I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Băng giấy ghi cách thử phép cộng và phép trừ
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 7. Ngày soạn: 26 -9-2009 Ngày dạy: 28-9- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 31 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ. - Thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên: Băng giấy ghi cách thử phép cộng và phép trừ Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Phép trừ - Nêu cách thực hiện phép trừ? -Tính: 52718 – 14320 = ? -Đặt tính – tính từ phải sang trái 52718 – 14320 = 38398 Nhận xét Bài mới: Luyện tập Hoạt động 2 - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp HD luyện tập - Bài1/ tr40: Miệng câu a Giới thiệu phép cộng: 2416 + 5164 -Nêu cách thử phép cộng? Bảng Bài 2/tr 40: Vở Giới thiệu phép trừ: 6839 – 482 =? -Nêu cách thử phép trừ? Câu b/tr 41: Vở -1 HS thực hiện 2416 Thử : 7580 + 5164 - 2416 7580 5164 -Lấy tổng trừ đi 1 số hạng, kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng 35462 Thử : 62981 + 27519 - 35462 62981 27519 69108 Thử: 71182 + 2074 - 2074 71182 69108 267345 Thử: 299270 + 31925 - 31925 299270 267345 6839 Thử: 6357 - 482 + 482 6357 6839 -Lấy hiệu cộng với số trừ, kết quả là số bị trừ thì phép tính đúng. 4025 Thử: 3713 - 312 + 312 3713 4025 5901 Thử: 5263 - 638 + 638 5263 5901 7521 Thử : 7423 - 98 + 98 7423 7521 - Bài 3/ tr41: Vở x + 262 = 4848 x = 4848 – 262 x = 4586 x – 707 = 3535 x = 3535 + 707 x = 4242 -Bài 4/tr41: Nháp(dành cho HS khá, giỏi) BG Ta có : 3143 m > 2428 m Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh 3143 - 2428 = 715(m) Hoạt động 4: -Trò chơi: Ai nhanh hơn - Tính : 71286 – 5214 -Nêu cách thử phép trừ? - 2 HS đại diện 2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Biểu thức có chứa 2 chữ.
Tài liệu đính kèm: