I.MỤC TIÊU:
- Học sinh viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
- Biết đọc và viết đúng các số có 6 chữ số, vận dụng qua các BT 1, 2, 3, 4/tr 10
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 SGK/ tr 10
Học sinh : SGK- VBT- ôn cách đọc các số có 6 chữ số.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: 23 -08-2009 Ngày dạy: 25-8- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập: Các số có 6 chữ số Tiết : 7 I.MỤC TIÊU: - Học sinh viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. - Biết đọc và viết đúng các số có 6 chữ số, vận dụng qua các BT 1, 2, 3, 4/tr 10 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 SGK/ tr 10 Học sinh : SGK- VBT- ôn cách đọc các số có 6 chữ số. III..HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Các số có 6 chữ số. -Đọc số 109 216 và chỉ ra các chữ số đó thuộc hàng nào? - HS nêu - Viết số: Một trăm nghìn không trăm mười hai. - Bảng con Nhận xét Bài mới: Luyện tập: Các số có 6 chữ số Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp - Bài 1/ tr 10: miệng - HS thực hiện - Bài 2/ tr 10: Nháp Câu a: Đọc các số sau: - 2453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. - 65 243: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba. - 762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. - 53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. Câu b: miệng - HS nêu - Bài 3/ tr 10: Vở (câu a, b, c) a/ 4 300; b/ 24 316 ; c/ 24 301 - Bài 4/tr 10 Vở (câu a, b) a/ 600 000; 700 000; 800 000 b/ 380 000; 390 000; 400 000 Hoạt động 3: - Trò chơi: Tiếp sức - Nối mỗi số với cách đọc số đó: 450 000 Bốn trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi 405 030 Bốn trăm linh năm nghìn ba trăm 400 503 Bốn trăm năm mươi nghìn ba trăm 405 300 Bốn trăm nghìn năm trăm linh ba - 2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Hàng và lớp. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: