I.MỤC TIÊU:
- Học sinh so sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. BT4/tr 13 (HS khá, giỏi)
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,2/tr12.
Băng giấy ghi nội dung thi đua.
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: 26 -08-2009 Ngày dạy: 27-08- 2009 Tên bài dạy: So sánh các số có nhiều chữ số Tiết : 9 I.MỤC TIÊU: - Học sinh so sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. BT4/tr 13 (HS khá, giỏi) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,2/tr12. Băng giấy ghi nội dung thi đua. Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Hàng và lớp - Lớp nghìn gồm các hàng nào? - HS nêu - Viết số sau thành tổng: 154 012 - Bảng con - 154 012 = 100 000 + 50 000+ 4000 + 10 + 2 Nhận xét Bài mới: So sánh các số có nhiều chữ số. Hoạt động 2 - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số -Ví dụ 1: So sánh số 99 578 và 100 000 - 99 578 < 100 000 - Giải thích vì sao? - Số 99 578 có 5 chữ số- số 100 000 có 6 chữ số. -Muốn so sánh 2 số có nhiều chữ số ta làm sao? -Số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn. -Ví dụ 2: So sánh số 693 251 và 693 500 -693 251< 693 500 Qua ví dụ 2, khi so sánh 2 số có số chữ số bằng nhau, ta căn cứ vào đâu để so sánh? -So sánh các cặp chữ số cùng hành, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn. -Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số? -So sánh số chữ số của 2 số -2 số có số chữ số bằng nhau, so sánh từng cặp số ở cùng hàng từ trái sang phải Hoạt động 3: Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp - Bài1/ tr13: Làm nháp - HS thực hiện - Bài 2/ tr13: Vở -Số lớn nhất : 902 011 - Bài 3/ tr13:Vở 2 467; 28 092; 932 018; 943 567 - Bài 4/ tr 13: (Dành cho HS khá, giỏi): Nháp a/ 999 ; b/ 100 ;c/ 999 999 d/ 100 000. Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: -358 872; 283 576; 638 752; 725 863. -2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Triệu và lớp triệu. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: