Giáo án Toán 4 - Bài: Luyện đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giáo án Toán 4 - Bài: Luyện đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân

I. Mục đích – Yêu cầu:

 - Giúp học sinh củng cố cách đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân

 - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập thuộc các dạng:

Phân tích số thành tổng, nêu giá trị của số trong số, viết số lớn nhất, số bé nhất có số lượng chữ số theo yêu cầu

II. Các hoạt động dạy và học

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1857Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Bài: Luyện đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN ĐỌC, VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. Mục đích – Yêu cầu:
 - Giúp học sinh củng cố cách đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân
 - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập thuộc các dạng:
Phân tích số thành tổng, nêu giá trị của số trong số, viết số lớn nhất, số bé nhất có số lượng chữ số theo yêu cầu
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài mới
Luyện tập
Bài 1: Ghi đề
 Đọc các số sau và nêu số số chữ số 9 trong mỗi số thuộc hàng nào? Lớp nào?
 192030; 130459; 9745000
- Yêu cầu học sinh làm miệng
Bài 2: Viết số
a.Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám
b.Hai triệu ba trăm linh năm nghìn bảy trăm
c.Số gồm: Mười nghìn, ba trăm, bốn đơn vị
d.Số gồm: Sáu trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm, mười đơn vị
*Câu c và d , lưu ý học sinh viết hàng cao nhất , các hàng sau , hàng nào không có ta viết chữ số 0
Bài 3: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
205; 4521; 53210; 531415
-Yêu cầu học sinh làm bài miệng.
-YC hs trả lời câu hỏi: Tại sao em biết giá trị của chữ số 5 số thứ nhất là 5 đơn vị
Hỏi tương tự với các số còn lại.
Nhấn mạnh: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của của nó trong số.
Bài 4: Phân tích mỗi số sau thành tổng:
6750; 867504; abc 
*Lưu ý học sinh viết số abc gồm a trăm, b chục và c đơn vị
Bài 5: Viết số:
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số chia hết cho 5
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số chia hết cho 3
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3
YC hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5, 3
YC hs thảo luận nhóm 2 để làm bài
Bài 6: Dành cho học sinh khá- giỏi:
Viết thêm hai số thích hợp vào mỗi dãy số sau:
1; 2; 3; 5; 8
1; 5; 10; 17
Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Củng cố:
Nhắc: Đọc, viết số theo lớp, hàng
4. Dặn dò: Ra bài tập về nhà tương tự bài 4,5,6
- Nghe
- Quan sát, đọc thầm đề
- Lần lượt 3 em làm
- Viết vào bảng con, 3 em lên bảng làm
- 67358
- 2305700
- 10304
- 620410
- Lần lượt từng em trả lời.
- Chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị
- Đọc đề, xác định yêu cầu
- Làm bài vào vở
6750=6000+700+50
857540=800000+60000+
 7000+500+4
abc =a00+b0 +c
- Làm bài
- Đáp số: a) 95
 b)96
 c)111
- Làm bài
a) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21
b) 1; 5; 10; 17; 26; 37
a) Mỗi số bằng tổng hai số liền trước
b) Mỗi số bằng số thứ tự nhân số thứ tự cộng 1
Nghe
Chép bài về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan buoi chieu lop 4 tuan 31 tiet 1.doc