I.MỤC TIÊU:
Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến 5 chữ số, nhân chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số
Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000 – Bài 4b/tr 4: HS khá, giỏi.
Giáo dục tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi sẵn bài tính nhẩm bài 1/ SGK tr 5
Học sinh : Ôn về tìm x.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 1 Ngày soạn: 17 -08-2009 Ngày dạy: 18-08- 2009 Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100 000( tt ) Tiết : 2 I.MỤC TIÊU: Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến 5 chữ số, nhân chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000 – Bài 4b/tr 4: HS khá, giỏi. Giáo dục tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi sẵn bài tính nhẩm bài 1/ SGK tr 5 Học sinh : Ôn về tìm x. III..HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động 1:Khởi động ( 5 phút ) - Ổn định: Kiểm tra kiến thức cũ: Ôn tập các số đến 100 000 - Kiểm tra VBT ở 1 số HS - Sửa bài 5/VBT trang 4 GV nhận xét Bài mới: Ôn tập các số đến 100 000(tt) Hoạt động 2 :( 24 phút ) - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp. - Nội dung: Hướng dẫn HS ôn tập - Bài 1 / tr 4: Làm vở nháp - Trò chơi đố nhau - Bài 2/ tr 4: câu a / bảng - Bài 3/ tr 4: nháp - Bài 4/ tr 4: vở Câu b/ HS khá, giỏi Hoạt động 4: ( 5 phút ) Trò chơi : Ai nhanh hơn 4162 x 4 18418: 4 Hoạt động 5:(1 ph) Tổng kết đánh giá: Về xem bài Nhận xét tiết học CBBS: Ôn tập các số đến 100 000(tt) Hoạt động của trò - 1 HS thực hiện - 2 đội thực hiện - HS thực hiện 4637 + 8245 = 12882 7035 – 2316 = 4719 325 3 = 975 25968 : 3 = 8656 4327 >3742; 28676 = 28676 5870 < 5890; 97321 < 97400 a/Các số theo thứ tự từ bé đến lớn 56731; 65371; 67351; 75631. b/Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 92678;82697;79862;62978. - 2 đội thực hiện -HS lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: