TOÁN:
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN (T15)
I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3(viết giá trị chữ số 5 của hai số)
- HSKG: Làm hết bài 3
II. ĐDDH: - Bảng phụ kẻ bài 1/20.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TOÁN: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN (T15) I. MỤC TIÊU : - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Bài tập cần làm: Bài 1,2,3(viết giá trị chữ số 5 của hai số) - HSKG: Làm hết bài 3 II. ĐDDH: - Bảng phụ kẻ bài 1/20. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.BÀI CŨ : HS1: Cho ví dụ về dãy số tự nhiên ? HS2: Tìm số đứng liền trước, số đứng liền sau số 1000. Chấm vở làm ở nhà và nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : ghi đề lên bảng * HĐ1 : Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân. -HS thực hiện yêu cầu - Hãy viết số : Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn tám trăm sáu mươi. - 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở nháp : 352 471 860 - Em hãy cho biết tên các hàng, các lớp của số 352 471 860 từ bé đến lớn. - HS nêu : Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị, chữ số 6 thuộc hàng chục, chữ số 8 thuộc hàng trăm; chữ số 1 thuộc hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 4 thuộc hàng trăm nghìn; chữ số 2 thuộc hàng triệu, chữ số 5 thuộc hàng chục triệu, chữ số 3 thuộc hàng trăm triệu. 3 chữ số 860 thuộc lớp đơn vị 3 chữ số 471 thuộc lớp nghìn 3 chữ số 352 thuộc lớp triệu. - Vậy trong cách viết số tự nhiên ở mỗi hàng có thể viết mấy chữ số ? chỉ có thể viết được 1 chữ số. + Vậy bao nhiêu đơn vị hợp thành 1 chục? + 10 đơn vị. + Mấy chục hợp thành 1 trăm ? + 10 chục. + Mấy trăm hợp thành 1 nghìn ? . + 10 trăm. - Vậy em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2 hàng liền kề nhau ? - Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. - Ta dùng những chữ số nào để viết mọi số tự nhiên ? - Ta dùng 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết mọi số tự nhiên. - GV đọc số như SGK : 999, 2005, 685402793 (hoặc cho HS tự nêu số và viết). - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở nháp. - GV hướng dẫn đối chiếu kết quả của HS viết bảng lớp với vở nháp của HS ở lớp. - HS tự kiểm tra, sửa chữa - Hỏi : Chữ số 4 trong số 685 402 793 em vừa ghi ở hàng nào ? Nó có giá trị bằng bao nhiêu ? ở hàng trăm nghìn nên chữ số 4 ở hàng này có giá trị là 400 000 - Vậy chữ số 6 trong số 685 402 793 có giá trị bằng bao nhiêu ? chữ số 6 ở hàng trăm triệu nên có giá trị là 600 000 000 - Vậy giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào gì ? phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - Gọi HS nêu miệng giá trị của chữ số 9 ở số 999 kể từ phải sang trái. - GV nêu : Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. kể từ phải sang trái chữ số 9 thứ nhất ở hàng đơn vị nên có giá trị là 9. Chữ số 9 thứ hai ở hàng chục nên có giá trị là 90; chữ số 9 thứ ba ở hàng trăm nên có giá trị là 900. * HĐ2 : Thực hành. * Bài 1 : GV treo bảng phụ đề bài (chưa ghi cột) * Bài1: HS kẻ bảng. - GV đọc số : Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai. Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - HS viết số 80 712 Số 80 712 gồm 8 chục nghìn, 0 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 2 đơn vị. - GV đọc số : Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư và tiến hành tương tự. - HS thực hiện. - GV viết số : 2020. Em hãy đọc số này. Hai nghìn không trăm hai mươi. - Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 2020 gồm 2 nghìn, 0 trăm, 2 chục và 0 đơn vị. - Em hãy viết số gồm 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị và đọc số này. - HS viết số : 9 000 509 Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín. * Bài 2 : YC 1 HS đọc đề bài. * Bài 2 : 1 HS đọc đề bài. - GV cho HS tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. - HS làm bài vào vở. - HS nhận xét, chữa bài 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 7 10837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 * Bài 3 : HS tự làm bài. Chấm vở và nhận xét C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Nêu cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân ? BTVN: Hoàn thành các BT SGK. n - HS làm bài vào vở. - HS nhận xét,chữa bài
Tài liệu đính kèm: