Giáo án Toán 4 - Tiết 147: Tỷ lệ bản đồ

Giáo án Toán 4 - Tiết 147: Tỷ lệ bản đồ

TOÁN

Tiết 147 : Tỷ lệ bản đồ

I. MỤC TIÊU: HS cần:

- Bước đầu, nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? (cho biết 1 đơn vị đo độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- Bản đồ thế giới. Bản đồ Việt Nam, bản đồ 1 số tỉnh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

 

doc 2 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 147: Tỷ lệ bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2007
Mĩ thuật (GV chuyên)
Tiết 30 : Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự do.
Toán
Tiết 147 : Tỷ lệ bản đồ
I. Mục tiêu: HS cần:
Bước đầu, nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? (cho biết 1 đơn vị đo độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu).
II. đồ dùng dạy - học
Bản đồ thế giới. Bản đồ Việt Nam, bản đồ 1 số tỉnh...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài. (1')
2. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ: (12')
GV cho HS xem bản đồ Việt Nam trong SGK có ghi tỉ lệ 1: 10.000.000
HS quan sát
HS đọc tỉ lệ
Tương tự bản đồ thế giới, bản đồ hành chính Việt Nam , bản đồ tự nhiên Việt Nam, bản đồ tỉnh Hải Dương ...
GV nêu:
Các tỉ lệ 1: 10.000.000, .... ghi trên các bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ.
GV giới thiệu về tỉ lệ bản đồ:
HS nhắc lại.
Tỉ lệ bản đồ 1:10.000.000 cho biết hình nước ta vẽ thu nhỏ mười triệu lần. chẳng hạn độ dài 1cm trên bản đồ tương ứng với độ dài thật là 10.000.000cm hay 100km. 
Tỉ lệ đó cũng có thể được viết dưới dạng phân số là: 1/10.000.000. Trong phân số này, tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ (1 đơn vị đo độ dài). Mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng (10.000.000 đơn vị đo độ dài).
GV nêu 1 số tỉ lệ bản đồ khác
HS nêu câu trả lời miệng
3. Luyện tập: (20')
Bài 1 (155)
cả lớp.
Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu HS nêu câu hỏi
1 HS trả lời miệng
2 HS nêu yêu cầu của bài
3 cặp HS nêu miệng
Bài 2:
GV treo bảng phụ
HS nêu yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu HS làm bài.
1 HS làm bảng
HS lớp làm phiếu bài tập.
GV chữa bài.
Bài 3:
Cách tiến hành tương tự bài 2.
GV chữa bài, 
 ĐS: a) (S), b) (Đ), c (S), d) (Đ)
1 số HS nêu kết quả 
GV yêu cầu HS giải thích
1 số HS giải thích cách làm.
4. Củng cố - dặn dò: (4')
Nêu lại cách tìm tỉ lệ bản đồ.
Nhận xét giờ học.
GV nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docKy II - toan 57 - Ti le ban do.doc