I.MỤC TIÊU:
- Học sinh viết và so sánh được các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với dạng x < 5="" ;="" 2="">< x=""><5 với="" x="" là="" số="" tự="">5>
-Vận dụng kiến thức làm đúng bài tập 1; 3; 4
- Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 3 /tr22
Học sinh : SGK- VBT
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 4 Ngày soạn: 06 -9-2009 Ngày dạy: 08-9- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 17 I.MỤC TIÊU: - Học sinh viết và so sánh được các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với dạng x < 5 ; 2 < x <5 với x là số tự nhiên. -Vận dụng kiến thức làm đúng bài tập 1; 3; 4 - Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 3 /tr22 Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên: -Nêu cách so sánh các số tự nhiên? -Căn cứ số chữ số - 2 số có số chữ số bằng nhau, so sánh từng cặo chữ số ở cùng hàng từ trái qua phải. -Xếp thứ tự các số từ bé đến lớn 2134; 2374; 1234; 1432 1234 ; 1432 ; 2134 ; 2374 Nhận xét Bài mới: Luyện tập Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp Hướng dẫn luyện tập -Bài 1/tr 22: Miệng Giao lưu giữa 2 đội Số bé nhất: -Có 1 chữ số: Số 0 -Có 2 chữ số: Số 10 -Có 3 chữ số: Số 100 Số lớn nhất: -Có 1 chữ số: Số 9 -Có 2 chữ số: Số 99 -Có 3 chữ số: Số 999 Bài 3/tr 22: Vở Quan sát trên băng giấy Mẫu: 859.. 67 < 859167 -Chữ số điền vào ô trống là chữ số nào? Vì sao? Câu b Câu c Câu d Bài 4/tr 22: Vở Giới thiệu bài x < 5 Trình bày: -Các số tự nhiên bé hơn 5 là : 0; 1; 2; 3; 4 Vậy x là : 0; 1; 2; 3; 4 b/ 2 < x < 5 -Chữ số 0 vì chữ số hàng trăm 0 < 1 Ta có 859067 < 859167 492037 > 482037 609608 < 609609 264369 = 264369 -HS quan sát mẫu Các số tự nhiên lớn hơn 2và bé hơn 5 là : 3 ; 4 Vậy x là : 3 ; 4 Hoạt động 3: -Trò chơi: Ai nhanh hơn - Tìm x là số tự nhiên biết : x < 5 -2 đội thực hiện - Các số tự nhiên bé hơn 5 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Yến, tạ, tấn RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: