I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích
- Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
To¸n ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO) I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích - Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích. II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra : ( 3- 4’) 2. Bµi míi: (29-30’) a. Giíi thiÖu bµi: b. Thùc hµnh: Đổi ra phút: 3giờ; giờ; 240 giây. Bài 1: - Yêu cầu HS làm vở. - Quan tâm đến HS yếu. - GV NX , chốt kq. - Củng cố lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. Bài 2: GV đưa bảng phụ. - Hướng dẫn chuyển đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé và ngược lại, từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại. - GV chốt kết quả đúng. Bài 4: + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? + Trước hết ta phải tính gì? + Nêu cách tính DT HCN - Chấm bài làm của 1 số HS. Nhận xét - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật. */ HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài - 2 HS chữa bài.Giải thích cách làm */ HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. 1 số HS chữa bài, nêu cách làm. - Nhận xét bài. */ HS đọc bài, nêu tóm tắt. - HS làm vào vở - 1 HS chữa bài. Diện tích thửa ruộng là: 64 x 25 = 1600 (m2) Thửa ruộng đó thu được số thóc là: x 1600 = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ thóc 3. Củng cố, dặn dò: (1’) - GV nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau Ôn tập về hình học. To¸n ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật. II. Đồ dùng dạy - học: Ê -ke III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra : ( 3- 4’) 2. Bµi míi: (29-30’) a. Giíi thiÖu bµi: b. Thùc hµnh: Nêu tên các loại góc đã học, cách tính chu vi, diện tích hình vuông. Bài 1: - GV vẽ hình lên bảng. - Yêu cầu HS chỉ ra hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc; giải thích. - GV củng cố cho HS về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Bài 3: - Yêu cầu HS làm nháp, nêu miệng kết quả. - GV chốt kết quả đúng: Đáp án D - Củng cố công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Bài 4: + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? + Nêu các bước giải - GV gợi ý để HS tìm cách giải khác. - Cách 2: Tìm chiều rộng lát bao nhiêu viên; chiều dài lát bao nhiêu viên gạch. +Tìm tổng số viên gạch để lát phòng học. - Yêu cầu HS làm vở. - GV chấm 1 số bài. - HS quan sát hình vẽ - HS nêu KQ, giải thích. - Nhận xét. - HS tự làm bài.Nêu kết quả. - Nhận xét. - HS đọc bài - HS nêu cách giải. + Tìm diện tích một viên gạch. + Tìm diện tích phòng học. + Tìm số viên gạch để lát phòng học. - HS tự làm bài. 1HS chữa bài. - Chữa và nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (1’) - GV tóm tắt ND bài. Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau Ôn về hình học (tiếp). TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO) I. Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính được diện tích hình bình hành. II. Đồ dùng dạy học . Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: - Tính chu vi hình chữ nhật. Bài 1: - Yêu cầu HS làm miệng. - GV kết luận. */ HS nêu yêu cầu bài. - Một số HS nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Yêu cầu làm cá nhân. - Củng cố mối liên quan giữa cạnh và diện tích hình. */ HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp nêu miệng kết quả, giải thích. - Nhận xét, kết luận. Đáp án C Bài 4: - Cho HS quan sát hình vẽ, phân tích bài toán. - Yêu cầu HS giải bài tập vào vở, chỉ tính diện tích hình bình hành ABCD. - Chấm một số bài, nhận xét chung. - Củng cố tính diện tích hình bình hành. */ HS đọc bài toán. - HS làm vở. - Chữa, chốt kết quả đúng. Diện tích hình bình hành ABCD: 4 x 3 = 12 ( cm2) 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau .Ôn tập tìm số trung bình cộng. To¸n ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. - Trình bày bài khoa học, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra : ( 3- 4’) 2. Bµi míi: (29-30’) a. Giíi thiÖu bµi: b. Thùc hµnh: HS làm BT 3( 174) Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số: + Nêu cách tìm số TBC của các số ? - Chốt kết quả đúng. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu các bước giải. - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài, chốt bài làm đúng. Bài 3: - Yêu cầu HS tìm hiểu bài toán. Nêu các bước giải. - GV kèm HS yếu - Chấm một số bài. Chốt lời giải đúng. - Củng cố về giải toán Tìm số trung bình cộng.. */ HS nêu yêu cầu bài. - HS phát biểu. - HS làm bài. 2 HS chữa bài Kết quả: 260; 463 */ HS đọc đầu bài - HS nêu. - HS làm bài vào vở, bảng phụ. - 1 HS chữa bài trên bảng. - Nhận xét bài. Đáp số: 127 người. */ HS đọc đầu bài - HS nêu các bước giải - 1HS chữa bài. Nhận xét. Bài giải: Tổ Hai góp được là: 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ Ba góp được là: 38 + 2 = 40 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được là: ( 36 + 38 +40 ) : 3 = 38 (quyển) Đáp số: 38 quyển. 3. Củng cố, dặn dò: (1’) - GV tổng kết ND bài; - Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau Ôn tìm hai số biết tổng và hiệu hai số. To¸n ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Trình bày bài khoa học, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BT 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra : ( 3- 4’) 2. Bµi míi: (29-30’) a. Giíi thiÖu bµi: b. Thùc hµnh: - Nêu cách tìm số TBC của nhiều - 1 HS làm lại BT 4 (175). Bài 1: - GV treo bảng phụ. - GV nhận xét, chốt kq đúng. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chốt bài làm đúng. Bài 3: - Hướng dẫn để HS tìm tổng. + Nêu các bước giải - Giúp đỡ HS tiếp thu chậm. - GV chấm 1 số bài. - GV chốt cách giải - 2 HS nêu: C1: SB = (T –H) :2 C2: SL = ( T + H) : 2 - HS nêu yêu cầu. - HS làm cá nhân, 2 HS chữa bài trên bảng. Nhận xét. 180và 138; 1016 và 929; 1882 và 1389 */ HS đọc bài; nêu các bước giải. - HS làm bài. 1HS làm bảng. - Chữa bài. Đáp số: Đội I : 830 cây Đội II: 545 cây */ HS đọc đề bài. - HS làm vở, bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài trên bảng. Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tích thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số; 17004 m2 3. Củng cố, dặn dò: (1’) - Nhắc lại ND của bài. - GV tổng kết ND bài; Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: