Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì?
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì ?
2. Kĩ năg; Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ trong câu; biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
3. Thái độ: HS vận dụng đặt câu hay
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Tuần 19 Thứ hai ngày Tập đọc: Bốn anh tài. I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Kiến thức- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bộ. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy. (Trả lời được cỏc CH trong SGK) 2. Kĩ năng: Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ : Cẩu Khõy , yờu tinh , thụng minh , 3. Thái độ: HS làm nhiều việc tốt. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc . - Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng tiếp nối nhau đọc bài" Rất nhiều mặt trăng " và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - Nhận xột và cho điểm HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài *.Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài - GV phõn đoạn + Đoạn 1: Ngày xưa đến thụng vừ nghệ. + Đoạn 2:Hồi ấy đến yờu tinh. + Đoạn 3: Tiếp đến diệt trừ yờu tinh + Đoạn 4: Tiếp đến hai bạn lờn đường . + Đoạn 5: được đi ớt lõu đến em ỳt đi theo - Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc ( 3 lần, sửa lừi phỏt õm, giải nghĩa từ. đọc trơn) - Cho HS luyện đọc nhúm đụi - GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc. *. Tỡm hiểu bài: - Yờu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời cõu hỏi. + Tỡm những chi tiết núi lờn sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy ? + Đoạn 1 cho em biết điều gỡ? - Yờu cầu HS đọc đoạn 2, 3 , 4, 5 + Cú chuyện gỡ xảy ra với quờ hương Cẩu Khõy ? +Cẩu Khõy lờn đường đi trừ diệt yờu tinh với những ai ? + Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ ? - í chớnh của đoạn cũn lại là gỡ? - Cõu truyện núi lờn điều gỡ? c, Đọc diễn cảm: - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. Ngày xưa , / ở bản kia... tinh thụng vừ nghệ - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xột và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dũ: - Hỏi: Cõu truyện giỳp em hiểu điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Chuyện cổ tớch về loài người (HTL). - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. - Quan sỏt và lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - HS theo dừi - 5HS nối tiếp nhau đọc theo trỡnh tự. - HS luyện đọc nhúm đụi. - HS lắng nghe. + Cẩu Khõy nhỏ người nhưng ăn một lỳc hết chớn chừ xụi, 10 tuổi sức đó bằng trai 18 . + 15 tuổi đó tinh thụng vừ nghệ ... - Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khõy + Yờu tinh xuất hiện bắt người và sỳc vật khiến cho làng bản tan hoang ... + Cẩu Khõy cựng ba người bạn Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, và Múng Tay Đục Mỏng lờn đường đi diệt rừ yờu tinh + Nắm Tay Đúng Cọc cú thể dựng nắm tay làm vồ để đúng cọc xuống đất , Lấy Tai Tỏt Nước cú thể dựng tai của mỡnh để tỏt nước Múng Tay Đục Mỏng cú thể dựng múng tay của mỡnh đục gỗ thành lũng mỏng - Sự tài năng của ba người bạn Cẩu Khõy . + Cõu truyện ca ngợi sự tài năng và lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bộ - 1 HS đọc thành tiếng - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. ******************************************************* Thứ ba ngày Chớnh tả: Kim tự thỏp Ai Cập I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Kiến thức: - Nghe – viết chớnh xỏc, đẹp đoạn văn Kim tự thỏp Ai Cập . 2. Kĩ năng; Làm đỳng BT chớnh tả về õm đầu s / x cỏc vần iờc / iờt 3. Thái độ; Gd HS giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Đồ dựng dạy - học: Ba băng giấy viết nội dung BT3 a hoặc 3 b III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lờn bảng viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nhỏp. - việc làm , thời tiết , xanh biếc, thương tiếc , biết điều .... - Nhận xột về chữ viết trờn bảng và vở. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn viết chớnh tả: - Gọi HS đọc đoạn văn. - Đoạn văn núi lờn điều gỡ ? -Yờu cầu cỏc HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết. - GV đọc cõu ngắn hoặc cụm từ. - GV đọc bài. - Đọc lại cho HS soát lỗi - GV chấm chữa bài 5-7 Hs c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Bài 2: a). Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. -Yờu cầu HS thực hiện trong nhúm, nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. - Nhận xột và kết luận cỏc từ đỳng. Bài 3 a) – Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. - Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm và tỡm từ. - Gọi 3 HS lờn bảng thi làm bài . - Gọi HS nhận xột và kết luận từ đỳng. 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. - HS thực hiện theo yờu cầu. - Lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm + - Đoạn văn ca ngợi kim tự thỏp là một cụng trỡnh kiến trỳc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại. - Cỏc từ : lăng mộ , nhằng nhịt , chuyờn chở , kiến trỳc , buồng , giếng sõu , vận chuyển ,... - HS viết . - HS soát bài. - HS cũn lại đổi vở chữa lỗi. -1 HS đọc thành tiếng. - Trao đổi, thảo luận và tỡm từ, ghi vào phiếu. - HS nhúm khỏc Bổ sung. -1 HS đọc cỏc từ vừa tỡm được trờn phiếu: + Thứ tự cỏc từ cần chọn để điền là : sinh vật - biết - biết - sỏng tỏc - tuyệt mĩ - xứng đỏng . - 1 HS đọc thành tiếng. - HS ngồi cựng bàn trao đổi và tỡm từ. - 3 HS lờn bảng thi tỡm từ. - Lời giải viết đỳng : sỏng sủa - sinh sản - sinh động . - Lời giải viết đỳng : thời tiết - cụng việc - chiết cành . - HS cả lớp . ******************************************************* Thứ ba ngày Luyện từ và cõu: Chủ ngữ trong cõu kể: Ai làm gỡ? I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Kiến thức: HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong cõu kể Ai làm gỡ ? 2. Kĩ năng; Nhận biết được cõu kể Ai làm gỡ?, xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu; biết đặt cõu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ. 3. Thái độ: HS vận dụng đặt cõu hay II. Đồ dựng dạy - học: bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + Gọi 2 HS trả lời cõu hỏi : - Trong cõu kể Ai làm gỡ ? vị ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nú cú ý nghĩa gỡ ? - Nhận xột, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Tỡm hiểu vớ dụ: Bài 1: -Yờu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả lời cõu hỏi bài tập 1. - Yờu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS Nhận xột , chữa bài cho bạn + Nhận xột , kết luận lời giải đỳng . - Cỏc cõu này là cõu kể nhưng thuộc kiểu cõu Ai thế nào ? cỏc em sẽ cựng tỡm hiểu . Bài 2 : - Yờu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS phỏt biểu. Nhận xột , chữa bài cho bạn. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng . Bài 3 : + Chủ ngữ trong cỏc cõu trờn cú ý nghĩa gỡ ? + Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ? chỉ tờn của người , con vật ( đồ vật , cõy cối được nhắc đến trong cõu ) Bài 4 : - Yờu cầu HS đọc nội dung và yờu cầu đề - Yờu cầu lớp thảo luận trả lời cõu hỏi . - Gọi HS phỏt biểu và bổ sung + Nhận xột , kết luận cõu trả lời đỳng . c. Ghi nhớ: -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - Gọi HS đặt cõu kể Ai làm gỡ ? d. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - HS đọc yờu cầu và nội dung . Yờu cầu HS tự làm bài. - Kết luận về lời giải đỳng . Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung . - Yờu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS nhận xột , kết luận lời giải đỳng . + Gọi HS đọc lại cỏc cõu kể Ai làm gỡ ? Bài 3 : - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung . - Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi . +Trong tranh những ai đang làm gỡ ? - Yờu cầu học sinh tự làm bài . - Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dựng từ diễn đạt và cho điểm HS viết tốt . 3. Củng cố – dặn dũ: - Trong cõu kể Ai làm gỡ ? chủ ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nú cú ý nghĩa gỡ ? - Dặn HS về nhà xem lại bài , Cb bài sau - HS đứng tại chỗ đọc . - Lắng nghe. - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi, thảo luận cặp đụi . + Một HS lờn bảng gạch chõn cỏc cõu kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng chỡ vào SGK. - Nhận xột, bổ sung bài bạn làm trờn bảng . + Đọc lại cỏc cõu kể: - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chỡ vào SGK . - Nhận xột, chữa bài bạn làm trờn bảng . Một đàn ngỗng / vươn cổ dài cổ, chỳi mỏ về phớa trước, định đớp bọn trẻ . - Hựng / đỳt vội khẩu sỳng vào tỳi quần , chạy biến . - Thắng / mếu mỏo nấp vào sau lưng Tiến . - Em / liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa . - Đàn ngỗng / kờu quàng quạc, vươn cổ chạy miết . + Chủ ngữ trong cõu chỉ tờn của người, của vật trong cõu . + Lắng nghe . - Một HS đọc thành tiếng . - Vị ngữ trong cõu trờn do danh từ và cỏc từ kốm theo nú ( cụm danh từ ) tạo thành . Phỏt biểu theo ý hiểu . - 2 HS đọc thành tiếng. - Tiếp nối đọc cõu mỡnh đặt. - 1 HS đọc thành tiếng. - Chữa bài - Trong rừng , chim chúc hút vớ von. - Phụ nữ / giặt giũ bờn giếng nước . - Thanh niờn / lờn rẫy . -Em nhỏ / đựa vui trước sàn nhà . -Cỏc cụ già / chụm đầu bờn những chộn rượu Cần. - Cỏc bà, cỏc chị / sửa soạn khung cửi - 1 HS đọc thành tiếng. - 1HS lờn bảng làm , HS dưới lớp làm vào SGK - Nhận xột chữa bài trờn bảng . - 1 HS đọc thành tiếng . + Quan sỏt và trả lời cõu hỏi . - Tự làm bài . - 3 - 5 HS trỡnh bày . - Thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn . ******************************************************* Thứ tư ngày Kể chuyện: Bỏc đỏnh cỏ và gó hung thần. I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Kiến thức: Dựa theo lời kể của GV, núi được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gó hung thần rừ ràng, đủ ý. 2. Kĩ năng: Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của cõu chuyện. 3. Thái độ: Gd HS yờu thớch kể chuyện, II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoạ truyện trong sỏch giỏo khoa phúng to ( nếu cú ). III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS kể lại truyện " Một phỏt minh nho nhỏ " - Nhận xột về HS kể chuyện, đặt cõu hỏi và cho điểm từng HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn kể chuyện: * GV kể chuyện : - Kể mẫu cõu chuyện lần 1 + Kể phõn biệt lời của cỏc nhõn vật + Giải nghĩa từ khú trong truyện + GV kể lần 2, vừa kể kết hợp chỉ từng bức tranh minh hoạ . - Yờu cầu quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK và mụ tả những gỡ em biết qua bức tranh. * Kể trong nhúm: - Yờu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV đi giỳp đỡ cỏc em yếu. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khớch HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tỡnh tiết về nội dung, ý nghĩa của chuyện. - Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện. - Nhận xột HS kể, HS hỏi và chi điểm từng HS . 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại ... cú cõu chuyện hay, kể hay. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. + HS kể. - HS đọc, lớp lắng nghe. - HS lần lượt núi về nhõn vật mỡnh chọn kể. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh. Hai bạn cựng trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện. - Đại diện một số cặp lờn thi kể. - Lớp nhận xột. - HS cả lớp Tập đọc: Ăn “mầm đỏ” I.Mục đớch, yờu cầu: 1. Kieỏn thửực: Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, húm hỉnh; đọc phõn biệt được lời nhõn vật và người dẫn cõu chuyện. - Hiểu nội dung cõu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thụng minh, vừa biết cỏch làm cho chỳa ăn ngon miệng, vừa khộo giỳp chỳa thấy được một bài học về ăn uống. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 2. Kú naờng: Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ trong bài: tuyờn dương, tỳc trực, dó vị. 3. Thaựi ủoọ: GD HS biết cỏch ăn ngon miệng, giữ vệ sinh ăn uống. II.Đồ dựng dạy - học:Tranh minh họa bài học trong SGK. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS. + Tại sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ ? + Em rỳt ra điều gỡ qua bài vừa đọc ? 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Luyện đọc, tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài - GV phõn đoạn: 4 đoạn: + Đoạn 1: 3 dũng đầu: + Đoạn 2: Tiếp theo “đại phong + Đoạn 3 : Tiếp theo khú tiờu” + Đoạn 4: Cũn lại: - Cho HS đọc nối tiếp ( 3 laàn). Luyện đọc từ, tiếng khú, giải nghĩa một số từ khú - HS đọc theo cặp - GV đọc maóu. * Tỡm hiểu bài: ư Đoạn 1 +Traùng Quyứnh laứ ngửụứi NTN ? * YÙ 1 Đoạn 2 + Vỡ sao chỳa Trịnh muốn ăn mún “mầm đỏ”? + Trạng Quỳnh chuẩn bị mún ăn cho chỳa như thế nào ? * YÙ 2 Đoạn 3, + Cuối cựng chỳa cú được ăn “mầm đỏ” khụng ? Vỡ sao ? * YÙ 3 Đoạn 4, + Vỡ sao chỳa ăn tương vẫn thấy ngon miệng ? * YÙ 4 * YÙ nghúa : Caõu chuyeọn ca ngụùi ai? Ca ngụùi ủieàu gỡ? d). Đọc diễn cảm: - Cho HS đọc theo cỏch phõn vai. - GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3 + 4. - Cho HS thi đọc phõn vai đoạn 3 + 4. - GV nhận xột và khen nhúm đọc hay. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và kể lại truyện cười cho người thõn nghe. - 1 HS đọc đoan 1 bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. + Vỡ khi cười, tốc độ thổi của con người lờn đến 100km/1 giờ. Cỏc cơ mặt được thư gión, thoải mỏi và nóo tiết ra một chất làm cho người ta cú cảm giỏc thoả món, sảng khoỏi. + Trong cuộc sống, con người cần sống vui vẻ thoải mỏi. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - HS theo dừi - HS đọc nối tiếp. - HS luyện đọc và giải nghĩa từ SGK - HS đọc cặp đụi + Laứ ngửụứi raỏt thoõng minh. *Giới thiệu về Trạng Quỳnh. + Vỡ chỳa ăn gỡ cũng khụng ngon miệng. Chỳa thấy “mầm đỏ” lạ nờn muốn ăn. + Trạng cho người đi lấy đỏ về ninh, cũn mỡnh thỡ chuẩn bị một lọ tương đề bờn ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chỳa phải chờ cho đến lỳc đúi mốm. * Cõu chuyện giữa chỳa Trịnh với Trạng Quỳnh. + Chỳa khụng được ăn mún “mầm đỏ” vỡ thực ra khụng cú mún đú * Chuựa Trũnh ủoựi laỷ + Vỡ đúi quỏ nờn chỳa ăn gỡ cũng thấy ngon. *Bài học dành cho chỳa. *Caõu chuyeọn ca ngụùi Trạng Quỳnh thụng minh, húm hỉnh, vừa giỳp được chỳa vừa khộo chờ chỳa. - 3 HS đọc theo cỏch phõn vai: người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chỳa Trịnh. - HS đọc đoạn theo hướng dẫn của GV. - Cỏc nhúm thi đọc. - Lớp nhận xột. - Cả lớp thực hiện theo yờu cầu của GV Tập làm văn: Trả bài văn miờu tả con vật. I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Kieỏn thửực: Giỳp HS biết rỳt kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đỳng ý, bố cục rừ ràng, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,...) ; tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 2. Kú naờng: HS biết nhận xột và sửa lỗi để cú cõu văn hay. 3. Thaựi ủoọ: Gd HS yờu quý chăm súc vật nuụi trong nhà. II. Đồ dựng dạy - học: Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung- III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + GV nhận xột, đỏnh giỏ.chung bài làm 2 Bài mới: - GV giới thiệu bài.Trả bài viết Trả bài : - Gọi HS nối tiếp đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV trong SGK - Nhận xột kết quả làm bài của HS + Ưu điểm : Cỏc em đó xỏc đinh đỳng đề, đỳng kiểu bài bài văn miờu tả, bố cục, diễn đạt, sự sỏng tạo, lỗi chớnh tả, cỏch trỡnh bày, chữ viết rừ ràng ( neõu teõn 1 soỏ HS ) + Những thiếu sút hạn chế: - Một số em khi miờu tả cũn thiếu phần hoạt động Một số em phần miều tả về hỡnh dỏng cũn sơ sài, cũn vài em bài làm chưa cú kết bài, từ ngữ dựng chưa hợp lý. - Thụng bỏo điểm số cụ thể của HS. + Trả bài cho HS + Hướng dẫn HS sửa bài - Đọc lời phờ của cụ giỏo - Đọc những chỗ cụ chỉ lỗi trong bài - Viết vào phiếu cỏc lỗi sai trong bài theo từng loaùi (lỗi chớnh tả, từ, cõu, diễn đạt, ý) và sữa lỗi. - Đổi bài đổi phiếu cho bạn bờn cạnh để soỏt lỗi soỏt lại việc sửa lỗi. GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc + Hướng dẫn HS sửa bài chung - GV chộp cỏc lỗi định chữa lờn bảng lớp - GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu * Chớnh tả: - Sửa trực tiếp vào vở + Yờu cầu HS trao đổi bài của bạn để cựng sửa - Gọi HS nhận xột bổ sung + Đọc những đoạn văn hay của cỏc bạn cú điểm cao 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học . - Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thỡ xem lại. Chuẩn bị bài: Điền vào tờ giấy in sẵn. + HS lắng nghe + HS theo dừi trờn bảng và đọc đề bài, . - HS đọc nối tiếp - HS lắng nghe - HS ủoùc - HS thực hiện nhiệm vu Giỏo viờn giao - HS trao đổi bài chữa trờn bảng + HS lắng nghe và sửa bài. - HS lần lượt lờn bảng sửa. - HS sửa bài vào vở. + Lắng nghe, bổ sung - HS cả lớp lắng nghe. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV Luyện từ và cõu: Thờm trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu. I. Mục đớch, yờu cầu: Giỳp HS: 1. Kieỏn thửực: Hiểu tỏc dụng và đặc dểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (trả lời cõu hỏi Bằng gỡ? Với cỏi gỡ? – ND ghi nhớ) 2. Kú naờng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yờu thớch, trong đú cú ớt nhất 1 cõu dựng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). 3. Thaựi ủoọ: Gd HS vận dụng núi viết đỳng ngữ phỏp. II.Đồ dựng dạy - học: Bảng lớp ập1( phần NX III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ; - Gọi HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT : Lạc quan – Yờu đời) - GV nhận xột- ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài: Hoạt động 1: Tỡm hiểu phần nhận xột. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2. - Trạng ngữ được in nghiờng trong cỏc cõu sau trả lời cho cõu hỏi nào? - Loại trạng ngữ trờn bổ sung cho cõu ý nghĩa gỡ ? Hoạt động 2: Phần ghi nhớ - Yờu cầu HS nờu VD về trạng ngữ chỉ phương tiện Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài. H . Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi nào ?- Yờu cầu HS làm bài - GV nhận xột ghi điểm cho HS Bài2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - GV yờu cầu HS viết đoạn văn miờu tả con vật , trong đú cú ớt nhất 1 cõu cú trạng ngữ chỉ phương tiện. - GV nhận xột cho điểm 3. Củng cố – Dặn dũ - GV nhận xột tiết học.Yờu cầu HS học bài và Chuẩn bị bài MRVT: LQYĐ - HS lờn bảng thực hiện yờu cầu . - HS lắng nghe - HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2.HS đọc thầm truyện Con cỏo và chựm nho, suy nghĩ trả lời cõu hỏi. - Trạng ngữ được in nghiờng trong cõu trờntrả lời cho cõu hỏi : Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - Trạng ngữ trong cõu trờn bổ sung ý nghĩa phương tiện cho cõu. - HS nối tiếp nhau nờu VD. - 1 HS đọc yờu cầu bài. - Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi : Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - HS làm vào vở, HS làm trờn bảng lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện. a)Bằng một giọng thõn tỡnh, thầy khuyờn chỳng em gắng học bài, làm bài đầy đủ. b)Với úc quan sỏt tinh tế và đụi bàn tay khộo lộo, người hoạ sĩ dõn gian đó sỏng tạo nờn những bức tranh làng Hồ nổi tiếng. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - HS quan sỏt tranh minh hoạ cỏc con vật - HS làm bài, phỏt biểu ý kiến, 2 HS làm trờn 2 băng giấy dỏn bảng.. - HS cả lớp lắng nghe thực hiện. Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục đớch, yờu cầu: Giỳp HS: - Hiểu cỏc yờu cầu trong Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước. - Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua bỏo chớ. - GD HS vận dụng vào trong thực tế. II. Đồ dựng dạy - học: SGK, III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xột và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Phần nhận xột: * Bài tập 1: Điền vào điện chuyển tiền - Cho HS đọc yờu cầu BT1. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền. ư ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền. - GV hướng dẫn điền nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền: Cỏc em nhớ chỉ điền vào từ Phần khỏch hàng viết. ư Họ tờn mẹ em (người gửi tiền). ư Địa chỉ (cần chuyển đi thỡ ghi), cỏc em ghi nơi ở của gia đỡnh em hiện nay. ư Số tiền gửi (viết bằng chữ số trước, viết bằng chữ sau). ư Họ tờn người nhận (ụng hoặc bà em). ư Tin tức kốm theo (phải ghi ngắn gọn). ư Nếu cần sửa chữa điều đó viết, em viết vào ụ dành cho việc sửa chữa. ư Những mục cũn lại nhõn viờn bưu điện sẽ viết. - Cho HS làm mẫu. - Cho HS làm bài. GV phỏt mẫu Điện chuyển tiền đó phụ tụ cho HS. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột và khen những HS điền đỳng. * Bài tập 2: Điền vào giấy đặt mua bỏo chớ trong nước - Cho HS đọc yờu cầu và đọc chỳ ý của BT2. - GV giao việc, giỳp HS cỏc chữ viết tắt, cỏc từ khú. - GV lưu ý HS về những thụng tin mà đề bài cung cấp để cỏc em ghi đỳng. - Cho HS làm bài. GV phỏt mẫu Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước cho HS. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột và khen HS làm đỳng. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ để điền chớnh xỏc nội dung vào những giấy tờ in sẵn. Chuẩn bị tiết sau: ễn tập - HS lần lượt đọc Thư chuyển tiền đó làm ở tiết học trước. - HS lắng nghe - HS đọc yờu cầu BT1 và đọc mẫu Điện chuyển tiền đi. - HS lắng nghe cụ giỏo hướng dẫn. -1 HS điền vào mẩu Điện chuyển tiền và núi trước lớp nội dung mỡnh điền. - Cả lớp làm việc cỏ nhõn. Mỗi em điền nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền. - Một số HS đọc trước lớp nội dung mỡnh đó điền. - Lớp nhận xột. - HS đọc. - HS làm bài cỏ nhõn. Mỗi em đọc lại mẫu và điền nội dung cần thiết vào mẫu. - Lớp nhận xột. - HS cả lố thực hiện theo yờu cầu của GV \
Tài liệu đính kèm: