Giáo án Toán 4 - Tuần 24 đến 34 - GV: Lê Thị Huyền Phương - Trường Tiểu học An Thạnh 1

Giáo án Toán 4 - Tuần 24 đến 34 - GV: Lê Thị Huyền Phương - Trường Tiểu học An Thạnh 1

TUẦN 24

Tiết 116: LUYỆN TẬP

Ngày soạn:

Ngày dạy:

 I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức: Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số

- Rút gọn được phân số

 Quy đồng được mẫu số hai phân số

- Vận dụng giải được các bài tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ

Gọi HS lên bảng làm bài tập 3

GV nhận xét cho điểm HS

2. Bài mới

2.1 Giới thiệu bài: Ghi đề

2.2 Luyện tập

Bài 1: GV viết bài mẫu lên bảng.

- Yêu cầu HS viết 3 phân số có mẫu số là 1 sau đó thực hiện quy đồng và cộng các phân số.

 

doc 171 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 24 đến 34 - GV: Lê Thị Huyền Phương - Trường Tiểu học An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Tieỏt 116: LUYEÄN TAÄP 
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 I. MUẽC TIEÂU:
- Củng cố kiến thức: Ruựt goùn phaõn soỏ, quy ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Ruựt goùn ủửụùc phaõn soỏ
 Quy ủoàng ủửụùc maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Vận dụng giải được các bài tập 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP:
Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập 3
GV nhận xét cho điểm HS
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài: Ghi đề
2.2 Luyện tập 
Bài 1: GV viết bài mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS viết 3 phân số có mẫu số là 1 sau đó thực hiện quy đồng và cộng các phân số.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: HS đọc đề rồi làm vở
 Tóm tắt
Chiều dài : m
Chiều rộng : m
Nửa chu vi : ... m ?
Bài 2: 
? Nêu lại về tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên.
- GV yêu cầu HS tính và viết vào các chỗ chấm đầu tiên của bài.
- GV yêu cầu HS so sánh 
( + ) + và + ( + ).
* Vậy khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba chúng ta có thể làm như thế nào ?
- Kết luận: Đó chính là tính chất kết hợp của phép cộng các phân số.
? Nhận xét về tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên và phép cộng các phân số ?
3. Củng cố, dặn dò
GV tổng kết giờ học. Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau: Phộp trừ phõn số
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
HS làm bài.
3 + = + = + = 
- HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
( + ) + = = 
 + ( + ) = = 
( + ) + = + ( + ).
- HS làm bài vào vở
 Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 + = (m)
 Đáp số : m
- Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba chúng ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
Tính chất kết hợp của phép cộng các phân số cũng giống như tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên
TUẦN 22
Tieỏt 106: LUYEÄN TAÄP CHUNG 
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 I. MUẽC TIEÂU:
- Củng cố kiến thức: Ruựt goùn phaõn soỏ, quy ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Ruựt goùn ủửụùc phaõn soỏ
 Quy ủoàng ủửụùc maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Vận dụng giải được các bài tập 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP: 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Kieồm tra baứi cuừ :
- Khi quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ em laứm nhử theỏ naứo?
- Goùi HS leõn sửỷa baứi taọp 5/118.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.	
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Baứi 1 
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi sau ủoự neõu caựch laứm.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm
Baứi 2 
- Goùi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
- Yeõu caàu HS giaỷi thớch caựch laứm.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm 
Baứi 3
- Neõu yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
- Noỏi tieỏp nhau phaựt bieồu.
- 3 em leõn baỷng laứm baứi.
* Hẹ caự nhaõn, laứm vụỷ 
- Ruựt goùn caực phaõn soỏ.
- 2 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ 
= = ; = = 
= = ; = = 
- 1HS ủoùc thaứnh tieỏng
-1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ.
• khoõng ruựt goùn ủửụùc; == ==; = = 
• Vậy vaứ baống 
- Laàn lửụùt tửứng HS trỡnh baứy caựch laứm baứi cuỷa mỡnh.
* Hẹ caự nhaõn, laứm vụỷ.
- Quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ.
- 2 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ.
a. vaứ 
 = = ; = = 
Vaọy quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ vaứ ủửụùc ;
b. vaứ 
 = = ; = = 
Vaọy quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn số vaứ được và 
c. vaứ 
= ; = 
Vaọy quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn số vaứ được và 
d. ; vaứ (HS khỏ , giỏi) 
= = ; = = ; = = 
Vaọy quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ ; vaứ ủửụùc ;;
- Yeõu caàu HS giaỷi thớch caựch laứm.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 4 (HS khỏ , giỏi)
- HS trao ủoồi theo nhoựm vaứ baựo caựo keỏt quaỷ.
Laàn lửụùt tửứng HS trỡnh baứy caựch laứm baứi cuỷa mỡnh.
* Trao ủoồi theo baứn.
- Nhoựm ngoõi sao ụỷ phaàn b) coự soỏ ngoõi sao ủaừ toõ maứu.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Neõu caựch qui ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ, ba phaõn soỏ.
- Chuaồn bũ baứi: So saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu soỏ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
TUẦN 22
Tieỏt 107: SO SAÙNH HAI PHAÂN SOÁ COÙ CUỉNG MAÃU SOÁ
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 I. MUẽC TIEÂU 
- Bieỏt so saựnh hai phaõn soỏ khaực maóu soỏ 
- Vận dụng giải được các bài tập: Baứi 1, Baứi 2 (a)
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
- Baỷng phuù 
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP: 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Kieồm tra baứi cuừ :
- Khi qui ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ em laứm nhử theỏ naứo?
- Qui ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ sau:
 vaứ ; và 
- Nhận xột, ghi ủieồm
2.Baứi mụựi:
 2.1 Giụựi thieọu baứi: 
2.2 So saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ: Giụựi thieọu hỡnh veừ leõn baỷng
 | | | | | |
 A C D B
- ẹoaùn thaỳng AB coự maỏy phaàn baống nhau?
- ẹoaùn thaỳng AC baống maỏy phaàn ủoaùn thaỳng AB?
- ẹoaùn thaỳng AD baống maỏy phaàn ủoaùn thaỳng AB?
- Em haừy so saựnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng AC vaứ ủoaùn thaỳng AD.
- Tửứ keỏt quaỷ so saựnh hai ủoaùn thaỳng treõn em haừy so saựnh hai phaõn soỏ tửụng ửựng vụựi hai ủoaùn thaỳng treõn.
- Em coự nhaọn xeựt gỡ veà maóu soỏ cuỷa hai phaõn soỏ naứy?
- Qua vớ duù treõn em naứo cho bieỏt caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ?
- Goùi HS nhaộc laùi.
2.3 Thực hành
Baứi 1
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi.
- Yeõu caàu HS vaọn duùng qui taộc vửứa hoùc ủeồ so saựnh.
- Nhaọn xeựt chửừa baứi 
Baứi 2 Laứm vaứo vụỷ
a. Nhaọn xeựt:
+ So saựnh hai phaõn soỏ: vaứ 
- baống maỏy? Vaọy haừy so saựnh vụựi 1.
- Khi naứo phaõn soỏ beự hụn 1?
+ So saựnh hai phaõn soỏ: vaứ 
- baống maỏy? Vaọy haừy so saựnh vụựi 1.
- Khi naứo phaõn soỏ lụựn hụn 1?
b. Bài tập: Laứm vaứo vụỷ
- Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Bài 3 (HS khỏ , giỏi)
- Noỏi tieỏp nhau phaựt bieồu.
; 
; 
- Laộng nghe.
- Quan saựt.
- ẹoaùn thaỳng AB coự 5 phaàn baống nhau.
- ẹoaùn thaỳng AC baống ủoaùn thaỳng AB?
- ẹoaùn thaỳng AD baống ủoaùn thaỳng AB?
- ẹoaùn thaỳng AD daứi hụn ủoaùn thaỳng AC hay ẹoaùn thaỳng AC ngaộn hụn ủoaùn thaỳng AD.
- Tửứ keỏt quaỷ so saựnh treõn ta coự hay 
- Hai phaõn soỏ naứy coự cuứng maóu soỏ.
* HS ruựt ra keỏt luaọn SGK trang 119.
- HS noỏi tieỏp nhau nhaộc laùi caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ.
* Hẹ caự nhaõn, laứm baỷng con.
- So saựnh hai phaõn soỏ.
- 1 em leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con.
a. 
c. > d. < 
* Laứm vaứo vụỷ.
- HS so saựnh < 
- mà = 1; nên < 1
* Phaõn soỏ beự hụn 1 khi tửỷ soỏ beự hụn maóu soỏ.
- HS so saựnh: > 
- mà = 1; nên > 1 
* Phaõn soỏ lụựn hụn 1 khi tửỷ soỏ lụựn hụn maóu soỏ.
> 1; >1; >1; 
>1; >1; > 1 (HS khỏ , giỏi)
- HS xung phong lờn giải trờn bảng lớp: ,,,
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Neõu caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ.
- Khi naứo thỡ phaõn soỏ lụựn hụn 1? Khi naứo thỡ phaõn soỏ beự hụn 1.
- Veà chuaồn bũ baứi: Luyeọn taọp.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
TUẦN 22
Tieỏt 108: LUYEÄN TAÄP 
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 I. MUẽC TIEÂU: 
- So saựnh ủửụùc hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ
 So saựnh ủửụùc moọt phaõn soỏ vụựi 1. 
 Bieỏt vieỏt caực phaõn soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn
- Vận dụng giải được các bài tập
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP: 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ :
? Neõu caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ.
? Neõu caựch so saựnh phaõn soỏ vụựi 1.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
2. Luyeọn taọp
Baứi 1: 
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi.
- Neõu caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ.
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
- Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
 Baứi 2: 
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi.
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
- Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 3: 
GV neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
- ẹeồ vieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn trửụực heỏt em phaỷi laứm gỡ?
- Yeõu caàu HS laứm baứi.
a. .
 c. 
- Chửừa baứi nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
* Hẹ caự nhaõn, laứm baỷng con.
- So saựnh hai phaõn soỏ.
- Trong hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ:
 + Phaõn soỏ naứo coự tửỷ soỏ beự hụn thỡ beự hụn.
 + Phaõn soỏ naứo coự tửỷ soỏ lụựn hụn thỡ lụựn hụn.
 + Neỏu tửỷ soỏ baống nhau thỡ hai phaõn soỏ ủoự baống nhau.
- 1 em leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo baỷng con.
a. > b. < 
c. > d. < 
* Hẹ caự nhaõn. laứm vaứo vụỷ.
- So saựnh caực phaõn soỏ sau vụựi 1.
- 1 em leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ.
 >1 ; > 1
 1
- Sau ủoự HS kieồm tra chộo vở
* Laứm vaứo vụỷ.
- ẹeồ vieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn trửụực heỏt em so saựnh caực phaõn soỏ.
- 2 em leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ.
a. Vỡ 1 < 3 vaứ 3 < 4 neõn ta coự 
c.Vỡ 5 < 7 vaứ 7 < 8 neõn ta coự <<.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
? Neõu caựch so saựnh hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ.
? Khi naứo thỡ phaõn soỏ lụựn hụn 1.
? Khi naứo thỡ phaõn soỏ beự hụn 1.
- Chuaồn bũ baứi: So saựnh hai phaõn soỏ khaực maóu soỏ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
TUẦN 22
Tieỏt 109: SO SAÙNH HAI PHAÂN SOÁ KHÁC MAÃU SOÁ
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 I. MUẽC TIEÂU : 
- Bieỏt so saựnh hai phaõn soỏ khaực maóu soỏ 
- Vận dụng giải cỏc bài tập 1, 2a
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP: 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ :
- Ruựt goùn phaõn soỏ roài so saựnh caực caởp phaõn soỏ sau:
vaứ ; vaứ ; vaứ 
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
2. Baứi mụựi:
2.1 Giụựi thieọu baứi: 
2.2 So saựnh hai phaõn soỏ khaực maóu soỏ: 
- GV neõu vớ duù: “So saựnh hai phaõn soỏvaứ”
- Em coự nhaọn xeựt gỡ veà 2 phaõn soỏ naứy?
- Vaọy ủeồ so saựnh ủửụùc hai phaõn soỏ naứy trửụực heỏt ta phaỷi qui ủoàng maóu soỏ.
- So saựnh hai phaõn soỏ và 
- GV keỏt luaọn: .
- Vaọy muoỏn so saựnh hai phaõn soỏ khaực maóu soỏ em laứm nhử theỏ naứo?
- Goùi HS nhaộc laùi.
2.3 Thực hành
Baứi 1:
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi.
- Yeõu caàu HS vaọn duùng qui taộc vửứa hoùc ủeồ so saựnh.
a. • Qui ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏvaứ 
 = = ; = = 
 • Vỡ < neõn < 
c. • QẹMS hai phaõn soỏvaứ 
 = = ; = = 
 • Vỡ < neõn < 
- Nhaọn xeựt chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 2: 
- Goùi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
a. vaứ 
b. vaứ (HS khỏ , giỏi)
- Chửừa baứi nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 3: (HS khỏ , giỏi)
a. HDHS so sỏnh và 
b. Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp 
- Nhaọn xeựt, sửa sai
- 3 em l ... Tiếp nối nhau phỏt biểu
 - 1 HS lờn bảng tớnh mỗi HS làm một mục 
 Diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật là: 
 64 x 25 = 1600 ( m2)
Số tạ thúc cả thửa ruộng thu được :
x = 800 kg = 8 tạ 
+ Nhận xột bài bạn 
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm 
- HS thực hiện vào vở 
- 2 HS lờn bảng thực hiện 
2m25dm2 > 25dm 2 ; 3m299dm2 < 4m2
3dm2 5cm2 =305cm2; 65m2 = 6500dm2 
- Nhận xột bài bạn
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
TUẦN 34
Tiết 167: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I. Mục đớch, yờu cầu: Giỳp HS:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc.
- Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật.
 HS làm đỳng cỏc bài tập 1, 3, 4. HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập 2.
II. Đồ dựng dạy - học : 
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm 2 bài 2a, 2b.trang 173.
- GV nhận xột- ghi điểm.
2.Bài mới:
Bài 1: Tớnh.
-Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK và nhận biết cỏc cặp cạnh song song với nhau, vuụng gúc với nhau.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề
- Yờu cầu HS tớnh chu vi và diện tớch cỏc hỡnh đó cho. So sỏnh cỏc kết quả tương ứng rồi viết Đ, S 
Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề, phõn tớch đề, suy nghĩ tỡm ra cỏch giải.
Giỳp đỡ HS yếu cỏch đổi m2 = cm2
GV chấm chữa bài.
Bài 2: HS khỏ, giỏi
- Yờu cầu HS tự làm vở 
- GV chấm chữa bài
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau ễn tập về hỡnh học (tt).
- 2 HS thực hiện
- HS làm việc theo cặp quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK và nhận biết cỏc cặp cạnh song song với nhau, vuụng gúc với nhau. 
- Một cặp trỡnh bày, lớp nhận xột.
a) cạnh AB và DC song song với nhau.
b) Cạnh BA và AD vuụng gúc với nhau, 
 cạnh AD và DC vuụng gúc với nhau
- 2 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
a,c Sai - b,d Sai
- HS đọc đề, phõn tớch đề, suy nghĩ tỡm ra cỏch giải.1 HS làm trờn bảng lớp.
 Bài giải
Diện tớch phũng học là :
5 x 8 = 40(m 2) = 400000 (cm 2)
Diện tớch 1viờn gạch dựng lỏt phũng là :
20 x 20 = 400 (cm2)
Số viờn gạch cần dựng để lỏt toàn bộ phũng học là:400000 : 400=1 000(viờn)
Đỏp số : 1 000 viờn gạch
- HS vẽ hỡnh vuụng cú cạnh 3 cm
Chu vi hỡnh vuụng là : 3 x 4 = 12(cm)
Diện tớch hỡnh vuụng là: 3 x 3 = 9(cm 2)
- HS làm cỏ nhõn và nờu kết quả.
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
TUẦN 34
Tiết 168: ễN TẬP VỀ ễN TẬP VỀ HèNH HỌC (tiếp theo)
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I. Mục đớch, yờu cầu: 
- HS nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc.
- HS tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành.
 Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức đó học để làm đỳng bài tập 1, 2, 4 (chỉ yờu cầu tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD. HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập 3.
II. Chuẩn bị:
 GV và HS: SGK
III. Hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- GV gọi 1 HS lờn bảng, yờu cầu HS làm cỏc bài tập 2, 4 của tiết trước
- GV nhận xột
2. Bài nới:
a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa
b) Hướng dẫn ụn tập:
* Bài 1: GV vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu HS quan sỏt, sau đú đặt cõu hỏi cho HS trả lời:
+ Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB? 
+ Đoạn thẳng nào vuụng gúc với đoạn thẳng BC ? 
* Bài 2: 
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và đọc đề toỏn 
+ Để biết số đo chiều dài hỡnh chữ nhật ta cần biết gỡ? 
+ Làm thế nào để tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ?
- Yờu cầu HS làm vào vở nhỏp
- GV nhận xột chọn ỏp ỏn c, ghi điểm
* Bài 4
 - Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn.
 -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh H và hỏi: Diện tớch hỡnh H là tổng diện tớch của cỏc hỡnh nào ?
 -Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
 -Yờu cầu HS làm bài.
* Bài 3: HS khỏ, giỏi
- Gọi HS đọc đề toỏn, yờu cầu HS nờu cỏch vẽ hỡnh chữ nhật ABCD kớch thước chiều dài 5 cm, chiều rộng 4cm
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh và tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD
 3.Củng cố-Dặn dũ
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lờn thực hiện theo yờu cầu của GV cả lớp cựng làm, nhận xột
- HS lắng nghe
- HS quan sỏt, trả lời
- Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB 
- Đoạn thẳng CD vuụng gúc với đoạn thẳng BC 
- HS quan sỏt và đọc đề, 1 HS lờn làm
+ Biết diện tớch của hỡnh chữ nhật, sau đú lấy diện tớch chia cho chiều rộng để tỡm chiều dài
- Vỡ diện tớch của hỡnh chữ nhật bằng diện tớch của hỡnh vuụng nờn ta cú thể tớnh diện tớch hỡnh vuụng, sau đú suy ra tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật
- Cả lớp làm, chữa lại bài
Diện tớch hỡnh vuụng hay diện tớch hỡnh chữ nhật: 
 8 x 8 = 64 (cm2)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 
 64 : 4 = 16 (cm )
- HS đọc bài trước lớp.
- Diện tớch hỡnh H là tổng diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD và hỡnh chữ nhật BEGC.
-1 HS nờu trước lớp.
-HS làm bài vào VBT.
Bài giải
Diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD là:
3 Í 4 = 12 (cm2)
Diện tớch hỡnh chữ nhật BEGC là:
3 Í 4 = 12 (cm2)
Diện tớch hỡnh H là:
12 + 12 = 24 (cm2)
Đỏp số: 24 cm2
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS vẽ hỡnh chữ nhật và làm bài vào vở nhỏp.
- Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD là: 
 ( 5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
- Diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD là: 
 5 x 4 = 20 (cm2)
 Đỏp số: 20 cm2
TUẦN 34
Tiết 169: ễN TẬP VỀ TèM SỐ TRUNG BèNH CỘNG 
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I. Mục đớch, yờu cầu: Giỳp HS:
- Giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng.
- Rốn HS cú kĩ năng làm đỳng cỏc BT 1, 2, 3. HS khỏ, giỏi làm thờm BT 4.
II. Đồ dựng dạy - học:
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm BT, BT2.trang 174
- GV nhận xột- ghi điểm.
2.Bài mới:
Bài 1:
- Muốn tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số ta làm như thế nào?
- GVchấm bài nhận xột.
Bài 2: Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề.
- GVchấm bài 5 HS.
- GV nhận xột.
Bài 3: Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề.
- GV gợi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bước giải 
- Yờu cầu HS tự làm.
.
- GV chấm chữa bài
Bài 4: HS khỏ, giỏi 
- Yờu cầu HS đọc đề.
- GV gợi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bước giải 
- Yờu cầu HS tự làm.
- GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS trả lời.
- HS ỏp dụng quy tắc tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số làm bàivào vở, 2 HS làm bảng.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề. 
- Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 +132 + 103+95 =635( người)
Số người tăng trung bỡnh hằng năm là;
635 : 5 = 127( người)
	Đỏp số : 127( người)
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề
Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng 
Tổ Hai gúp được số vở là:
36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba gúp được vở là:
38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bỡnh mỗi tổ gúp được số quyển vở là:
 (36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển)
	Đỏp số : 38 quyển vở
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề
- Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng 
Lần đầu 3 ụ tụ chở được là:
16 x 3 =48 ( mỏy)
Lần sau 5 ụ tụ chở được là:
24 x 5 =120 (mỏy)
Số ụtụ chở mỏy bơm là:
3 + 5 = 8( ụtụ)
Trung bỡnh mỗi ụ tụ chở được là:
	(48 + 120 ):8 = 21 (mỏy)
- HS cả lớp lắng nghe.
TUẦN 34
Tiết 170: ễN TẬP VỀ TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ Để
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I. Mụcđớch, yờu cầu: Giỳp HS: 
 - Giải được bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
 - HS làm được cỏc bài tập 1, 2, 3. HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập 5.
II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 - GV gọi 1 HS lờn bảng, yờu cầu cỏc em làm cỏc BT hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 169.
 - GV nhận xột và cho điểm HS. 
2. Bài mới:
 a).Giới thiệu bài:
 b).Hướng dẫn ụn tập
 Bài 1 
 - GV treo bảng phụ cú sẵn nội dung bài tập 1, sau đú hỏi: Bài cho biết những gỡ và yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 -Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
 -Yờu cầu HS tỡm số và điền vào ụ trống trờn bảng.
 - GV chữa bài và cho điểm HS. 
 Bài 2
 - Goi 1 HS đọc đề bài.
 - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? Vỡ sao em biết ?
- Yờu cầu HS làm bài.
 - GV nhận xột và cho điểm HS. 
 Bài 3
 - Gọi HS đọc đề bài.
 - Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là gỡ ?
 - Hướng dẫn:
Từ chu vi của thửa ruộng hỡnh chữ nhật ta cú thể tớnh được nửa chu vi của nú. Sau đú dựa vào bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú để tỡm chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng. Sau đú ta tớnh được diện tớch của thửa ruộng. 
 - GV chữa bài trước lớp.
Bài 5: HS khỏ, giỏi
 -Yờu cầu HS đọc đề bài toỏn.
 - Hỏi:
 + Tổng của hai số là bao nhiờu ?
 + Hiệu của hai số là bao nhiờu ?
 -Ta cú sơ đồ: 
 ?
Số bộ:
 99 999
Số lớn
 ?
3.Củng cố - Dặn dũ:
 - GV tổng kết giờ học.
- Về nhà làm lại cỏc bài tập trờn. Chuẩn bị bài: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
-1 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn.
- Bài toỏn cho biết tổng, hiệu của hai số và yờu cầu ta tỡm hai số.
-1 HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột:
ư Số bộ = (Tổng – Hiệu) : 2
ư Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
-1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú, Vỡ bài toỏn cho biết tổng số cõy hai đội trồng được, cho biết số cõy đội I trồng được nhiều hơn đội II (hiệu hai số) và yờu cầu tỡm số cõy của mỗi đội
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Đội thứ II trồng được số cõy là:
(1375 – 285) : 2 = 545 (cõy)
Đội thứ I trồng được số cõy là:
545 + 285 = 830 (cõy)
Đỏp số: Đội I: 830 cõy ; Đụi II: 545 cõy
- 1 HS đọc đề bài toỏn.
- Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là tổng của chiều rộng và chiều dài hỡnh chữ nhật.
- HS lắng nghe, và tự làm bài.
Nửa chu vi của thửa ruộng hỡnh chữ nhật là: 530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tớch của thửa ruộng là:
109 Í 156 = 17004 (m2)
Đỏp số: 17004 m2
- Theo dừi bài chữa của GV, tự kiểm tra bài của mỡnh. 
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Số lớn nhất cú ba chữ số là 999, vậy tổng của hai sốự là 999.
+ Số lớn nhất cú hai chữ số là 99, vậy hiệu của hai số là 99.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở nhỏp
Bài giải
Số lớn nhất cú ba chữ số là 999, nờn tổng của hai số ự là 999.
Số lớn nhất cú hai chữ số là 99, nờn hiệu của hai số là 99.
Số bộ là:
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:
450 + 99 = 549
Đỏp số: Số bộ: 450 ; Số lớn: 549

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 2234.doc