc về nhà.
 Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Ngày dạy : / / .
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Kết quả phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác không ( 0 ) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số )
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
II. Chuẩn bị: 
- GV: SGK, SGV, mô hình như SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: 
«Mục tiêu: HS biết thực hiện phép chia số tự nhiên viết kết quả thành phân số.
- Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
+ Ta viết 5 thế nào so với 1 ?
 4
- Nêu nhận xét về tử số và mẫu số của phân số 5
 4
- Tương tự cho HS nhận xét phân số 1
 4
* Lưu ý: Chỉ cần giúp cho HS học và hoạt động theo mức độ của SGK.
Hoạt động 2: 
«Mục tiêu: HS biết viết phân số theo yêu cầu bài tập.
- Bài 1:
- Yêu cầu.
- Giao việc.
- Cho Hs làm bài vào vở.
- Nhận xét – Chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
- Đính bảng lớp hình như SGK.
- Yêu cầu HS viết phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình 1, hình 2 vào thẻ.
- Nhận xét – Chốt ý đúng.
- Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét – Chốt ý đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thi đua .
- Giao việc.
*HT: Nhóm đôi - Cả lớp.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Quan sát bài tập chia quả.
- Dùng bộ đồ dùng học toán để giải thích.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Trình bày – Nhận xét – Bổ sung.
 5 : 4 = 5
 4
+ 5 quả cam gồm 1 quả và 1 quả cam. Nên 5 quả 
 4 4 4
cam nhiều hơn 1 quả cam.
 + 5 > 1
 4
 + Tử số lớn hơn mẫu số.
 + Phân số đó lớn hơn 1.
 + Phân số 1 tử số bé hơn mẫu số , phân số 1 4 4 Bé hơn 1.
*HT: Nhóm - Cả lớp.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.
- Làm việc cá nhân, 1 em làm bảng lớp.
- Nhận xét - Sửa sai. 
 a. 9 : 7 = 9 ; b/ 8 : 5 = 8 ; c/ 19 : 11 = 19 7 5 
 11
- Nêu yêu cầu.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày theo nhóm.
- Kiểm tra chéo – Nhận xét.
 a. 7 ; b . 7 	
 6 12
- Đọc yêu cầu.
- Tìm phân số bé hơn 1, bằng 1, lớn hơn 1. Trong các phân số đã cho.
- 2 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
- Nhận xét – Bổ sung.
 a. 3 < 1 ; 9 < 1 ; 6 < 1 
 4 14 10
 b. 24 = 1
 24
 c. 7 > 1 ; 19 > 1
 5 17
- 3 nhóm thi đua viết phân số hình đã tô màu. 
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nêu việc về nhà.
 + Học bài và làm bài.
 + Chuẩn bị bài tt.
Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy : / / .
I. Mục tiêu: Giúp HS biết :
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, liên hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài của một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng khác ( trường hợp đơn giản )
II. Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động chung:
 «Mục tiêu: HS đọc được các số đo đại lượng dạng phân số, viết phân số.
- Bài 1:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Nhận xét - Kết luận.
- Bài 2:
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét – Chốt đáp án đúng.
- Bài 3:
- Cho HS làm bài vào thẻ từ.
- Nhận xét – Chốt đáp án đúng.
- Bài 4:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS viết thẻ từ.
- Nhận xét – Chốt đáp án đúng.
- Bài 5:
- Hướng dẫn HS theo mẫu phần a.
- Yêu cầu HS làm phần b.
- Nhận xét .
* Lưu ý: Nếu không đủ thời gian câu b để HS làm bài sau.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “ Ai nhanh hơn.”
- Giao việc.
*HT: Nhóm - Cả lớp.
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Đọc các số đo đại lượng.
- Phát biểu.
- Nhận xét – Bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân.
- Lần lượt đọc bài làm.
- Nhận xét – Bổ sung.
 1 ; 6 ; 18 ; 72	
 4 10 15 100
- Đọc yêu cầu.
- Làm việc cá nhân, 1 em làm bảng phụ.
- Kiểm tra chéo.
- Đọc yêu cầu.
- Viết phân số:
 a. Lớn hơn 1.
 b. Bằng 1.
 c. Bé hơn 1.
- Làm việc cá nhân- Đính bảng nhóm.
- Kiểm tra chéo.
- Nhận xét – Bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- Làm vào vở, 2 em làm bảng lớp.
- Nhận xét – Sửa sai.
 a. CP = 3 CD; PD = 1 CD
 4 4
 b. MO = 2 MN ; ON = 3 MN.
5
- 2 nhóm thi đua viết phân số theo hình vẽ của GV.
 - Nêu việc về nhà.
 + Xem lại bài.
 + Chuẩn bị bài tt.
Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
 Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ngày dạy : / / .
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
 II. Chuẩn bị: 
- GV: SGV, SGK, Hai băng giấy bằng nhau ( 1 băng có 4 phần đã tô màu 3 phần, 1 băng có 8 phần đã tô màu 6 phần)
- HS: SGK, vở, mỗi nhóm chuẩn bị băng giấy như GV.
 III. Các hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: 
 «Mục tiêu: HS nhận ra được tính chất cơ bản của phân số.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận xét về phân số đã tô màu để viết phân số chỉ số phần đã tô màu.
- So sánh hai phân số đó.
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
- Giới thiệu phân số bằng nhau.
- Hướng dẫn HS lấy hai phân số 3 x 2 ở tử 
 4 x 2 
Số và mẫu số lấy phân số 6 chia cả tử và 
 8
mẫu cho 2.
Làm thế nào để từ phân số 3 ta có phân 
 4
số 6 ?
 8
- Phân số 6 trở thành 3 ?
 8 4
- Từ đó em rút ra nhận xét gì?
- Đó là tính chất cơ bản của phân số.
Hoạt động 2: 
«Mục tiêu: HS dựa vào tính chất cơ bản phân số để làm bài tập.
- Bài 1:
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
- Gợi ý.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Chấm một số vở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thi đua “ Ai nhanh hơn.”
- Giao việc.
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
- Thảo luận nhóm.
- Băng giấy thứ nhất : Phân số chỉ phần đã tô màu là: 3
 4
- Băng giấy thứ hai là: 6
 8
- Hai băng giấy 3 và 6 bằng nhau.
 4 8
- Vậy 3 = 6
 4 8
- Trình bày - Nhận xét - Bổ sung.
- Tự thực hiện.
 3 = 3 x 2 = 6 ; 6 = 6 : 2 = 3 
 4 4 x 2 8 8 8 : 2 4
+ Nhân tử số và mẫu số với cùng một số là 2. 
+ Chia tử số và mẫu số với cùng một số là 2.
- Nêu nhận xét như SGK.
- Vài em lặp lại.
*HT: Cá nhân - Cả lớp.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở- 3 em làm bảng lớp.
- Trình bày - Nhận xét.
a. 6 ; 8 ; 12 
 15 14 32
b. 2 = 4 ; 18 = 3 ; 56 = 7 ; 3 = 12 3 3 6 60 10 32 4 4 16
- Tính rồi so sánh kết quả.
- Làm vào vở – 2 em làm bảng phụ.
- Nhận xét – Bổ sung.
- 3 nhóm thi đua thực hiện tìm 3 phân số bằng với phân số đã cho.
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nêu việc về nhà.
 + Xem lại bài.
 + Chuẩn bị bài tt. 
Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docToán - Lớp 4 - Tuần 20.doc