Giáo án Toán 4 - Tuần 16, 17, 18

Giáo án Toán 4 - Tuần 16, 17, 18

Tiết 76 : LUYỆN TẬP .

I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .

- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan .

- GD hs cẩn thận trong tính toán .

II. Đồ dùng :

GV-SGK toán 4 .

HS - Bảng con , VBT

III. Các hoạt động dạy học :

A. Bài cũ : (5’)

- Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57

B. Bài mới : (25’)

1/ Giới thiệu bài : (2’) Luyện tập .

 

doc 10 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1264Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 16, 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 
Thöù hai ngaøy 24 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 76 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV-SGK toán 4 .
HS - Bảng con , VBT 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)
- Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’) Luyện tập .
2/ Hướng dẫn luyện tập : (23’)
Bài 1 : (5) Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
315 ; 57 ; 112 ( dư 7 )
1952 ; 354 ; 371 ( dư 18 )
Bài 2 : (5’) Giải :
 Số mét vuông nhà lắp được :
 1050 : 25 = 42 (m2)
 ĐS : 42 m2
Bài 3 : (7’) Tóm tắt :
Có : 25 người .
T1 : 855 s/phẩm
T2 : 920 s/phẩm
T3 : 1350 s /phẩm
1 người : 3 tháng : ? sản phẩm 
Giải :
Trung bình mỗi người làm được ;
( 855 + 920 + 1350 ) : 25 = 125 s/phẩm
ĐS : 125 s/phẩm .
Bài 4 : (6’)
- Phép tính a sai : Sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai -> số dư là 95 lớn hơn số chia là 67 .
- Phép tính b đúng .
- 3 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con 
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ V.B.T .
- V.B.T .
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Đây là dạng toán gì?
Để tính được TB mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm , ta cần biết gì ?
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm được chỗ sai của phép tính . + V.B.T
3. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Nhắc lại điều lưu ý khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ?
- CB : Thương có chữ số 0 .
------------------------------------------------------------
Thöù ba ngaøy 25 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương .
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV Bảng phụ .
HS Bảng con – VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Luyện tập .- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện : * 78942 : 76 ; 34561 : 85 ; 478 x 63 .
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Thương có chữ số 0 .
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia : (13’)
a. Phép chia 9450 : 35
9450 35
 245 270
 000
- Chú ý : Lần chia cuối cùng 0 chia 35 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của .
b. Phép chia 2448 : 24
2448 24
0048 102
 00
Chú ý : Lần chia thứ hai 4 chia 24 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của 1 .
3. Luyện tập : (10’)
Bài 1 Kết quả :
250 , 420 
107 ; 201 ( dư 8 )
Bài 2 : Tóm tắt :
1 giờ 12 phút : 97200L
1 phút : ? (L)
Giải :
1 giờ 12 phút = 72 phút .
Trung bình mời phút máy hơn được :
97200 : 72 = 1350 (L)
 ĐS : 1350 L
Bài 3 : Tóm tắt :
Chiều dài : |------------------|---------| 
 307 m 
Chiều rộng : |-----------------|97 m
Kết quả : Chu vi mảnh đất : 614m
 Diện tích mảnh đất : 21210m2 
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp .
- Làm bảng + V.B.T .
- V.B.T .
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- V.B.T .
+ 1 HS đọc đề .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Bài toán có dạng gì ? Nêu các cách giải bài toán khi biết tổng và hiệu của hai số ? Cách tính chu vi ( diện tích ) của HCN 
4. Củng cố - Dặn dò : (5’)
- Cho HS thực hiện phép tính : 10278 : 94 -> Củng cố cách thực hiện phép chia : Thương có chữ số 0 .
- CB : Chia cho số có ba chữ số .
---------------------------------------------------------------
Thöù tö ngaøy 26 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 78 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV- Bảng phụ .
HS - Bảng con - VBT
II. Các hoạt động dạy chủ yếu :
A. Bài cũ :(5’) Thương có chữ số 0 . - Gọi HS thực hiện – Lớp làm nháp .
2996 : 28 
13870 : 45
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có ba chữ số .
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia :(13’)
a. Phép chia 1944 : 162 
1944 162
0324 12
 000.
- Chú ý : Hướng dẫn h/s tập ước lượng .
b. Phép chia 8469 : 241 = ?
8469 241
1239 35
 024 .
- Chú ý : Số dư luôn bé hơn số chia .
3. Luyện tập : (10’)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả : a/. 5 ; 5 ( dư 165 )
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : 
Kết quả : a/ 87 .
Bài 3 : Tóm tắt :
- Mỗi cửa hàng nhận : 7128m.
 Cửa hàng 1 : 264m
- TB mỗi ngày 
 Cửa hàng 2 : 297m
Cửa hàng nào bán hết vải sớm hơn và sớm mấy ngày ?
Giải
Cửa hàng thứ nhất bán hết vải trong :
7128 : 264 = 27 ( ngày ) .
Cửa hàng thứ hai bán hết vải trong :
7128 : 297 = 24 ( ngày )
Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa hàng thứ hai bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn .
27 – 24 = 3 ( ngày )
 ĐS : 3 ngày.
- 1 HS thực hiện phép chia lớp làm nháp .
- 1 HS làm bảng – lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm nháp 
V.B.T .
- Phiếu bài tập .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Để tính xem cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày , trước bết ta cần phải biết gì ?
4. Củng cố , Dặn dò : (5’)
- 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện .3678 : 56 = ?
- CB : Luyện tập .
 Thöù naêm ngaøy 27 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 79 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng :
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số .
- Giải bài toán có lời văn - Chia một số cho một tích .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV-SGK toán 4 .
HS - Bảng con - VBT
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’) Chia cho số có ba chữ số .- Gọi 3 HS lên bảng tính :
45783 : 245 ; 9240 : 246 ; 78932 : 351 .
B. Bài mới : (5’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập .
2/ Hướng dẫn luyện tập .(23’)
Bài 1 : Đặt tính .
Kết quả : 2 ; 32 ; 20 .
Bài 2 : Tóm tắt :
24 hộp , 1 hộp : 120 gói 
? hộp 1 hộp : 160 gói .
Giải
Số gói kẹo có tất cả :
120 x 24 = 2880 ( gói )
 Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp là :
2880 : 160 = 18 ( hộp )
 ĐS : 18 hộp .
- 4 h/s làm bảng – lớp làm V.B.T
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Để tính được số hộp mà mỗi hộp chứa 160 gói , trước hết ta cần biết gì ?
3. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ?
- CB : Chia cho số có ba chữ số ( tt) .
------------------------------------------------------------------
Thöù saùu ngaøy 28 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 80 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo ).
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính , giải bài toán có lời văn.
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV - Bảng phụ .
HS - Bảng con – VBT .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’) Luyện tập .- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện – lớp bảng con : + 9785 : 205 ; 6713 : 546 .
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có ba chữ số ( tiếp theo ).
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia (13’)
a / Phép chia 41535 : 195
41535 195
0253 213
 0585
 000
Chú ý : 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2
 + 253 : 195 có thể làm tròn và ước lượng 
 250 : 200 = 1 ( dư 50 )
 + 585 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 
 600 : 200 = 3 .
b. Phép chia 80120 : 245 .
80120 245
 0662 327
 1720
 05
Chú ý : 801 : 245 có thể ước lượng 80 : 25 = 3 ( dư 5 )
+ 662 chia 245 có thể ước lượng 60 : 25 = 2( dư 10
+ 1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7 
3. Luyện tập : (10’)
Bài 1 : Đặt tính :
Kết quả : a.-203 43 ( dư 89 )
Baøi 2 : Tìm x :
Keát quaû : 306
Bài 3 : Tóm tắt 
305 ngày : 49410 sản phẩm 
1 ngày : ? sản phẩm 
 Giải
TB mỗi ngày nhà máy sản xuất được số SP là :
49410 : 305 = 162 ( sản phẩm )
 ĐS : 162 sản phẩm .
1 HS làm bảng – lớp làm bảng con .
1 HS làm bảng – lớp làm bảng con .
- 2 HS làm bảng – lớp làm 
- V.B.T .
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Cách tìm số chia . 
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
4. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ?
 78956 : 456 = ?
- CB : Luyện tập .
TUẦN 17
Thöù hai ngaøy 31 thaùng12 naêm 2007
Tiết 81 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số .
- Giải toán có lời văn .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Chia cho số có ba chữ số ( tt )- Gọi 3 HS lên bảng tính : 
78956 : 456 ; 21047 : 321 ; 90045 : 546 .
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập .
Bài 1 : (7’)Đặt tính .
Kết quả :
157 ; 234 dư 3 ; 405 dư 9 .
Bài 2 :(8’)
18kg = 18000 g .
Số gam muối có trong mỗi gói :
18000 : 240 = 75 (g)
 ĐS : 75g .
Bài 3 : (8’) Giải :
Chiều rộng sân vận động :
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân vận động :
( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m).
 ĐS : 68m ; 346m 
- 3 HS lên bảng – Lớp V.B.T
- 1 HS giải bảng , lớp làm V.B.T .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
3. Củng cố - Dặn dò (5’)
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện 678063 : 315 = ?
- CB : Luyện tập chung .
---------------------------------------------------
Thöù ba ngaøy 01 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 82 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân , chia với số có nhiều chữ số .
- Tìm các thành phần chưa biết của phép tính nhân, chia .
- Giải bài toán có lời văn . - Giải bài toán về biểu đồ .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 .
HS - Bảng con VBT .
III. Các hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : (5’)Luyện tập : - Gọi 2 HS thực hiện : 78890 : 182 ; 9540 : 250
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập chung .
2/ Hướng dẫn luyện tập : (23’)
Bài 1 : - 23 ; 66178 - 
 - 27 ; 203 ; 125
 - 621 ; 20368 ; 326 .
Bài 2 : Đặt tính .
Kết quả : a) 323 dư 11 b)103 dư 10
Bài 3 : Giải
Số đồ dùng nhận về :
40 x 468 = 18720 (bộ )
Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là :
18720 : 156 = 120 (bộ).
ĐS : 120 bộ .
Bài 4 :
a. Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 :
5500 – 4500 = 1000 ( cuốn )
b. Số sách tuần 2 kém hơn T.3 là :
6250 – 5750 = 500 (cuốn )
c. Trung bình mỗi tuần bán được :
( 4500 +6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn )
- Phiếu bài tập .
+ Nêu cách tìm thừa số ( số bị chia , số chia ) ?
- Bảng con .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Để biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết gì ?
 ...  Đồ dùng :
GV- SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’) Luyện tập chung . - Gọi HS thực hiện : 19832 : 405.
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 2 
2/ Hướng dẫn h/s tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 .(13’)
a. Phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2 .
- Các số có chữ số tận cùng là : 0 ; 2 ; 3; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .
- Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2 .
- GV chốt lại : Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó .
b. Giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ .
- Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn .
vdụ : 30 ; 42 ; 34 ; 26 ; 58 .
- Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ .
ví dụ : 11 ; 33 ; 45 ; 67 39 .
- Các số có chữ số tận cùng là :
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là các số lẻ .
3. Luyện tập .(10’)
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 2 : 98 ; 1000 ; ; 744 ; 7536 ; 5782 .
b. Các số không chia hết cho 2 :
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 .
Bài 2 : Viết số .
a. 36 ; 50 ; 88 ; 64
b. 127 ; 735
Bài 3 :
a. 346 ; 364 ; 436 ; 634.
Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm ;
a. 8353 ; 8355
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 2 và các số không chia hết cho 2 .
+ Quan sát , đối chiếu , so sánh -> rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 .
- Cho vd về số chẵn -> nhận xét các số chẵn có đặc điểm gì ?
- Cho vd về số lẻ -> nhận xét các số lẻ có đặc điểm gì ?
- Làm miệng .
- V.B.T
- V.B.T.
- Phiếu bài tập cá nhân .
4. Củng cố - dặn dò (5’) 
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 :
- CB : Dấu hiệu chia hết cho 5 .
-------------------------------------------------
Thöù naêm ngaøy 03 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5 .
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , Kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A/ Bài cũ (5’) Dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho các số sau : 1374 ; 407 ; 8150 ; 4373 .
a. Tìm các số chia hết cho 2 
b. Tìm các số không chia hết cho 2 ?
B. Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 5 .
2/ Hướng dẫn học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 .(13’)
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 :
- GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5 .
3. Luyện tập :(10’)
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 5 là :
 35 ; 660 ; 3000 ; 945 .
b. Các số không chia hết cho 5 là :
 8 ; 57 ; 4674 ; 5553 .
Bài 2 : Viết số chia hêt cho 5 vào chỗ chấm .
155
3580
350 ; 355
Bài 3 : Các số chia hết cho 5 :
 750 ; 570 ; 705 .
Bài 4 : 
660 ; 3000 ;
 b. 35 ; 945 . 
- làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 -> rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 5 .
- V.B.T .
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> tìm số chia hết cho 5 .
- Làm việc nhóm đoâi -> tìm số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 .
4. Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 .
- CB : Luyện tập .
--------------------------------------------
Thöù saùu ngaøy 04 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 85 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV- SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Gọi 2 HS nêu dấu hiệu chia hết : Cho 5 ? Cho ví dụ ? - Cho 2 ? Cho ví dụ ?
 B. Bài mới (25’)
 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập .
 2/ Luyện tập : (23’)
Bài 1 : 
a/ Số chia hết cho 2 :
4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 .
b/ Số chia hết cho 5 :
2050 ; 2355 .
Bài 2 :
Sửa bài dựa vào kết quả của HS .
Bài 3.
a. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 :
 480 ; 2000 ; 9010 .
b. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 :
Bài 4 :
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0 .
Bài 5 :
Kết quả : 10 quả táo .
V.B.T .
+ Giải thích cách làm 
V.B.T .
V.B.T
+ Trao đổi nhóm đôi -> tìm các số theo cầu BT3.
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> đưa kết quả.,
3. Củng cố - Dặn dò :(5)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 ?
- CB. Dấu hiệu chia hết cho 9 .
-----------------------------------------------------------
TUẦN 18 
Thöù hai ngaøy 07 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II . Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’) Luyện tập .
- Trong các số : 345 ; 3700 ; 7886 ; 561 ; 4793 .
a./ Số nào chia hết cho 2 
b/ Số nào chia hết cho 5 .
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 9 .
2/ Hướng dẫn hs phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9(13’)
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .
 Ví dụ : 45 ; 36 ; 72 ...; 540 .
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 .
- GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó .
3. Luyện tập : (10’)
Bài 1 : 
Các số chia hết cho 9 :
99 ; 108 ; 5643 ; 29385 .
Bài 2 :
Các số không chia hết cho 9 :
96 ; 7853 ; 5554 ; 1097 .
Bài 3 : 
Ví dụ : 486 , 720 .
Bài 4 : 
315 ; 135 ; 225 .
- Làm việc theo nhóm 
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 9 ?
- V.B.T .
- V.B.T.
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> viết các số có ba chữ số và chia hết cho 9 . 
- Làm việc nhóm đôi 
+ Thảo luận => Tìm chữ số thích hợp .
3. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 .
- CB : Dấu hiệu chia hết cho 3 .
Thöù ba ngaøy 08 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Dấu hiệu chia hết cho 9:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ? cho ví dụ :
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 3 .
2/ Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 .(13’)
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 .
Ví dụ : 27 ; 558 ; 30 .
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 .
3. Luyện tập :(10’)
Bài 1 :
Các số chia hết cho 3 :
1872 ; 231 ; 92313 .
Bài 2 : 
Các số không chia hết cho 3 .
502 ; 6823; 600 ; 405
Bài 3 :
Ví dụ : 321 ; 600 ; 405 .
Bài 4 : 
564 ; 792 ; 2535 .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 3 ?
- V.B.T.
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> Viết số chia hết cho 3 .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> chọn được số thích hợp .
3. Củng cố - dặn dò :(5’)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 .
-CB : Luyện tập .
---------------------------------------------------
Thöù tö ngaøy09 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 88 : LUYỆN TẬP .
I.Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – SGK toán 4 .
HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Dấu hiệu chia hết cho 3 .- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho ví dụ ?
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập .
2/ Củng cố về các dấu hiệu chia hết : (13’)
- Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 .
Ví dụ : 678 ; 630 ; 1995 .
- Căn cứ vào tổng các chữ số :
Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
Ví dụ : 57 ; 111 ; 105 ;.....
 630 ; 702 ; 1782 .
2. Luyện tập :(10’)
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 3 .
4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 .
b. Các số chia hết cho 9 :
 4563 ; 66816 .
c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 ; 3576 .
Bài 2 : 
945 chia hết cho 9
285 chia hết cho 3 ( 225 ; 255 )
768 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 ( 762 )
Bài 3 : 
a./ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ.
Bài 4 :
a./ 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 .
b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 .
- Làm việc cả lớp .
+ Cho các ví dụ về các số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
=> Giải thích cơ sở đưa ra . các ví dụ trên ?
- V.B.T.
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi =-> ý kiến .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> Viết các số theo yêu cầu BTH.
3. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- CB: Luyện tập chung 
Thöù naêm ngaøy 10 thaùng 01 naêm 2008
Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5; 9 và giải toán .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng : GV- SGK toán 4 . HS – VBT bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Luyện tập .
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? cho ví dụ ?
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài (2’) Luyện tập chung
2/ Luyện tập : (23’)
Bài 1 : (5’) a./ Các số chia hết cho 2 .
4568 ; 2050 ; 35766 .
b./ Các số chia hết cho 3.
2229 ; 35766 .
c./ Các số chia hết cho 5 .
7435 ; 2050 .
d./ Các số chia hết cho 9 .
35766
Bài 2 : (5’)
a./ 64620 ; 5270 .
b./ 57234 ; 64620
 c/ 64620 .
Bài 3 : (5’)
a./ 528 ; 558 ; 588
 b/ 603 ; 693
 c/ 240 
 d/ 354 .
Bài 4 : (8’)
+ Các số vừa chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 3 là : 0 , 15 , 30 , 45 ,.... lớp ít hơn 35 và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30 .
- V.B.T .
 - V.B.T 
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm chữ số thích hợp hay 5 ?
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> tìm kết quả .
3 . Củng cố - dặn doø :(5’)
- Nhận xét tiết luyện tập .
- CB: Kiểm tra định kì
Tiết 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ).

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T16 - 18.doc