I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 , số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
- Học sinh vận dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bảng 2; 3/62
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
Tuần (Tiết PPCT: 38) ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) Mục Tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 , số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Học sinh vận dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ bảng 2; 3/62 Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Tổ chức ôn tập TG Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Tóm tắt nội dung ghi bảng 10’ 5’ 10’ 10’ GV: Nêu câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 trang 61 cho HS trả lời (kết hợp kiểm tra bài cũ) GV: tiếp tục yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính Lưu ý HS sau khi tính xong, phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố GV: cho HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để giải GV: ôn lại các số nguyên tố Treo bảng phụ cho HS lên bảng điền và chỗ trống cho HS giải GV: 84x vậy x gọi là gì của 84 ? 180x vậy x gọi là gì của 180 ? GV: x vừa là ước của 84, vừa là ước của 180 vậy x gọi là gì của 84 và 180 ? GV: Để tìm ƯC(84,180) ta làm thế nào? GV: lưu ý HS kết hợp điều kiện của x (x > 6) để tìm x = ? GV: hướng dẫn cho HS câu b tương tự câu a HS: Trả lời HS: Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính HS: nghe giảng giải HS: ôn lại các dấu hiệu chia hết HS: ôn lại khái niệm số nguyên tố HS: lên bảng điền vào chỗ trống HS: x là ước của 84 x là ước của 180 HS: x là ước chung của 84 và 180 HS: tìm ƯCLN của 84 và 180 HS: nghe giảng giải HS: nghe giảng giải Bài 164/63 a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 196 + 4 + 25 = 200 + 25 = 225 Bài 165/63 a) 747 P ; 235 P ; 97 P b) a = 835 . 123 + 318 ; a P c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P Bài 166/63 a) xƯC(84,180) và x > 6 84 = 22 . 3 . 7 ; 180 = 22 . 32 . 5 ƯCLN(84,180) = 22 . 3 = 12 ƯC(84,180) = Vì x > 6 nên A = b) xBC(12,15,18) và 0 < x < 300 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32 BCNN(12,15,18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC(12,15,18) = Vì 0 < x < 300 nên B = Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (8’) GV: Cho HS giải bài 167/63 Đáp án: Gọi số sách cần tìm là a Theo đề bài ta có: a10 ; a12 ; a15 và 100 < a < 150 Do đó a là BC(10,12,15) và 100 < a < 150 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60 BC(10,12,15) = Vì 100 < a < 150 nên a = 120 (quyển) Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Xem lại các bài tập đã giải trang 63 để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị: + học lại các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 trang 61 + xem lại các bài toán đố: bài 154; 158 trang 59 và 60
Tài liệu đính kèm: