I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
- Biết xác định đúng dạng toán và giải được bài toán. HS khá, giỏi: Bài 5/ tr48
- Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi bài 1/tr 48 - PBT
Học sinh : Thuộc công thức tìm số bé- số lớn
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 8 Ngày soạn: 05 -10-2009 Ngày dạy: 07-10- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 38 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó - Biết xác định đúng dạng toán và giải được bài toán. HS khá, giỏi: Bài 5/ tr48 - Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi bài 1/tr 48 - PBT Học sinh : Thuộc công thức tìm số bé- số lớn III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Tìm 2 số biết tồng và hiệu của 2 số đó - Tìm số bé ở cách 1? - Tìm số lớn ở cách 2? -Số bé= ( tổng - hiệu) : 2 - Số lớn = ( tổng + hiệu ) ;2 - Tìm 2 số biết tổng 20 và hiệu 8 ? Nhận xét -Số bé là : ( 20 – 8 ) :2 = 6 - Số lớn là : 20 – 6 = 14 Đáp số : Số lớn : 14 Số bé : 6 Bài mới: Luyện tập Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp HD luyện tập Bài 1/ tr48 : Miệng câu a -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? HD vẽ sơ đồ bài toán Cách 1: Số lớn: ______________________ Số bé: _________________ Câu b, c: bảng Số lớn: ______________________ Số bé: ________________ Câu c: -Tổng 24, hiệu 6 -Tìm 2 số Bài giải: Số bé là: (24 -6 ) : 2 = 9 Số lớn là : 24 -9 = 15 ĐS : Số lớn : 15 ; Số bé : 9. BG Số bé là : (60 – 12) : 2 = 24 Số lớn là : 60 – 24 = 36 ĐS : Số lớn : 36 ; Số bé : 24 Bài giải : Số bé là : ( 325 – 99) : 2 = 113 Số lớn là : 325 – 113 = 212 ĐS : Số lớn : 212 ; Số bé : 113. -Nêu cách giải bài toán tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số ? -Tóm tắt đề toán -Tìm cách giải -Tìm số bé hoặc số lớn. -Bài 2/ tr48: Nháp Đọc đề toán – xác định dạng toán HD tóm tắt đề toán Chị: ______________________ Em: _______________ BG Tuổi em là : (36 –8) : 2 = 14 (tuổi) Tuổi chị là : 36 – 14 = 22 (tuổi) ĐS : Chị : 22 tuổi ; Em : 14 tuổi. -Bài 4/ tr 48: Vở Đọc yêu câù- Tóm tắt Phân xưởng 1: __________________ Phân xưởng 2: _______________________ Bải 5/ tr48: Nháp (HS khá, giỏi) BG: Số sản phẩm phân xưởng 1 làm là: ( 1200 – 120 ): 2 = 540 ( sản phẩm) Số sản phẩm phân xưởng 2 làm là : . 1200 – 540 = 660 ( sản phẩm) ĐS: Phân xưởng 2 : 660 sản phẩm ; Phân xưởng 1 : 540 sản phẩm. BG : 5 tấn 2 tạ = 52 tạ Số kg thóc thửa ruộng thứ 2 thu là : (52 – 8 ) : 2 = 22 (tạ) 22 tạ = 2200 kg Số kg thóc thửa ruộng thứ 1 thu là : 52 – 22 = 30 ( tạ) 30 tạ = 3000 kg ĐS: Thửa 1: 3000 kg; Thửa 2: 2200 kg. Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn -Yêu cầu: Tim 2 số biết tổng là 25 và hiệu bằng 7 -2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập chung
Tài liệu đính kèm: