Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4

Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = .giờ

 5 giờ = . phút

b) 3giờ 10 phút = .phút

 2 phút 5 giây = . giâyài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao

Bài 3: Trong các số 5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ; 4 785 367 ; 7 071 071 thì số bé nhất là :

 A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000

Bài 4 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước .

Đáp án

Bài 1:

 a) 3 ngày = 72 giờ 5 giờ = 300 phút

 b) 3giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây

Bài 2:

Tổng số đo chiều cao của năm bạn là:

 138 + 134 +128 + 135 + 130 = 665 ( cm )

Trung bình số đo chiều cao của mỗi HS trong tổ đó là:

 665 : 5 = 135 ( cm )

 Đáp số:135 cm

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Bài 1 : Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 
23476 .......32467 34890 .........34890
5688 ..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : 
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 
Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Đáp án
1/ 
 23476 > 32467 34890 = 34890
 5688 1208
 9087 > 8907 93021 > 9999
2/
Một ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là :
680 : 4 = 170 ( ti vi )
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là :
170 x 7 = 1190 ( ti vi )
 Đáp số: 1190 ti vi
3/ B ; 4/ C
..............................................................................
Tuần 2
Bài 1 : Viết các số sau :
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm 
Bài 2 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : 
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3 : Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu 
Bài 4 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị 
Đáp án
1/ a. 15 000 b. 750 c. 4 000 000 d. 1405 
2/ C
3/ A
4/ 707 007 007
...................................................................................
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681. 
b. 100;.......;.........;........; 108; 110. 
Bài 2 : Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị .
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị .
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục .
Bài 3 : Dãy số tự nhiên là : 
A. 1,2,3,4,5,...
B. 0,1,2,3,4,5,......
C. 0,1,2,3,4,5.
D. 0,1,3,4,5,....
Bài 4 : Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 
Đáp án
1/
a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681. 
b. 100; 102; 104; 106; 108; 110. 
2/ 
a. 200 539 b. 5 083 c. 904 63
3/B
4/ Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 91 là : 70; 80; 90. 
Vậy x là : 70; 80; 90 . 
................................................................
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g 
b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg 
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g 
Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút 
Bài 3 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì 
Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ? 
Đáp án
1/ 
a. 50dag = 5 hg 4 kg 300g = 4300g 
b. 4 tấn 3 kg = 4003 kg 5 tạ 7 kg = 507 kg 
c. 82 giây = 1phút 22 giây 1005 g = 1 kg 5g 
2/ C
3/ 60 bút chì 
4/
Năm gói bánh nặng số gam là : 200 x 5 = 1000 ( g )
Bốn gói kẹo nặng số gam là : 250 x 4 = 1000 ( g )
Đổi 1000g = 1 kg
Tất cả có số kilôgam bánh kẹo là : 1 + 1 = 2(k g )
 Đáp số : 2 kilôgam
.................................................................................
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = .....giờ
 5 giờ = ...... phút
b) 3giờ 10 phút = ....phút
 2 phút 5 giây = .... giâyài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao 
Bài 3: Trong các số 5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ; 4 785 367 ; 7 071 071 thì số bé nhất là : 
 A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước .
Đáp án
Bài 1: 
 a) 3 ngày = 72 giờ 5 giờ = 300 phút
 b) 3giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây
Bài 2:	
Tổng số đo chiều cao của năm bạn là:
 138 + 134 +128 + 135 + 130 = 665 ( cm ) 
Trung bình số đo chiều cao của mỗi HS trong tổ đó là:
	665 : 5 = 135 ( cm ) 
	Đáp số:135 cm 
B ài 3 : B
B ài 4 : Ba can đựng tất cả số lít nước là : 15 x 3 = 45 ( l )
Can thứ ba đựng số lít nước là : 45 – ( 12 + 16 ) = 17 ( l ) 
Đáp số : 17 l 
 .............................................................................
Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524
Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là 
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 
28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . 
Đáp án 
Bài 1 : a. 9788 b. 1350 c. 9492
Bài 2 : C
Bài 3 : Số học sinh nam của trường là : 315 – 28 = 287 ( học sinh )
Trường đó có số học sinh là : 315 + 187 = 602 ( học sinh ) 
Đáp số : 602 học sinh 
Bài 4 : Số bé nhất có 8 chữ số là : 10 000 000
Số lớn nhất có 7 chữ số là : 9 999 999
Tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số là :
 10000000 + 9999999 = 19999999
Đáp số : 19999999
................................................................................................
Tuần 7
Bài 1 : nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : 
A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 
Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
 a) m + n + p b) m + n - p c) m + n x p 
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : 
20; 22; 24; 26; 28.
12; 14; 16; 18 ; 20.
18; 19; 20; 21; 22.
16; 18; 20; 22; 24.
Đáp án
Bài 1 : B
Bài 2 : a/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17 
b/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n - p = 10 + 5 - 2 = 13
c/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n x p = 10 + 5 x 2 = 10 + 10 = 20 
Bài 3 : Chu vi hình chữ nhật là : ( 16 + 12 ) x 2 = 56 ( cm ) 
 Đáp số : 56 cm 
Bài 4 : D
...............................................................................
Tuần 8
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 96 + 78 + 4
b) 677 + 969 + 123 + 31ài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Bài 3 : Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : 
	A	B	C
	x	0	y
Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật 
A. 100m2 B. 600 dm2 C. 100 dm2 D. 2475 dm2
Đáp án
Bài 1 
a) 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4 ) + 78 = 100 + 78 = 178 
b) 677 + 969 + 123 + 31 = ( 677 + 123 ) + ( 969 + 31 ) = 800 + 1000 = 1800
Bài 2 : Tổng số tuổi của hai chị em l à : 18 x 2 = 36 ( tuổi ) 
Tuổi chị l à : ( 36 + 6 ) : 2 = 21 ( tuổi )
Tuổi em là : 21 – 6 = 15 ( tuổi )
 Đáp số : 21 tuổi ; 15 tuổi 
Bài 3 : 4 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc bẹt 
Bài 4 : B
......................................................................................
Tuần 9
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
a) 168 x 2 : 6 x 4
b) 570 - 225 x 2Bài 2: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
 b) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên :
	A	B
 D C
Bài 4 : Cách tính nào sai ? 
A. 28 – 12 : 4 = 4 
B. 28 – 12 : 4 = 25 
C.36 : ( 2 x 3 ) = 6 
D. 24 : 2 : 3 = 4 
Đáp án
Bài 1: a) 168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224
 b) 570 - 225 x 2 = 570 – 450 = 120 
Bài 2 : a) Vẽ hình đúng kích thước 
 b) Chu vi hình chữ nhật đó là:
 ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm) 
 	Đáp số: 16 cm 
Bài 3 : AB vuông góc với BC ; BC vuông góc với CD ; CD vuông góc với DA ; DA vuông góc với AB 
AB song song với DC ; DC song song với BC . 
Bài 4 : A
...................................................................................
Tuần 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 768 x 6 b) 25924 x 3
Bài 2: Tìm x.
x x 5 = 4765
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? 
A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2 
Đáp án
Bài 1 : a. 4608 b.77772
Bài 2: X x 5 = 4765 
 X = 4765 : 5 
 X = 953
Bài 3	:	
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
( 16 + 4 ) : 2 = 10 ( cm) 
Chiều rộng hình chữ nhật đó là
16 – 10 = 6 ( cm) 
 Đáp số: Chiều dài: 10 cm 
 Chiều rộng: 6 cm
Bài 4 : C

Tài liệu đính kèm:

  • doctang buoi lop 4.doc