I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết, chia có dư).
- Rèn thực hiện tính và vận dụng trong giải toán.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần rút ra nhận xét.
Học sinh : SGK- VBT-giấy nháp - bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 14 Ngày soạn: 15 -11-2009 Ngày dạy: 17-11- 2009 Tên bài dạy: Chia cho số có 1 chữ số Tiết : 67 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết, chia có dư). - Rèn thực hiện tính và vận dụng trong giải toán. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phần rút ra nhận xét. Học sinh : SGK- VBT-giấy nháp - bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Chia 1 tổng cho 1 số -Nêu cách chia 1 tổng cho 1 số trường hợp các số hạng chia hết cho số chia? -tính (12 + 27): 3 (giải bằng 2 cách) -Chia từng số hạng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau C1: (12 + 27): 3 = 39 : 3 = 13 C2: (12+27) : 3 =12 : 3 + 27 : 3 = 4 + 9 = 13 Nhận xét Bài mới: Chia cho số có 1 chữ số. Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Ví dụ : 128472: 6 = ? Gọi HS thực hiện tính 128472 6 08 21412 24 07 12 0 Vậy: 128472: 6 = 21412 Ví dụ 2: 230859 : 5 = ? Nhận xét phép chia này thế nào này ? -Phép chia có dư thì số dư so với số chia thế nào ? -Muốn chia cho số có 1 chữ số ta làm sao ? -HS theo dõi và nhận xét rút ra kết luận -HS đọc-nêu tên gọi các số trong phép chia . -1 HS thực hiện 230859 5 30 46171 08 35 09 4 Vậy: 203859 : 5 = 46171 -Phép chia có dư -Số dư luôn nhỏ hơn số chia -Đặt tính -Chia theo thứ tự từ trái sang phải -Chọn nhóm chữ số đầu tiên của số bị chia để chia cho số chia để tìm chữ số đầu tiên của thương -Rồi hạ tiếp mỗi lần 1 chữ số để tìm tiếp chữ số của thương Hoạt động 3 -Bài 1/tr77: Miệng Bảng Bài 2/tr 77: Vở Tóm tắt đề toán 6 bể: 128610 l 1 bể: .l? 278157: 3 = 92719 304968: 4 = 76242 408090: 5= 81618 158735: 3 = 52911 (dư 2) 475908: 5 = 95181 (dư 3) BG Số l xăng 1 bể có là : 128610 : 6 = 21435 (l) ĐS : 21435 l Bài 3/tr 77: Vở nháp ( Dành cho HS khá, giỏi) Tóm tắt 8 áo : 1 hộp 187250 áo: .hộp , thừa .áo? Ta có: 187250: 8 = 23406 (dư 2) Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo ĐS : 23406 hộp thừa 2 áo Hoạt động 4: -Hái hoa -Tính: 301849: 7 = ? -Nêu cách chia cho số có 1 chữ số? Nhận xét -3 HS đại diện 3 tổ 301849 : 7 = 43121(dư 2) Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT Nhận xét tiết học -HS lắng nghe CBBS: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: