Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Trần Thị Thu Thảo (Bản chuẩn 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Trần Thị Thu Thảo (Bản chuẩn 3 cột)

 I- Mục tiêu:

 - Ôn tập về tính nhẩm, cộng, trừ các số đến năm chữ số; nhân, chia số năm chữ số cho số có một chữ số.

 - So sánh các số đến 100 000,đọc bảng thống kê, tính toán,

 II- Chuẩn bị: - Bảng con.

 III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Trần Thị Thu Thảo (Bản chuẩn 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
 I- Mục đích yêu cầu:
 - Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng từ và câu, tiếng có vần dễ lộn. Đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện. - Hiểu từ ngữ trong bài.
 - Ca ngợi Dế Mèn có tầm lòng nghĩa hiệp-bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức,bất công.
 II- Đồ dùng dạy học: 
-Tranh vẽ Sgk, băng ghi câu, đoạn để hướng dẫn đọc.
 III- Các hoạt động dạy học:
 T.G Hoạt động của thầy	 Hoạt động của trò
 A. Bài mới:
 1phút 1- Giới thiệu bài: 
 Giới thiệu 5 chủ điểm sgk.
 20phút 2- Hướng dẫn luyện đọc
 và tìm hiểu bài:
 a) Luyện đọc:
 - Phân đoạn, hướng dẫn đọc. - Đọc nối đoạn vài lượt, 1em đọc toàn bài.
 - Khen ngợi, sửa sai. - Đọc thầm từ mới, giải nghĩa.
 - Yêu cầu luyện theo cặp.	 - Luyện theo cặp,1em đọc toàn bài.
 - Đọc mẫu.
 10phút b) Tìm hiểu bài:	 - Một em đọc đoạn 1.
 - Dế Mèn gặp NhàTrò trong hoàn 
 cảnh nào?	 - Dế mèn đi qua vùng cỏ xước thì nghe tiếng 	 khóc tỉ tê lại gần thì thấy nhà Trò gục đầu.....
 - Đọc đoạn 2, suy nghĩ, trả lời.
 -Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà -Thân hình nhỏ bé gầy yếu người bự những 	 Trò rất yếu ớt? phấn mới lột cánh chị ngắn chùn chùn..
	 - Đọc đoạn 3, suy nghĩ, trả lời.
 -Nhà Trò bị bọn nhên ức hiếp đe doạ -Trước đây mẹ nhà trò có vay lương ăn của 
 như thế nào?	 nhện sau đó chưa trả được thị chết nhà trò... 	 - Đọc đoạn 4 suy nghĩ ,trả lời.
 -Tìm những lời nói cử chỉ nói lên tấm	 -Em đừng sợ hãy trở về với tôi đây đứa độc ác
 lòng nghĩa hiệp của dế mèn?	 không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu. Xoè cả ...
 	 - 1em đọc toàn bài, lớp đọc
 	 -Nêu một số hình ảnh nhân hoá?	 - Nhà trò gục đầu bên tảng đá,...	
 c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
 	 - Đọc nối tiếp, giáo viên cùng lớp nhận xét.
 - Hướng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn 
 ở trên phiếu đã ghi sẵn. - Đọc theo cặp vài em thi đọc diễn cảm, 
 5 phút 3- Củng cố- dặn dò: 	lớp nhận xét
 -Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
 -Về ônbài và chuẩn bị bài học sau.
Toán:	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
I- Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về: Cách đọc, cách viết các số đến100000.
 - Biết phân tích cấu tạo số.
 II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, phiếu học tập.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 TG	 Hoạt động của thầy	Hoạt dộng của trò
 15phút 1) Ôn cách đọc, viết số và các hàng:
 -Ghi 83251. - Đọc và nêu rõ từng hàng.
 -Tương tự: 83001; 80201; 80001.
 - Nêu mối liên hệ giữa hai hàng liền kề? -1chục bằng 10 đơn vị,
 1 trăm bằng 10 chục, 
 -Nêu các số tròn chục, tròn trăm, 
 tròn nghìn, tròn chục nghìn?
 24phút 2) Thực hành:
 Bài1:
 a)-Yêu cầu nhận xét tìm ra quy luật viết
 các số trong dãy số này; cho biết số cần 
 viết theo 10 000 là số nào? -Nêu miệng (2000), học sinh nhận xét.
 -Và sau nữa là số nào? -Nêu miệng (3000), học sinh nhận xét và 	làm tiếp.
 b)-Yêu cầu tìm ra quy luật viết các số 
 và viết tiếp? -Tự làm miệng và nêu miệng kết quả, học 	 sinh nhận xét.
	 Bài 2: -Nêu yêu cầu, tự phân tích mẫu và đọc.
 - Nhận xét và nêu lưu ý cách đọc
 số 70008.
 Bài 3:
	 a)Ghi ví dụ. -Tự phân tích tự làm.
 b)-Hướng dẫn mẫu ý 1. -Làm các bài còn lại.
 Bài 4: -Tự phân tích cách làm, tự nói.
 -Nhận xét.
 1phút 3) Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Đạo đức : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP. 
 I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận thức được: Cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nối riêng.
 - Biết trung thực trong học tập.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực phê phán hành vi thiếu trung thực.
II- Tài liệu và phương tiện: Sách giáo khoa đạo đức 4.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG	Hoạt động của thầy	 Hoạt động của trò
 35 phút A. Bài mới :
 * HĐ1: Xử lí tình huống (trang 3sgk). -Xem tranh sgk, đọc nội dung tình huống, 	 liệt kê mấy cách giải quyết có thể của 
 	 bạn Long?
 - Tóm tắt mấy cách giải quyết chính:
 a) Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cho 
 cô giáo xem.
 b) Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên
 ở nhà.
 c)Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm nộp sau.
 - Nếu em là Long em sẽ làm gì? Vì sao? - Suy nghĩ - Trả lời miệng.
 - Kết luận: Cách (c) là phù hợp,
 thể hiện tính trung thực trong học tập. - Vài em đọc phần ghi nhớ.
 * HĐ2: Làm việc cá nhân (bài tập 1-sgk).
 - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm việc cá nhân trình bày.
 - Việc (c) là trung thực trong học tập; các 
 việc (a), ( b ), (d) là thiếu trung thực trong 
 học tập.
 * HĐ3: Thảo luận nhóm (BT2-Sgk).
 - Nêu lần lượt từng ý. -Lựa chọn và đứng vào 1 trong 3vị trí, 	 quy ước theo 3 thái độ: tán thành, phân 	 vân,không tán thành.
 	 - Giải thích cách lựa chọn của mình.
 	 - Kết luận ý (b, c) là đúng; ý ( a ) là sai.
 	 - Vài em đọc ghi nhớ .
 5phút IV- Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học .
 - Về chuẩn bị bài tập 3-6sgk, nhóm chuẩn 
 bị tiểu phẩm phục vụ tiết sau.
 - Cần phải vận dụng tốt những điều đã
 học vào trong học tập , trong
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2008
 Âm nhạc: ÔN TẬP BA BÀI HÁT VÀ KÍ HIỆU GHI NHẠC.
 I - Mục tiêu:
 - Học sinh ôn tập nhớ lại một số bài đã học.
 - Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc.
 II - Chuẩn bị: Nhạc cụ, băng đĩa, bảng ghi kí hiệu nhạc, nhạc cụ gõ.
 III - Các hoạt động dạy học:
 T.G 	Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
 15ph/ *HĐ1: Chọn 3 bài hát cho học sinh ôn lại: 
 Quốc ca, bài ca đi học, cùng múa hát dưới 
 trăng.
 -Hát lại 3 bài hát,lưu ý một số điểm
 khi hát. -Cả lớp hát.
 -Quan sát, uốn nắn.
 -Gõ đệm.
 	 -Cả lớp tập theo cách gõ đệm.
 -Theo dõi uốn nắn.
 -Tập động tác vận động.
 	 -Tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.
 15ph/ * HĐ2: Ôn một số kí hiệu ghi nhạc:
 -Ở lớp 3 các em đã học những kí hiệu ghi
 nhạc nào? 
	 -Trả lời.
 -Chốt lại.
	 -Hãy cho biết những hình nốt nhạc nào 	 đã học?
 	 - Trả lời.
	 -Tập nói tên nốt nhạc ở khuông nhạc.
 -Yêu cầu học sinh ghi son đen, 
 son trắng 
	 -Tập ghi một số nốt nhạc trên khuông.
 -Quan sát, uốn nắn. 
5ph/ IV - Phần kết thúc:
	 -Hát lại một bài hát đã ôn.
 -Nhận xét giờ học.
 -Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau.
Thể dục: BÀI 1.
 I- Mục tiêu:
 - Giới thiệu nội dung chương trình thể dục 4
 - Một số quy định về yêu cầu tập luyện. Biên chế tổ, chọn cán sự.
 - Chơi trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”, yêu cầu nắm được cách chơi.
 II- Địa điểm-phương tiện:
 - Vệ sinh sạch sẽ vị trí tập ở sanh trường,chuẩn bị 1còi và 4quả bóng nhựa.
 III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
 T. G	 Hoạt động của thầy	 	 Hoạt động của trò
 9 phút 1) Phần mở đầu: 
 	 - Yêu cầu tập hợp 4 hàng ngang. -Thực hiện theo yêu cầu.
 	 -Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
 - Trò chơi “Tìm người chỉ huy”.	
 	 -Tập hợp 4 hành ngang.
 20 phút. 2) Phần cơ bản: 
 3 phút a) Giới thiệu chương trình thể dục 4.
 	 -Cả năm có 70 tiết chia dều trong 35
 tuần, mỗi tuần học 2 tiết.	- Lắng nghe.
 7 phút b) Phổ biến nội quy yêu cầu luyện tập.
 	 - Giới thiệu chi tiết.
 	-Chú ý lắng nghe.	
 3 phút c) Biên tổ luyện tập. 
 	 -Chia đều thành 4 tổ.
 	-Bầu cán sự các tổ.
 7 phút d) Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”.
 	 -Nhắc lại trò chơi .
 	 + Cách 1: Xoay người qua trái hoặc qua 
	 phải, ra sau, rồi chuyền bóng cho nhau.
 	 + Cách2:Chuyền bóng qua đầu cho nhau.
 	 - Chơi thử, sau đó chơi chính thức.
 6phút 3) Phần kết thúc:
 	 - Vỗ tay hát.
 	 - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO). 
 I- Mục tiêu:
 - Ôn tập về tính nhẩm, cộng, trừ các số đến năm chữ số; nhân, chia số năm chữ số 	 cho số có một chữ số.
 - So sánh các số đến 100 000,đọc bảng thống kê, tính toán,
 II- Chuẩn bị: - Bảng con.
 III- Các hoạt động dạy học:
	 Hoạt động của thầy	 	 Hoạt động của trò
 10 phút 1) Luyện tính nhẩm:
 * Hình thức 1: Tổ chức chính tả toán.
 	 - Đọc từng phép tính.	 - Tính nhẩm ghi kết quả.
 	 -Nhận xét.
 	 * Hình thức 2: Tổ chức trò chơi 
 “ tính nhẩm truyền”.
 - Đọc một phép tính 7000 - 3000 	-Một học sinh đọc kết quả (4000 ).
 -Đọc tiếp phép tính nhân 2.	 	-H bên cạnh đọc kết quả ( 8000).
 - Đọc tiếp cộng 700.	-Học sinh bên cạnh đọc ( 8700 ).
 -Đọc tiếp vài phép tính cho học 
 sinh tiếp tục chơi
 25 phút 2) Thực hành:
 Bài 1	- Học sinh nêu yêu cầu.
 -Yêu cầu tính nhẩm ghi kết quả vào vở. 
 Bài 2: - Nêu yêu cầu bài tập,vài em lên bảng 	 đặt tính và làm, lớp thống nhất kết quả. 
 - Nhận xét.
 Bài 3:
 -Nêu yêu cầu.
 -Gọi 1 em nêu cách so sánh hai số
 5870 và 5890.	- Tự làm các bài còn lại, chữa bài.
 - Nhận xét. 
 Bài 4:	-Đọc yêu cầu bài tập, tự làm , chữa bài
 - Nhận xét
 Bài 5: 	 - Nêu yêu cầu bài tập.
 Hướng dẫn cách làm câu a.
 	- Tính , viết lần lượt câu trả lời.
 5 phút 3) Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học, về xem lại bài.
 Tập đọc: MẸ ỐM.
	 I Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài:đọc đúng về từ và câu, đọc diễn cảm bài.
 - Hiểu một số từ ngữ trong bài.
 - Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của 	 người mẹ bị ốm.
 - Học thuộc bài thơ.
 II- Chuẩn bị: 
Tranh minh hoạ nội dung bài, bảng ghi đoạn hướng dẫn đọc.
 III- Các hoạt động dạy học:
 T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 5 phút A - Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc nối tiếp bài Dế Mèn bênh 	vực kẻ yếuvà trả lờicâu hỏi.
 34 phút B- Dạy bài mới:
 2 phút 1) Giới thiệu bài: 
 25 phút 2) Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
 12 phút a) Luyện đọc: - Đọc nối tiếp 7 khổ thơ vài lượt, 	 giải nghĩa từ mới.
 - Theo dõi sửa lỗi phát âm, cách đọc - Đọc theo cặp , 1 em đọc cả bài.
 	 - Đọc mẫu.
 13 phút b) Tìm hiểu bài: - Đọc thầm hai khổ thơ đầu.
 	 - Em hiểu khổ thơ sau nói gì?	Những câu thơ trên nói mẹ bạn nhỏ bị ốm	Lá trầu khô giữa cơi trầu	Lá trầu khô giữa cơi trầu vì mẹ ốm không	 .......................................	ăn được truyện kiều gấp lại vì mẹ không 	Ruộng vườnn vắng mẹ cuốc cày .... đọc được , vì ốm không làm được.	 - Đọc khổ thơ 3.
 -Sự chăm sóc của xóm làng đối với bạn -Cô bác xóm làng đến thăm, người cho 
 nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào? trứng, người cho cam, anh y sĩ mang...
 	 -Nhận xét chốt lại - Đọc thầm toàn bài.
 -Những chi tiết nào thể hiện tình cảm sâu -Bạn nhỏ xót thương mẹ : Nắng mưa...xưa
 của bạn nhỏ đối với mẹ? Lặng trong đời mẹ đế giờ chưa tan. 
 6 phút c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
 và học thuộc lòng -3 em đọc nối tiếp bài (em cuối đọc 3 khổ thơ).
 - Dính phiếu cần luyện đọc lên bảng
 hướng dẫn đọc, đọc mẫu 1-2 khổ thơ. - Luyện đọc trên bảng, luyện theo 	 cặp, vài em thi đọc diễn cảm.
 	- Luyện t ... Tự đổi vở dò lại bài cho nhau.
 	 3) Luyện tập:
 	 Bài 2:
 	 - Đọc yêu cầu bài tập 2.
 	 - Các em có thể tự chọn bài 2a
	 hoặc 2b để làm.
 	 -Tự làm vào vở.
 	 - Dính 3 phiếu đã ghi sẵn .
 	 - Lên làm tiếp sức, mỗi nhóm 6 em.
 	 -Đại diện nhóm đọc lại toàn bài.
 	 - Cùng lớp nhận xét.
 	 Bài 3:
 	 -Đọc yêu cầu bài tập.
 	 -Có thể chọn 3a hoặc 3b để yêu cầu 
 học sinh làm.
 	- Thi giải nhanh viết đúng-viết vào bảng 	con. Đưa bảng.
 	 -Nhận xét.	 -Một số em đọc câu giải.
 - Đó là chữ: la bàn; hoa ban.
 3 phút	 4) Củng cố -dặn dò: 
	 - Nhận xét giờ học.
 - Xem lại bài, chuẩn bị cho bài học sau.
. 
Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ KỂ CHYỆN?
 I - Mục tiêu:
 - Hiểu được đặc diểm tiêu biểu của văn kể chuyện.
 - Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
 II-Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi nhận xét sgk, bảng phụ ghi các sự việc chính trong truyện “ Sự tích Hồ Ba 
 Bể”.
	III - Các hoạt động dạy học:
 T. G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
 2 phút 1) Giới thiệu bài: 
 15 phút 2) Phần nhận xét:
	Bài 1:	 - Đọc nội dung bài tập kể lại câu chuyện.
 	 -Lớp thực hiện 3 yêu cầu của bài tập 	theo nhóm.
 - Quan sát chung.	 -Nhận xét lẫn nhau.
 - Nhận xét chung.
 Bài 2:	 -Đọc toàn bài văn , yêu cầu của truyện Hồ 	 Ba Bể, suy nghĩ trả lời.
 - Nhận xét chung.
 Bài 3:	 -Nêu yêu cầu bài tập.
 	 -Phát biểu dựa trên kết quả bài 1và bài 2.
 - Nhận xét. 
 	 3) Ghi nhớ:	 - 3 em đọc ghi nhớ.Lớp đọc thầm.
 - Giải thích phần ghi nhớ.
 20 phút 4) Luyện tập:
 Bài 1:	 -Đọc yêu cầu bài tập.
 -Gợi ý cách xây dựng câu chuyện. -Tập kể theo cặp, thi kể trước lớp.
 -Nhận xét, ghi điểm.
 Bài 2:	 -Đọc yêu cầu,nối tiếp nhau phát biểu.
 	 - Nhận xét.
 3 phút 5) Củng cố - dặn dò: 
 -Học thuộc ghi nhớ,viết lại vào vở bài 
 em vừa kể. 
 Lịch sử: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I- Mục tiêu:
 	 - Biết định nghĩa đơn giản về bản đồ.
 	 -Một số yếu tố của bản đồ: Tên , phương hướng , tỷ lệ, ký hiệu...
 	- Các ký hiệu một số đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ.
 	 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bản đồ thế giới , các châu lục, Việt Nam.
 	 III- Hoạt động dạy học :
 T.G	 Hoạt động của thầy	 Hoạt động của trò
10 phút * HĐ1: Làm việc cả lớp.
 -ảTeo bản đồ theo thứ tự từ lớn đến bé
 cư dân ở mỗi vùng.	 - Trình bày lại, xác định vị trí tỉnh mà em 	đang sống.
12 phút * HĐ2: Làm việc nhóm.
 	 - Phát cho mỗi nhóm một tranh ảnh
 về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
	 nào đó. 	 -Tìm hiểu và mô tả bức tranh 	 theo nhóm. Đại diện các nhóm trả lời. 
 	 - Các thành viên trong nhóm bổ sung 
 -Mỗi dân tộc sống trên đất Việt Nam 
 có nét văn hoá riêng song đều có cùng 
	 mộtTổ quốc, một lịch sử Việt Nam.
15 phút * HĐ3: Làm việc cả lớp.
 	 -Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày 
 hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng 
 ngàn năm dựng nước và giữ nước. 
 Em nào có thể kể một sự kiện để 
 chứng minh điều đó?
 	 -Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
 	 -Đưa ra vài dẫn chứng để làm cho học
 sinh rõ hơn.
3 phút 
 IV- Củng cố dặn dò:
 - Nhấn mạnh lại bài học.
 - Nhận xét giờ học.
 - Hướng dẫn cách học ở nhà.
 - Chuẩn bị cho bài học hôm sau.
Địa lí: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ.
 I - Mục tiêu:
 - Định nghĩa đơn giản về bản đồ, mộy số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, kí 	 hiệu trên bản đồ các kí hiệu của một số đói tượng thể hiện trên bản đồ.
 II - Đồ dùng dạy học: - Bản đồ thế giới, bản đồ châu lục, bản đồ địa lí tự nhiên Việt 
 Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
	 III- Các hoạt động dạy học:
 T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
12 phút 1.Bản đồ: 
 5 phút * HĐ1: Làm việc cả lớp.
 	 -Treo bản đồ lên bảng.	-Đọc các loại bản đồ.
 	 - Nêu phạm vi thể hiện trên bản đồ?
 	-Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt 	trái đất; Bản đồ châu lục thể hiện một 	bộ phận lớn của bề mặt trái đất-các châu 	lục; bản đồ Việt Nam thể hiện một bộ 	phận nhỏ của bề mặt trái đất-nước Việt 	Nam.
 	 - Thế nào là bản đồ?	- Suy nghĩ trả lời.
 	 -Nêu kết luận về bản đồ.
 7 phút *HĐ2: Làm việc cá nhân.
 	 - Quan sát hình 1-2 Chỉ vị trí hồ Hoàn
 Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng hình?	- Quan sát chỉ.
 	 -Muốn vẽ bản đồ chúng ta phải làm như
 thế nào?	- Trả lời miệng.
 	 - Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ
	 hình 3 trong sgk lại nhỏ hơn bản đồ treo 
 tường?	 - Suy nghĩ trả lời.
22 phút 2) Một số yếu tố của bản đồ:
 9 phút * HĐ3: Làm việc theo nhóm.
 	 -Tên bản đồ cho ta biết điều gì? Trên bản 
	 đồ người ta quy định các hướng như thế 
 nào?	- Đọc sgk và thảo luận nhóm. Đại diện 	nhóm trình bày, bổ sung.
 	 -Nhận xét, chốt lại.
13 phút*HĐ4:Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ:
 	 - Quan sát hình 3 và một số bản đồ khácvà
	 vẽ một số đối tượng địa lí như: đường biên 
 giới quốc gia, núi, sông, thủ đô, thành phố,	 -Vẽ cá nhân,sau đó một em vẽ ,một em 	nói kí hiệu đó thể hiện cái gì?
 6 phút IV - Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học, 
 về ôn lại bài,chuẩn bị bài sau.
 Ngaìy giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008.
 Tập làm văn: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
 I - Mục đích , yêu cầu:
- Biết văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối  được nhân hoá.
- Tính cách nhận vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Bước đầu xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
 II - Đồ dùng dạy - học:
 3 bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1
 III - Các hoạt động dạy - học:
 T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
 5phút 1. Kiểm tra bài cũ :	 -Đọc phần ghi nhớ.
 12phút 2. Phần nhận xét:
 Bài 1:	 -Đọc yêu cầu bài.
 - Nhắc lại yêu cầu.
 -Nói tên những truyện các em mới 	 học(Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích 	 hồ Ba Bể)
 -Dính 3 phiếu khổ to, gọi 3 em lên bảng làm
 -Làm vào 
 -Cùng lớp chữa bài, chốt lại phiếu đúng.
 Bài2: - Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp.
 - Gọi học sinh trả lời sau đó nhận xét.
 3phút 2. Phần ghi nhớ
	 - 3 em đọc ghi nhớ.
 - Dặn học sinh về học ghi nhớ.
15 phút 3. Phần luyện tập:
 Bài 1:
	 - Đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
 - Nêu câu hỏi.
	 - Suy nghĩ, trả lời.
 -Chốt lại câu trả lời đúng.
 - Nhắc lại.
 Bài 2:
 - Đọc nội dung bài 2
 -Hướng dẫn.
 -Trao đổi về các hướng có thể xảy ra.
 -Thi kể chuyện.
 - Nhận xét cách kể.
 -Bình chọn bạn kể hay nhất.
 3phút 4. Củng cố-dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 Dặn HS học thuộc ghi nhớ.
 Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có cạnh là a.
 II - Chuẩn bị:
- Kẻ bảng bài 1.
 III - Các hoạt động dạy học:
 T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Giải bài tập ở nhà, lớp nhận xét.
 -Nhận xét, ghi điểm.
32phút 2. Bài mới:
 Bài 1:
	 -Đọc yêu cầu và nêu cách làm phần a.
	 -Lần lượt làm miệng.
 - Nhận xét, ghi bảng.
 Bài 2:
	 -Đọc yêu cầu bài tập, lớp làm ở vở, vài 	 em làm ở bảng.
 -Nhận xét, đánh giá.
 Bài 3:
	 	 - Đọc yêu cầu, kẻ bảng, viết kết quả vào
 ô trống.
 -Nhận xét.
 Bài 4:
 -Xây dựng công thức tính.
 -Vẽ hình vuông có cạnh a. 
	 -Nêu cách tính chu vi hình vuông.
 -Cạnh bằng a thì chu vi hình vuông là:
 P = a x 4.
 -Thảo luận tính chu vi hình vuông khi 
 a = 3cm.
 -Làm vở các bài còn lại.
 -Quan sát chung, hướng dẫn thêm.
3phút 3. Củng cố-dặn dò:
 - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông.
 - Nhận xét giờ học, về ôn lại bài.
 Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI.
I - Mục tiêu:
 - Kể ra những gì hằng ngày các cơ thể em lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
 - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất, viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa 
cơ thể người với môi trường.
II - Đồ dùng dạy học: Hình 6,7 sgk.
 III - Các hoạt động dạy học:
 T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
5phút 1.Kiểm tra bài cũ: 2 em đọc bài học tiết trước.
30ph/ 2.Bài mới:
 15ph/ * HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
 người:
 * Mục tiêu: Kể ra những gì cơ thể lấy
 vào và thải ra trong quá trình sống. 
 Nêu thế nào là trao đổi chất.
 * Cách tiến hành: -Kể những gì vẽ trong hình 1? Phát hiện
 những thứ đóng vai trò quan trọng đối
 với sự sống con người thể hiên trong hình ? 
 -Nhận xét, bổ sung.( ánh sáng, nước, 
 thức ăn,không khí ).
 -Cơ thể lấy những gì từ môi trườg và
 thải ra những gì từ môi trường ? -Các nhóm trình bày, bổ sung.
 -Nhận xét, chốt lại. -Đọc thầm mục “Bạn cần biết”.
 -Trao đổi chất là gì ? Nêu vai trò của sự
 trao đổi chất đối với con người , thực 
 vật, động vật? -suy nghĩ cá nhân, trả lời.
 -Nhận xét bổ sụng.
15phút/ *HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự
 trao đổi chất cơ thể người với môi 
 trường.
 *Mục tiêu: Biết trình bày một cách sáng
 tạo về sự trao đổi chất giữa cơ thể người
 với môi trường .
 * Cách tiến hành: -Làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ.
 -Quan sát, gợi ý.
 -Trình bày sản phẩm.Nhận xét, bổ sung.
 -Chốt lại.( Lấy vào: khí ô xi, thức ăn, 
 nước uống; 
 Thải ra: Khí cac-bô-nic, phân, 
 nước tiểu, mồ hôi ).
5phút/ IV - Củng cố - dặn dò: 
 Nhấn mạnh bài học, chuẩn bị bài mới.
Luyãûn tæì vaì cáu: LUYÃÛN TÁÛP VÃÖ CÁÚU TAÛO CUÍA TIÃÚNG.
I - Muûc tiãu:
 - Hoüc sinh biãút phán têch cáúu taûo cuía tiãúng trong mäüt säú cáu.
- Hiãøu thãú naìo laì hai tiãúng bàõt váön trong thå.
 II - Âäö duìng daûy hoüc:
III. Caïc hoaût âäüng daûy hoüc:
T.G	Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
5 phuït	 1)Baìi cuî: 	- 2 hoüc sinh phán têch ba bäü pháûn cuía 	tiãúng trong cáu: Laï laình âuìm laï raïch.
32 phuït 2)Daûy baìi måïi:
2 phuït	 a)Giåïi thiãûu baìi.
30 phuït b)Hæåïng dáùn laìm baìi táûp:
	 Baìi1: 	 - Âoüc yãu cáöu näüi dung baìi1, pháön vê duû.
	 - Laìm theo càûp phán têch cáúu taûo tiãúng, 	 chæîa baìi.
 - Nháûn xeït. 
 Baìi2: - Âoüc yãu cáöu, laìm miãûng.
 	 - Nháûn xeït.
 * Hai tiãúng cuìng váön våïi nhau trong cáu
 tuûc ngæî laì: ngoaìi - hoaìi.
 Baìi3:	 - Âoüc yãu cáöu, suy nghé thi laìm nhanhåí 	trãn baíng, ghi vaìo våí.
 -Nháûn xeït ,chäút laûi.
 Caïc càûp tiãúng bàõt váön våïi nhau:
 choàõt - thoàõt; xinh - nghãnh.
 Càûp coï váön hoaìn toaìn giäúng nhau:
 choàõt - thoàõt.
 Càûp coï váön khäng giäúng nhau hoaìn toaìn
 .nghãnh - xinh.
 Baìi4: -Nãu yãu cáöu, laìm miãûng, låïp bäø sun
 -Nháûn xeïtchung.
 Baìi5:- Gåüi yï. - Âoüc yãu cáöu cáu âäú, suy nghé traí låì
 - Nháûn xeït.
3 ph/ 3) Cuíng cäú - dàûn doì: 
 - Tiãúng Viãût coï cáúu taûo nhæ thãú naìo? 
 - Vãö än laûi baìi, chuáøn bë baìi hoüc sau.
 H§NGLL: SINH HOẠT §¤I
 - 
 (Tæng phô tr¸ch ®¶m nhiÖm)
 §· kiÓm tra ngµy th¸ng n¨m 2008
 TT
 NguyÔn ThÞ Th­¬ng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lo_4_tuan_1_tran_thi_thu_thao_ban_chuan_3_cot.doc