I.MỤC TIÊU:
-HS biết dấu hiệu chia hết cho 3.
-Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập
Băng giấy ghi nội dung bài tập 4/tr98
Học sinh : SGK- VBT Toán
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 18 Ngày soạn: 14 -12-2009 Ngày dạy: 15-12- 2009 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 3 Tiết : 87 I.MỤC TIÊU: -HS biết dấu hiệu chia hết cho 3. -Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập Băng giấy ghi nội dung bài tập 4/tr98 Học sinh : SGK- VBT Toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Dấu hiệu chia hết cho 9 -Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? -Trong dãy số sau: 126; 412; 711; 1230 số nào chia hết cho 9? -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 -126; 711 Nhận xét Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 3 -HS nêu Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp Ví dụ: 63 : 3 = 21 Số 63 có tổng số các chữ số là bao nhiêu? Số 9 có chia hết cho 3 không? Ví dụ: 123 : 3 = ? Tìm tổng số các chữ số của số 123? Số 6 có chia hết cho 3 không? Thực hiện phép chia? Tính 125 : 3 = ? -Dấu hiệu nào chia hết cho 3? -Nêu ví dụ số chia hết cho 3? -Nêu ví dụ số không chia hết cho 3? Đọc phần nhận xét 6+ 3 = 9 9 : 3 = 3 123 : 3 = 41 1 + 2 + 3 = 6 6 : 3 = 2 123 3 03 41 0 -Vậy 123 : 3 = 41 1 + 2 + 5 = 8 8 : 3 = 2 ( dư 2) 125 3 05 41 2 -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 315; 423 -HS nêu Hoạt động 3: -Bài 1/tr98: Vở -Bài 2.tr 98: Vở -Bài 3/tr 98: Miệng Viết 3 số có 3 chữ số và chia hết cho 3? Bài 4/tr 97: Nháp (Dành cho HS khá, giỏi) -Điền số vào ô trống để chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 Họat động 4: Thi đua Tìm số chia hết cho 3 trong dãy số sau: 411; 507; 728; 918; 2005 - Các số chia hết cho 3 231; 1872; 92313 - Số không chia hết cho 3 502; 6823; 55553; 641311 -123; 342; 276 564 ; 795 ; 2 2 35 2 HS đại diện 2 tổ 411; 507; 918 Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: