Tiết 76 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV-SGK toán 4 .
HS - Bảng con , VBT
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)
- Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’) Luyện tập .
TUẦN 16 Thöù hai ngaøy 24 thaùng 12 naêm 2007 Tiết 76 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV-SGK toán 4 . HS - Bảng con , VBT III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’) - Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57 B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’) Luyện tập . 2/ Hướng dẫn luyện tập : (23’) Bài 1 : (5) Đặt tính rồi tính . Kết quả : 315 ; 57 ; 112 ( dư 7 ) 1952 ; 354 ; 371 ( dư 18 ) Bài 2 : (5’) Giải : Số mét vuông nhà lắp được : 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS : 42 m2 Bài 3 : (7’) Tóm tắt : Có : 25 người . T1 : 855 s/phẩm T2 : 920 s/phẩm T3 : 1350 s /phẩm 1 người : 3 tháng : ? sản phẩm Giải : Trung bình mỗi người làm được ; ( 855 + 920 + 1350 ) : 25 = 125 s/phẩm ĐS : 125 s/phẩm . Bài 4 : (6’) - Phép tính a sai : Sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai -> số dư là 95 lớn hơn số chia là 67 . - Phép tính b đúng . - 3 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + V.B.T . - V.B.T . Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Đây là dạng toán gì? Để tính được TB mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm , ta cần biết gì ? - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm được chỗ sai của phép tính . + V.B.T 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Nhắc lại điều lưu ý khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ? - CB : Thương có chữ số 0 . ------------------------------------------------------------ Thöù ba ngaøy 25 thaùng 12 naêm 2007 Tiết 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV Bảng phụ . HS Bảng con – VBT . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)Luyện tập .- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện : * 78942 : 76 ; 34561 : 85 ; 478 x 63 . B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Thương có chữ số 0 . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia : (13’) a. Phép chia 9450 : 35 9450 35 245 270 000 - Chú ý : Lần chia cuối cùng 0 chia 35 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của . b. Phép chia 2448 : 24 2448 24 0048 102 00 Chú ý : Lần chia thứ hai 4 chia 24 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của 1 . 3. Luyện tập : (10’) Bài 1 Kết quả : 250 , 420 107 ; 201 ( dư 8 ) Bài 2 : Tóm tắt : 1 giờ 12 phút : 97200L 1 phút : ? (L) Giải : 1 giờ 12 phút = 72 phút . Trung bình mời phút máy hơn được : 97200 : 72 = 1350 (L) ĐS : 1350 L Bài 3 : Tóm tắt : Chiều dài : |------------------|---------| 307 m Chiều rộng : |-----------------|97 m Kết quả : Chu vi mảnh đất : 614m Diện tích mảnh đất : 21210m2 - 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp . - Làm bảng + V.B.T . - V.B.T . - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - V.B.T . + 1 HS đọc đề . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Bài toán có dạng gì ? Nêu các cách giải bài toán khi biết tổng và hiệu của hai số ? Cách tính chu vi ( diện tích ) của HCN 4. Củng cố - Dặn dò : (5’) - Cho HS thực hiện phép tính : 10278 : 94 -> Củng cố cách thực hiện phép chia : Thương có chữ số 0 . - CB : Chia cho số có ba chữ số . --------------------------------------------------------------- Thöù tö ngaøy 26 thaùng 12 naêm 2007 Tiết 78 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV- Bảng phụ . HS - Bảng con - VBT II. Các hoạt động dạy chủ yếu : A. Bài cũ :(5’) Thương có chữ số 0 . - Gọi HS thực hiện – Lớp làm nháp . 2996 : 28 13870 : 45 B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có ba chữ số . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia :(13’) a. Phép chia 1944 : 162 1944 162 0324 12 000. - Chú ý : Hướng dẫn h/s tập ước lượng . b. Phép chia 8469 : 241 = ? 8469 241 1239 35 024 . - Chú ý : Số dư luôn bé hơn số chia . 3. Luyện tập : (10’) Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : a/. 5 ; 5 ( dư 165 ) Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : Kết quả : a/ 87 . Bài 3 : Tóm tắt : - Mỗi cửa hàng nhận : 7128m. Cửa hàng 1 : 264m - TB mỗi ngày Cửa hàng 2 : 297m Cửa hàng nào bán hết vải sớm hơn và sớm mấy ngày ? Giải Cửa hàng thứ nhất bán hết vải trong : 7128 : 264 = 27 ( ngày ) . Cửa hàng thứ hai bán hết vải trong : 7128 : 297 = 24 ( ngày ) Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa hàng thứ hai bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn . 27 – 24 = 3 ( ngày ) ĐS : 3 ngày. - 1 HS thực hiện phép chia lớp làm nháp . - 1 HS làm bảng – lớp làm nháp . - 4 HS làm bảng – lớp làm nháp V.B.T . - Phiếu bài tập . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Để tính xem cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày , trước bết ta cần phải biết gì ? 4. Củng cố , Dặn dò : (5’) - 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện .3678 : 56 = ? - CB : Luyện tập . Thöù naêm ngaøy 27 thaùng 12 naêm 2007 Tiết 79 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng : - Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số . - Giải bài toán có lời văn - Chia một số cho một tích . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV-SGK toán 4 . HS - Bảng con - VBT II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’) Chia cho số có ba chữ số .- Gọi 3 HS lên bảng tính : 45783 : 245 ; 9240 : 246 ; 78932 : 351 . B. Bài mới : (5’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập . 2/ Hướng dẫn luyện tập .(23’) Bài 1 : Đặt tính . Kết quả : 2 ; 32 ; 20 . Bài 2 : Tóm tắt : 24 hộp , 1 hộp : 120 gói ? hộp 1 hộp : 160 gói . Giải Số gói kẹo có tất cả : 120 x 24 = 2880 ( gói ) Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp là : 2880 : 160 = 18 ( hộp ) ĐS : 18 hộp . - 4 h/s làm bảng – lớp làm V.B.T - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Để tính được số hộp mà mỗi hộp chứa 160 gói , trước hết ta cần biết gì ? 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ? - CB : Chia cho số có ba chữ số ( tt) . ------------------------------------------------------------------ Thöù saùu ngaøy 28 thaùng 12 naêm 2007 Tiết 80 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo ). I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số . - Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính , giải bài toán có lời văn. - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV - Bảng phụ . HS - Bảng con – VBT . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ (5’) Luyện tập .- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện – lớp bảng con : + 9785 : 205 ; 6713 : 546 . B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có ba chữ số ( tiếp theo ). 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia (13’) a / Phép chia 41535 : 195 41535 195 0253 213 0585 000 Chú ý : 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2 + 253 : 195 có thể làm tròn và ước lượng 250 : 200 = 1 ( dư 50 ) + 585 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 600 : 200 = 3 . b. Phép chia 80120 : 245 . 80120 245 0662 327 1720 05 Chú ý : 801 : 245 có thể ước lượng 80 : 25 = 3 ( dư 5 ) + 662 chia 245 có thể ước lượng 60 : 25 = 2( dư 10 + 1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7 3. Luyện tập : (10’) Bài 1 : Đặt tính : Kết quả : a.-203 43 ( dư 89 ) Baøi 2 : Tìm x : Keát quaû : 306 Bài 3 : Tóm tắt 305 ngày : 49410 sản phẩm 1 ngày : ? sản phẩm Giải TB mỗi ngày nhà máy sản xuất được số SP là : 49410 : 305 = 162 ( sản phẩm ) ĐS : 162 sản phẩm . 1 HS làm bảng – lớp làm bảng con . 1 HS làm bảng – lớp làm bảng con . - 2 HS làm bảng – lớp làm - V.B.T . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Cách tìm số chia . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 4. Củng cố - dặn dò : (5’) - Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ? 78956 : 456 = ? - CB : Luyện tập . TUẦN 17 Thöù hai ngaøy 31 thaùng12 naêm 2007 Tiết 81 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số . - Giải toán có lời văn . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)Chia cho số có ba chữ số ( tt )- Gọi 3 HS lên bảng tính : 78956 : 456 ; 21047 : 321 ; 90045 : 546 . B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập . Bài 1 : (7’)Đặt tính . Kết quả : 157 ; 234 dư 3 ; 405 dư 9 . Bài 2 :(8’) 18kg = 18000 g . Số gam muối có trong mỗi gói : 18000 : 240 = 75 (g) ĐS : 75g . Bài 3 : (8’) Giải : Chiều rộng sân vận động : 7140 : 105 = 68 (m) Chu vi của sân vận động : ( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m). ĐS : 68m ; 346m - 3 HS lên bảng – Lớp V.B.T - 1 HS giải bảng , lớp làm V.B.T . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Nêu cách tính chu vi HCN ? 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện 678063 : 315 = ? - CB : Luyện tập chung . --------------------------------------------------- Thöù ba ngaøy 01 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 82 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân , chia với số có nhiều chữ số . - Tìm các thành phần chưa biết của phép tính nhân, chia . - Giải bài toán có lời văn . - Giải bài toán về biểu đồ . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS - Bảng con VBT . III. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : (5’)Luyện tập : - Gọi 2 HS thực hiện : 78890 : 182 ; 9540 : 250 B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập chung . 2/ Hướng dẫn luyện tập : (23’) Bài 1 : - 23 ; 66178 - - 27 ; 203 ; 125 - 621 ; 20368 ; 326 . Bài 2 : Đặt tính . Kết quả : a) 323 dư 11 b)103 dư 10 Bài 3 : Giải Số đồ dùng nhận về : 40 x 468 = 18720 (bộ ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là : 18720 : 156 = 120 (bộ). ĐS : 120 bộ . Bài 4 : a. Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 : 5500 – 4500 = 1000 ( cuốn ) b. Số sách tuần 2 kém hơn T.3 là : 6250 – 5750 = 500 (cuốn ) c. Trung bình mỗi tuần bán được : ( 4500 +6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn ) - Phiếu bài tập . + Nêu cách tìm thừa số ( số bị chia , số chia ) ? - Bảng con . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Để biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết gì ? ... Đồ dùng : GV- SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ (5’) Luyện tập chung . - Gọi HS thực hiện : 19832 : 405. B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 2 2/ Hướng dẫn h/s tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 .(13’) a. Phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2 . - Các số có chữ số tận cùng là : 0 ; 2 ; 3; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 . - Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2 . - GV chốt lại : Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó . b. Giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ . - Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn . vdụ : 30 ; 42 ; 34 ; 26 ; 58 . - Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ . ví dụ : 11 ; 33 ; 45 ; 67 39 . - Các số có chữ số tận cùng là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là các số lẻ . 3. Luyện tập .(10’) Bài 1 : a. Các số chia hết cho 2 : 98 ; 1000 ; ; 744 ; 7536 ; 5782 . b. Các số không chia hết cho 2 : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 . Bài 2 : Viết số . a. 36 ; 50 ; 88 ; 64 b. 127 ; 735 Bài 3 : a. 346 ; 364 ; 436 ; 634. Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm ; a. 8353 ; 8355 - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 2 và các số không chia hết cho 2 . + Quan sát , đối chiếu , so sánh -> rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 . - Cho vd về số chẵn -> nhận xét các số chẵn có đặc điểm gì ? - Cho vd về số lẻ -> nhận xét các số lẻ có đặc điểm gì ? - Làm miệng . - V.B.T - V.B.T. - Phiếu bài tập cá nhân . 4. Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 : - CB : Dấu hiệu chia hết cho 5 . ------------------------------------------------- Thöù naêm ngaøy 03 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5 . - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , Kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A/ Bài cũ (5’) Dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho các số sau : 1374 ; 407 ; 8150 ; 4373 . a. Tìm các số chia hết cho 2 b. Tìm các số không chia hết cho 2 ? B. Bài mới (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 5 . 2/ Hướng dẫn học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 .(13’) - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 : - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5 . 3. Luyện tập :(10’) Bài 1 : a. Các số chia hết cho 5 là : 35 ; 660 ; 3000 ; 945 . b. Các số không chia hết cho 5 là : 8 ; 57 ; 4674 ; 5553 . Bài 2 : Viết số chia hêt cho 5 vào chỗ chấm . 155 3580 350 ; 355 Bài 3 : Các số chia hết cho 5 : 750 ; 570 ; 705 . Bài 4 : 660 ; 3000 ; b. 35 ; 945 . - làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 -> rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 5 . - V.B.T . - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> tìm số chia hết cho 5 . - Làm việc nhóm đoâi -> tìm số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 . 4. Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 . - CB : Luyện tập . -------------------------------------------- Thöù saùu ngaøy 04 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 85 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 . - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV- SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)Dấu hiệu chia hết cho 5 . - Gọi 2 HS nêu dấu hiệu chia hết : Cho 5 ? Cho ví dụ ? - Cho 2 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập . 2/ Luyện tập : (23’) Bài 1 : a/ Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 . b/ Số chia hết cho 5 : 2050 ; 2355 . Bài 2 : Sửa bài dựa vào kết quả của HS . Bài 3. a. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 : 480 ; 2000 ; 9010 . b. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : Bài 4 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0 . Bài 5 : Kết quả : 10 quả táo . V.B.T . + Giải thích cách làm V.B.T . V.B.T + Trao đổi nhóm đôi -> tìm các số theo cầu BT3. - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận -> đưa kết quả., 3. Củng cố - Dặn dò :(5) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 ? - CB. Dấu hiệu chia hết cho 9 . ----------------------------------------------------------- TUẦN 18 Thöù hai ngaøy 07 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II . Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ (5’) Luyện tập . - Trong các số : 345 ; 3700 ; 7886 ; 561 ; 4793 . a./ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 5 . B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 9 . 2/ Hướng dẫn hs phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9(13’) - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 . Ví dụ : 45 ; 36 ; 72 ...; 540 . - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 . - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó . 3. Luyện tập : (10’) Bài 1 : Các số chia hết cho 9 : 99 ; 108 ; 5643 ; 29385 . Bài 2 : Các số không chia hết cho 9 : 96 ; 7853 ; 5554 ; 1097 . Bài 3 : Ví dụ : 486 , 720 . Bài 4 : 315 ; 135 ; 225 . - Làm việc theo nhóm + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 9 ? - V.B.T . - V.B.T. - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> viết các số có ba chữ số và chia hết cho 9 . - Làm việc nhóm đôi + Thảo luận => Tìm chữ số thích hợp . 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 . - CB : Dấu hiệu chia hết cho 3 . Thöù ba ngaøy 08 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 . - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ :(5’) Dấu hiệu chia hết cho 9: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ? cho ví dụ : B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Dấu hiệu chia hết cho 3 . 2/ Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 .(13’) - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 . Ví dụ : 27 ; 558 ; 30 . - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 . 3. Luyện tập :(10’) Bài 1 : Các số chia hết cho 3 : 1872 ; 231 ; 92313 . Bài 2 : Các số không chia hết cho 3 . 502 ; 6823; 600 ; 405 Bài 3 : Ví dụ : 321 ; 600 ; 405 . Bài 4 : 564 ; 792 ; 2535 . - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 3 ? - V.B.T. - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> Viết số chia hết cho 3 . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> chọn được số thích hợp . 3. Củng cố - dặn dò :(5’) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 . -CB : Luyện tập . --------------------------------------------------- Thöù tö ngaøy09 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 88 : LUYỆN TẬP . I.Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV – SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)Dấu hiệu chia hết cho 3 .- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới : (25’) 1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập . 2/ Củng cố về các dấu hiệu chia hết : (13’) - Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 . Ví dụ : 678 ; 630 ; 1995 . - Căn cứ vào tổng các chữ số : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 . Ví dụ : 57 ; 111 ; 105 ;..... 630 ; 702 ; 1782 . 2. Luyện tập :(10’) Bài 1 : a. Các số chia hết cho 3 . 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . b. Các số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816 . c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 ; 3576 . Bài 2 : 945 chia hết cho 9 285 chia hết cho 3 ( 225 ; 255 ) 768 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 ( 762 ) Bài 3 : a./ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ. Bài 4 : a./ 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 . b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 . - Làm việc cả lớp . + Cho các ví dụ về các số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 . => Giải thích cơ sở đưa ra . các ví dụ trên ? - V.B.T. - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi =-> ý kiến . - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận -> Viết các số theo yêu cầu BTH. 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - CB: Luyện tập chung Thöù naêm ngaøy 10 thaùng 01 naêm 2008 Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5; 9 và giải toán . - GD hs cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV- SGK toán 4 . HS – VBT bảng con . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)Luyện tập . - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? cho ví dụ ? B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu bài (2’) Luyện tập chung 2/ Luyện tập : (23’) Bài 1 : (5’) a./ Các số chia hết cho 2 . 4568 ; 2050 ; 35766 . b./ Các số chia hết cho 3. 2229 ; 35766 . c./ Các số chia hết cho 5 . 7435 ; 2050 . d./ Các số chia hết cho 9 . 35766 Bài 2 : (5’) a./ 64620 ; 5270 . b./ 57234 ; 64620 c/ 64620 . Bài 3 : (5’) a./ 528 ; 558 ; 588 b/ 603 ; 693 c/ 240 d/ 354 . Bài 4 : (8’) + Các số vừa chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 3 là : 0 , 15 , 30 , 45 ,.... lớp ít hơn 35 và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30 . - V.B.T . - V.B.T - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm chữ số thích hợp hay 5 ? - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> tìm kết quả . 3 . Củng cố - dặn doø :(5’) - Nhận xét tiết luyện tập . - CB: Kiểm tra định kì Tiết 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ).
Tài liệu đính kèm: