Toán ( Ôn )
Đ 9: Giây, thế kỉ
I. Mục tiêu :
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, biết cách tính mốc thế kỉ.
- Giáo dục cho HS có ý thúc học tập.
II. Đồ dùng dạy học
HS : Vở BT
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
1. KTBC: 5 phút
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài luyện tập : 27 phút
Bài 1: Củng cố số ngày trong từng tháng của một năm:
H: Kể tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày 28 ( 29 ) ngày.
- Nhận xét, củng cố
Bài 2: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Chữa bài
Bài 3 : Củng cố cách giải toán liên quan đến thời gian.
- GV đọc bài toán
- Chấm, chữa
3. Củng cố – dặn dò : 3 phút
- Củng cố nội dung bài.
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Toán ( Ôn ) Đ 9: Giây, thế kỉ I. Mục tiêu : - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, biết cách tính mốc thế kỉ. - Giáo dục cho HS có ý thúc học tập. II. Đồ dùng dạy học HS : Vở BT III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò KTBC: 5 phút Nhận xét, ghi điểm Bài luyện tập : 27 phút Bài 1: Củng cố số ngày trong từng tháng của một năm: H: Kể tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày 28 ( 29 ) ngày. - Nhận xét, củng cố Bài 2: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian - Chữa bài Bài 3 : Củng cố cách giải toán liên quan đến thời gian. - GV đọc bài toán - Chấm, chữa 3. Củng cố – dặn dò : 3 phút - Củng cố nội dung bài. - 2 HS làm bảng : 2 phút 5 giây = .giây 3 ngày = .giờ 2 – 3 HS kể trước lớp HS làm bảng 2phút 30 giây= 180 giây . HS đọc lại bài toán Làm bảng, vở Bài giải Nam chạy hết thời gian là: 60 : 4 = 15 ( phút ) Bình chạy hết thời gian là: 60 : 5 = 12 ( phút ) Bình chạy nhanh hơn Nam : 15 – 12 = 3 ( phút ) Đáp số : 3 phút -------------------------------------------------- Tiếng Việt(Ôn) Đ9: Luyện tập xây dựng Cốt truyện I.Mục tiêu : - HS thực hành tưởng tượng và tạo lập 1 cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật, chủ đề câu chuyện . - Rèn kĩ năng XD cốt truyện đủ 3 phần . - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ viết sẵn đề bài . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC :5 phút -Nhận xét , ghi điểm . 2.Bài luyện tập : 25 phút a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn XD cốt truyện : *Xác định yêu cầu của đề bài : - GV cùng HS p.tích đề , gạch chân các từ :tưởng tượng , kể lại vắn tắt , ba nhân vật, bà mẹ ốm , người con , bà tiên . - GV hướng dẫn . *Lựa chọn chủ đề của câu chuyện : -GV:Từ đề bài đã cho , các em có thể tưởng tượng ra những cốt truyện khác nhau 3.Thực hành XD cốt truyện: - GV hướng dẫn thêm . - Nhận xét , cho điểm . 4.Củng cố – Dặn dò :5 phút GV củng cố nội dung bài Về ôn tập , CB bài sau . -1HS nêu lại Ghi nhớ tiết trước . -HS nghe . -1 HS đọc yêu cầu của đề bài . -2HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2 . -1 vài HS tiếp nối nhau nói chủ đề câu chuyện mình chọn . -HS đọc thầm và trả lời lần lượt các câu hỏi theo gợi ý 1 hoặc 2 . -1HS giỏi làm mẫu –TLCH : VD :+Người mẹ ốm rất nặng . +Người con thương mẹ , chăm sóc mẹ tận tuỵ ngày đêm . v.v -Từng cặp HS kể vắn tắt câu chuyện . -HS thi kể chuyện trước lớp . -HS viết vắn tắt vào vở cốt truyện của mình . -1 HS nhắc lại ghi nhớ . Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Khoa học Đ 9: sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn I.Mục tiêu : - HS biết được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật . - Nêu ích lợi của muối i- ốt ,nêu tác hại của thói quen ăn mặn . - Giáo dục cho HS có ý thức học tập II.Đồ dùng dạy học : -Tranh (SGK ) . -Tranh ảnh , thông tin về thực phẩm chứa i- ốt và vai trò của i- ốt đối với sức khoẻ . III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : 5 phút -Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật? 2.Bài mới :30 phút a. Giới thiệu bài : b.Nội dung: *Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo . - GV chia 2 đội , HD cách chơi, luật chơi. - Nhận xét , kết luận . *HĐ 1: Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và chất béo có nguồn gốc thực vật . -Yêu cầu HS chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo động vật vừa chứa chất béo TV. - H:Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật ? - KL: * HĐ 2 : Thảo luận về ích lợi của muối i- ốt và tác hại của ăn mặn . - H : Làm thế nào để bổ sung i- ốt cho cơ thể ? +Tại sao không nên ăn mặn ? - KL : 3.Củng cố – Dặn dò :5 phút - Tổng kết nội dung bài . - Liên hệ thực tế -1 - 2 HS trả lời câu hỏi . -HS nghe . -2 đội chơi thi đua : kể tên các món ăn chứa nhiều chất béo . - HS nêu dựa vào danh sách các món ăn trong hoạt động 1. - HS phát biểu ý kiến - HS nêu ghi nhớ - HS giới thiệu những tư liệu , tranh ảnh về vai trò của i- ốt đối với sức khoẻ con người , đặc biệt là trẻ em . +ăn muối có bổ sung i- ốt . +ăn mặn có liên qua đến bệnh huyết áp cao . -HS nêu KL ( SGK ) ---------------------------------------------------- Kỹ thuật Đ 5: Khâu thường ( Tiếp ) I.Mục tiêu : - HS nắm vững cách khâu thường . - Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường - Thực hành khâu được các mũi khâu thường theo . - Rèn luyện tính kiên trì , sự khéo léo của đôi tay . II.Đồ dùng dạy – học : -Mẫu khâu thường được khâu bằng len . -Mảnh vải 20cm x 30cm , len , kim khâu len , thước , kéo , phấn may . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC : 3 phút - Kiểm tra đồ dùng của HS 2.Bài mới :30 phút a.Giới thiệu bài b. HD HS thực hành khâu thường: - N.xét , nhắc lại kĩ thuật khâu thường . - Nhắc lại và HD thêm cách kết thúc đường khâu . - Nêu thời gian và yêu cầu thực hành - GV quan sát , HD thêm . c. Đánh giá kết quả học tập của HS : - Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sp : +Đường vạch dấu thẳng , cách đều cạnh dài của mảnh vải . +Các mũi khâu tương đối đều nhau , không bị dúm , thẳng theo đường vạch dấu . +Hoàn thành đúng thời gian quy định . - GV n.xét , đánh giá kq học tập của HS 3.Củng cố – Dặn dò : - Củng cố nội dung bài HS nghe . -HS nhắc lại kĩ thuật khâu thường : +Bước 1 : Vạch dấu đường khâu . +Bước 2 : Khâu các mũi khâu thường theo đường vạch dấu . -1 HS lên bảng thực hiện 1 vài mũi khâu thường theo đường vạch dấu . - HS thực hành khâu thường trên vải . - HS trưng bày sản phẩm thực hành . - HS tự đánh giá sp theo các tiêu chuẩn trên . HS nhắc lại nội dung -------------------------------------------- Tự học Đ 5: Luyện viết : Bài 9+10 I.Mục tiêu: - HS nắm được nội dung bài viết. - Viết đúng mẫu, sạch sẽ theo bài mẫu. - Rèn cho HS có tính cẩn thận, kiên trì trong học tập. II. Đồ dùng dạy học HS : Vở luyện viết III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: 3 phút – Kiểm tra bài viết ở nhà của HS 2. Bài mới: 30 phút a) giới thiệu b) Nội dung _ Cho HS mở vở Luyện viết - Đọc bài viết H: Trong bài có những chữ nào viết hoa? HD lại cách viết một số chữ hoa khó viết: T,N,G 3. Luyện viết - HD cách viết, cách trình bày bài. - HD tư thế ngồi - Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra bài viết, nhận xét,đánh giá. 4. Củng cố – dặn dò : 2 phút - HD về nhà viết bài. - 1-2HS đọc bài viết - Một số HS nêu chữ hoa có trong bài. - Luyện viết bảng con - HS luyện viết --------------------------------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Kể chuyện Đ 5: Kể chuyện đã nghe , đã đọc I.Mục tiêu : - Rèn kĩ năng nói : +HS biết kể tự nhiên , bằng lời của mình 1 câu chuyện ( mẩu chuyện , đoạn truyện ) đã nghe , đã đọc nói về tính trung thực . +Hiểu truyện , trao đổi được với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện , đoạn truyện ) . - Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn . - Giáo dục HS tính trung thực . II.Đồ dùng dạy – học : -1 số truyện về tính trung thực . - Bảng phụ viết gợi ý 3 , tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: 5 phút Nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới :27 phút a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS kể chuyện : - GV gạch dưới các chữ : được nghe , được đọc , tính trung thực . - GV treo bảng phụ viết gợi ý 3. - GV nhắc HS : nên kể những câu chuyện ngoài SGK . 3. HS thực hành kể chuyện,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . - GV : Với những truyện dài , các em có thể chỉ kể 1,2 đoạn . - Dán tiêu chuẩn đánh giá bài k/c . - GV ghi tên HS , tên truyện của các em Nhận xét . 4.Củng cố – Dặn dò : 3 phút -Nhận xét giờ học . - CB bài sau. -1HS kể chuyện Một nhà thơ chân chính . -HS nghe . -1 HS đọc đề bài . - 4HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý . -1vài HS giới thiệu câu chuyện của mình ( Nêu tên truyện , nội dung, đọc hay nghe ở đâu ) . - HS kể chuyện theo cặp , trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . - HS thi kể chuyện trước lớp. - Trao đổi về ý nghĩa ( Bạn thích nhất chi tiết nào trong câu chuyện ? Qua câu chuyện , bạn hiểu ra điều gì ? ) . -HS nghe . ------------------------------------------------- Toán (Ôn) Đ 10: biểu đồ I.Mục tiêu : - Củng cố cách đọc biểu đồ hình cột . - Làm được các bài tập có liên quan đến biểu đồ hình cột . - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Biểu đồ (SGK) . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC:5 phút -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài luyện tập Bài 15: Củng cố cách xem biểu đồ - Gọi HS trả lời miệng - Nhận xét Bài 16: tương tự Bài 17: Dựa vào biểu đồ để viết các số liệu - Chấm, chữa bài Bài 20 : Củng cố cách tìm TBC - Cho HS làm vở. - Chấm, chữa 3. Củng cố – dặn dò: 3phút - Củng cố nội dung bài -HS làm BT 10 VBT - HS mở vở BT trắc nghiệm. - Làm bài - Nêu miệng: Gạo nếp bán ít hơn gạo tẻ là 355 kg Gạo tẻ bán ít hơn khoai và sắn là 80 kg - Làm vở a)Tên các khối viết theo thứ tự số HS từ bé đến lớn là: Khối 1, khối 2, khối3, khối5, khối 4 b) Khối lớp có nhiều hơn khối 1 là20 HS - 2 HS đọc bài toán - Làm bảng, vở Bài giải Đổi 1m 34 cm = 134cm 1m32 cm = 132 cm . . . . .. . .. - Tiếng Việt (Ôn) Đ 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng I.Mục tiêu : - Củng cố từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ trên để đặt câu . - Giáo dục HS tính trung thực , lòng tự trọng và ý thức học tập cho HS. II.Đồ dùng dạy – học : - Từ điển . - Bảng phụ viết kẻ sẵn BT 8 III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC : 2.Bài luyện tập: 30 phút Bài 7: Củng cố, khắc sâu nghĩa của từ trung thực. - Nhận xét Bài 8: Tìm được các từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực - GV nêu yêu cầu của bài . - Nhận xét, tuyên dương Bài 9 :Củng cố nghĩa của từ Tự trọng H: Em hiểu Tự trọng có nghĩa là gì? - GVKết luận Bài 11 : Củng cố nghĩa của một số thành ngữ về tính trung thực -Nhận xét , KL . 3.Củng cố – Dặn dò :5 phút - Củng cố nội dung bài - Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . - - HS đọc bài tập vở BT. - Suy nghĩ, trả lời -1 HS đọc yêu cầu BT . - Các nhóm thi tìm từ – ghi bảng nhóm . - Đại diện nhóm trình bày : a)Từ cùng nghĩa với trung thực : thẳng thắn , thẳng tính , ngay thẳng , b) Từ trái nghĩa với trung thực : dối trá , gian dối , gian lận , -HS suy nghĩ , trả lời - Tự trọng nghĩa là “ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình” -1 HS đọc BT 11 -Từng cặp HS trao đổi HS trả lời miệng +Các thành ngữ , tục ngữ b, c , d : nói về tính trung thực . ---------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: