Giáo án Toán Khối 1 - Chương trình học kỳ I

Giáo án Toán Khối 1 - Chương trình học kỳ I

TIẾT 3: HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN

A. Mục tiêu:

 - HS nhận ra và nêu đúng tên các hình vuông. hình tròn.

- Bước đầu nhận ra hình vuông. hình tròn từ các vật thật.

B. Đồ dùng:

GV: SGK. 1số HT. có kích thước màu sắc khác nhau.

HS: SGK: vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán.

C. Phương pháp :

Trực quan, đàm thoại, thảo luận, luyện tập, thực hành

D. Các hoạt động dạy và họcThầy

 

doc 143 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Khối 1 - Chương trình học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 : Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006
Tiết 1: Tiết Học Đầu Tiên
A. Mục tiêu:
 - HS nhận biết những việc cần phải làm trong tiết học toán 1.
 - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.
B. Đồ dùng :
 - GV: Giáo án. SGK. Bộ đồ dùng học toán.
 - HS: SGK: bộ đồ dùng học toán
C. Phương pháp : 
Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học :
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. HD sử dụng sách toán 1.
- HD mở sách toán1giới thiệu ngắn gọn 
- Về sách toán1 sau tiết học có 1 phiếu thường có phần BT phần thực hành
2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động, học tập toán ở lớp 1. - Lớp 1 thường có những hoạt động nào? Sử dụng những đồ dùng nào trong tiết học toán?
3. GV giới thiệu:
- Cho hs những yêu cầu khi học toán
Nhắc nhở.
- muốn học toán giỏicác con phải đi họcđều. Học bài và làm bàiđầy đủ chịu khó suy nghĩ tìm tòi.
4.Giới tthiệu bộ đồ dùng học toán của HS.
- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng thường dùng để làm gì?
III. Củng cố, Dặn dò. 
- Hát đầu giờ
- Kiểm tra sĩ số 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
- HS Lấy sách toán 1 xem ngoài bìa
- HS theo dõi nghe cách hướng dẫn của HS.
- Thực hành mở sách. gấp sách nêu cách giữ gìn sách, mở sách nhẹ nhàng. không viết bẩn ra sách không làm quằn mép sách 
- Quan sát bài. (tiết học đầu tiên).
- Thảo luận theo nhóm 2.
- Đại diện trả lời câu hỏi: trong tiết
học toán ở lớp 1. cô giáo thường phải giới thiệu, phải giải thích HS học tập với các đồ dùng như: que tính các hình các số, các dấu. Thước kẻ có khi học toán theo nhóm có khi học cá nhân.
- Sau khi học toán 1 phải biết.đọc số. So sánh hai số và nêu được các ví dụ.
- Biết làm tính cộng, tính trừ
- Biết nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài. xem lịch. đồng hồ
- HS lấy bộ đồ dùng lắng nghe ý kiến của GV: cất đồ dùng vào đúng chỗ quy định,nêu cách bảo quản hộp đồ dùng học toán.
-Thực hành bảo quản tốt sách vở đồ dùng học tập. 
 Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2006
Tiết 2 : Nhiều Hơn - ít Hơn
A. Mục tiêu:
- HS: biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
 - Biết sử dụng các từ nhiều hơn ít hơn thì so sánh về số lượng.
B. Đồ dùng:
- GV: sgk tranh và 1số đồ dùng: cốc. Thìa. bút. Thước
- HS: Sgk. Vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt động dạy và học
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới.
1. So sánh số cốc và thìa đặt lên bàn
- 6 cốc và 5 thìa có 1
số cốc và 1số thìa 
- Còn cốc nào chưa 
có thìa ?
- Ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa.số thìa ít hơn số cốc.
2. Gt cách so sánh 2 nhóm đồ vật trong sgk.
- Ta nối 1 với 1.
- Cho HS thực hành
* Kết luận: nhóm nàobị thừa ra thì nhómđó có lượngnhiều
hơn. nhóm kia cósố lượng ít hơn.
3. Trò chơi: nhiều hơn íthơn.
- GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượngkhác nhau. 3viên 
phấn. 2 thước kẻ2. mũ. 1cặp. 5 bút 4 vở. 
Hát đầu giờ
Kiểm tra sĩ số
- KT sự bảo quản sách vở. đồ dùngcủa HS
- HS lên đặt vào mỗi số cốc 1thìa 
- Chỉ vào cốc không có thìa 
- Còn 1 cốc không có thìa.
-1 số HS nhắc lại số cốc nhiều hơn số thìa. 
- Nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc
1 số HS nhắc lại cả 2 câu: số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc.
 - Mở sgk - quan sát
- Nêu tên các nhóm đối tượng: cốc và thìa.
- Chai và nút chai. Thỏ và cà rốt
- Thực hành nối 1với 1.
VD: Có số chai ít hơn số nút chai
Với số bạn gái. 
- Số học sinh với số quyển sách
- Thực hành so sánh: số bạn traivới số bạn gái.
- Số học sinh với số quyển sách
- Số lượng: 3 viên phấn. 2 thước kẻ
+ 2 mũ, 1 cặp
+ 5 bút, 4 vở.
- Thi đua nêu nhanh xem nhóm nàocó số lượng nhiều hơn, nhóm nàocó số lượng ít hơn
III. Củng cố- Dặn dò.
- Làm bài trong vở BT
- Thực hành nói sau khi nối 1 với 1.
 Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006
 Tiết 3: Hình Vuông - Hình Tròn
A. Mục tiêu:
 - HS nhận ra và nêu đúng tên các hình vuông. hình tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông. hình tròn từ các vật thật.
B. Đồ dùng:
GV: SGK. 1số HT. có kích thước màu sắc khác nhau.
HS: SGK: vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán. 
C. Phương pháp : 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy và họcThầy
I..ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở của HS.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu hình vuông
- Giơ 1 số tấm bìa hình vuông có màu
sắc kích thước khác nhau.Nói: Đây là hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn: tương tự như giới thiệu hình vuông .
3. Thực hành::
- Cho học sinh làm bài trong SGK.
- Quan sát, hướng dẫn hs
4. Hoạt động nối tiếp:
- Nêu tên các vật hình vuông, các vật có hình tròn ? 
IV, Củng cố. Dặn dò.
- Tìm các vật có mặt là HV, HT
- Hát đầu giờ
- HS nối các nhóm đối tượngtrong vở BT
-Thực hành nói so sánh
- HS quan sát các hình có màu sắc. Kích thước khác nhau của GV 
- Nhìn xem các tấm bìa hình vuông
có màu sắc. kích thước khác nhau và nhắc lại:" Đây là hình vuông"
 - Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả
 các hình vuông và nói:" Đây là hình vuông "
- Xem SGK. Thảo luận nhómnêu tên những vật có hình vuông
- Bài 1: dùng chì đỏ để tô các hình vuông
- Bài 2: dùng chì xanh để tô các hình tròn
- Bài 3: dùng chì đỏ tô hình vuông.
Chì xanh tô hình tròn.
- Bài 4: cho HS kẻ để có các HV. Vẽ hình
- VD: nắp hộp phấn. Miệng chậu.Vành xe đạp 
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2006
Tiết 4: Hình Tam Giác
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên các hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
B. Đồ Dùng.
- GV: SGK. 1 số HTG có kích thước màu sắc khác nhau, ê Ke. Mẫu biển báo giao thông có HTG.
- HS: SGK. Vở ô ly- vở BTT. Bộ đồ dùng toán.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu
- Nhận xét ghi điểm
III. Bài mới.
1. Giới thiệu hình tam giác.
- Giơ lần lượt từng tấm bìa HTG
- Đây là hình tam giác.
2. Thực hành xếp hình:
3. Trò chơi: Thi chọn nhanh cái hình
gắn lên bảng
Hát đầu giờ
- HS dùng que tính xếp hìnhvuông.
- Kể Tên 1số vật có dạng hìnhvuông. hình tròn.
- HS quan sát hình tam giác .
- Nêu: đây là là hình tam giác.
- Tìm HTG trong bộ đồ dùng học toán để ra bàn. Cầm HTG lên và nói: " Đây là hình tam giác"
- Mở SGK: chỉ vào hình và nói:Đây là hình tam giác.
- Dùng các HTG và HV có màu sắc
khác nhau để xếp thành các hình
VD:cái nhà.Cái thuyền.Cái chong chóng. Nhà có cây. con cá 
- Dùng que tính xếp HTG.
+ 3 HV. 3 HTG có màu sắc
kích thước khác nhau.
+ 3 HS lên bảng: mỗí hs chọn 1
loại hình theo nhiệm vụ được giao.
 IV. Củng cố - Dặn dò: Tìm các vật có HTG. Làm bài trong vở BT
 Dùng que tính xếp HTG
 Tuần 2: Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Tiết 5 : Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B. Đồ dùng:
- GV: SGK. 1 số hình V. HT. HTG
- HS: SGK. 1 số vật có mặt là hình có mặt là HV. HT. HTG.
C. Phương pháp: 
trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy - học 
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ 
- yc xếp hình tam giác
- Nhận xét.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.HDHS làm 1 bài tập.
* Bài 1.
-Quan sát. uốn nắnHS yếu.
*Bài 2.
- HDHS dùng 1 HVvà 2 HTG để ghépthành hình mới.
- Hát đầu giờ.
- HS dùng que tính xếp HTG
- Kể tên một số đồ vật có dạngHTG
- Nghe, nhắc lại
- HS mở SGK.
* Làm bài 1.
- Dùng chì màu để tô các hình cùng dạng - Tô cùng 1 màu. Tô nhẹ tay đều nét. Không dây màu ra ngoài hình.
- Nhận xét bài của bạn 
* Ghép các hình như SGK.
- Dùng các HV. HTG. để ghép thêm 1 số hình mới
- Các tổ thi đua nhau.
- HS dùng các HV và HTG lần lượt
ghép HA. HB. HC.
3. Thực hành xếp hình:
- Ngoài các hình trong SGK HS có thể dùng các HV. Và HTG đổi chỗ để ghép các hình khác.
- Cho HS thi nhau ghép đúng ghép nhanh được vỗ tay hoan nghênh
4. Trò chơi
- HS tự ghép nhiều hình mới nữa
- HS thi đua tìm: HV. HTG. HT
Trong các đồ vật ở trong phòng học ở nhà
IV Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại bài.
 - Về tự ghép thêm các hình. Làm bài tập trong SBT
 Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006
Tiết 6 : Các Số 1- 2 - 3
A. Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu vì số 1- 2 - 3 ( mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng)
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 Biết đếm từ 1 đến 3.đếm từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có: 1, 2, 3, đồ vật thứ tự của các số. 1, 2, 3. trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ dùng:
- GV: SGK. 3 QT, 3 HV, 3 HTG, các số 1, 2, 3.
- HS: SGK. Bộ đồ dung học toán, vở ô ly.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét.
III.Bài mới.
1. Giới thiệu từng số.1.2.3.
* Giới thiệu số 1:
HDHS quan sát 1 qt: 1 cái bút
- Các nhóm đồ vật đều có số lượng là mấy?
- Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Số 1 viết bằng chữ số 1 như sau.
- Viết bảng số 1.
* Giới thiệu số 2,3 (tương tự như giới thiệu số 1).
- Viết bảng các cột hình vuông
- Vẽ bảng dãy số TN 
- Viết bảng con
2. Thực hành:
* Bài1: HDHS viết 1,2,3
* Bài 2
* Bài 3: HDHS nêu yc của bài tập: nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống
- Hát đầu giờ.
- HS lên tìm HV. HT. HTG.
- Nêu tên 1 số đồ vật có dạng HTG. HV. HT.
- Học sinh quan sát
nói: 1 que tính, 1 cái bút mở SGK. Quan sát
nên: Bức tranh có 1 con chim. 1 bạn gái.1 chấm tròn, bàn tính có 1 qt.
- Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 1.
- HS quan sát số 1 in. số 1 viết.
- Đọc số 1. ( một ).
- Đếm số ô vuông trong mỗi cột để điền số thích hợp vào bên dưới.
- Đọc xuôi: 1,2,3
- Đọc ngược: 3,2,1
-Viết bảng con các số:1,2,3.
* Thực hành viết số 1, 2, 3
* Tập nêu yêu cầu của bài tập.
- Nhìn tranh, viết số thíc hợp vào ô trống
Thực hành làm bài
* Nêu yêu cầu của bài tập theo cụm hình vẽ
- Thực hành làm bài.
3.Trò chơi nhận biết số lượng:
- GV giơ bìa có vẽ một( hoặc 2,3 ) chấm tròn, hs thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng (1, 2 hoặc 3)
- Nhận xét, đánh giá
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Tìm các vật có số lượng là 1, 2, 3 trong thực tế.
- Viết mỗi số 2 dòng trong vở ô li.
 Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006
Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Giúp hs củng cố về: nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc , viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng dạy - học : 
- G: sử dụng các tranh của toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
- H: sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo lu ... gọi là 1 chục
 1 chục = 10 đơn vị.
- Quan sát
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Nhận xét: các số được ghi theo thứ 
tự tăng dần. Mỗi số ứng với các vạch. Số bên trái bé hơn số bên phải
* Đếm chấm tròn đã có ở mỗi hình vẽ rồi thêm cho đủ 1 chục chấm tròn
- Viết các số dưới mỗi vạch theo thứ tự
tăng dần từ 0 -> 10. 
* quan sát mẫu.
- Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con vật đó.
- Đổi chéo bài trong bàn kiểm tra.
- Nhận xét.
IV). Củng cố. Dặn dò:
- Học lại bài.
- NX giờ học.
Tuần 19 
 Thứ ngày tháng năm 2006
Tiết 73 Mươi một - mười hai
A. mục tiêu:
 - giúp học sinh 
 - Nhận biết: số11 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 - Biết đọc - viết các số đo.
 - Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B, Đồ dùng.
+ GV: giáo án. SGK. bó 1chục QT và 3 que tính rời
+ HS: SGK. bảng con. 1 bó que tính và que tính rời.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
Thầy
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- 10 đơn vị còn gọi là mấy 
chục.
-1 chục = ? đơn vị
- nhận xét.
III. Bài mới.
1, giới thiệu số 11.
- ghi bảng 11. đọc: mười một. 
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 11 có mấy chữ số ?
2, Giới thiệu số 12.
- Ghi bảng 12.
- Số 12 gồm mấy chục 
mấy đơn vị ? 
- Số 12 có mấy chữ số ?
3, Thực hành. 
- Nhận xét. TG dương
- Làm bài tập.
* Bài 1: 
- Kèm học sinh yếu
* Bài 2.
-Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu
* Bài 3 
- Tô màu 11 hình và 12 hình vẽ.
* Bài 4 
Trò.
Hát đầu giờ.
- 10 đơn vị gọi là 1 chục
- 1 chục bằng 10 đơn vị
- Lấy 1bó 1 chục que tính và 1 que
tính rời.
- nêu: 10, QT và 1 QT là 11 que tính.
- Đọc: mười một
CN - ĐT.
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. 
3 HS nêu .
Số 11 có 2 chữ số: số 1 và số 1.
- Đứng sát nhau.
- Thực hành viết số 11: bảng con
- Lấy 1 bó 1 chục QT và 2 QT rời.
10 QT và 2 QT là 12 QT
- HS đọc: nười hai. 
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Số 12 có hai chữ số: số 1 và số 2 
đứng sát gần nhau.
- Thực hành viết số 12 vào bảng con
HS nêu yêu cầu: điền số thích hợp vào 
ô trống
- HS đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào 
ô trống.
- HS quan sát mẫu và bài tập -> vẽ thêm
+ 1 chấm tròn vào ô trống ghi 1 đơn vị 
+ 2 ” 2 
- Đếm và tô màu 11 hình ?????? . và 12 hình vẽ 
- Tô gọn màu trong hình.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Thực hành điền các số từ o -> 12.
theo thứ tự tăng dần.
III). Củng cố. Dặn dò:
 - Nhắc lại nọi dung bài
 - Học lại bài. 
 Thứ . ngày  tháng . năm 2006
Tiết 74.
Mười ba - Mười bốn - Mười lăm
A). Mục tiêu:
- giúp học sinh 
- nhận biết: số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
 số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
 số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị 
- Biết đọc viết các số đó.
- Nhận biết số có 2 chữ số.
B. Đồ dùng:
+ GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời.
+ HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
thầy
I). ổn định tổ chức
II).KT bài cũ:
- số 11 gồm? chục? đơn vị
số 12 ? 
- nhận xét.
III). Bài mới.
1). giới thiệu số 13.
- ghi bảng 13.
- cho học sinh nhận xét.
số 13 có mấy chữ số 
2). giới thiệu số 14. ghi bảng 14.
- nhận xét.
- số 14 có mấy chữa số
3). giới thiệu số 15. ghi bảng 15.
- nhận xét.
- 15 gồm mấy chữ số
4). thực hành.
* Bài 1:
- Kèm hs yếu 
* Bài 2
- Kèm học sinh yếu 
* bài 3
Trò
Hát đầu giờ.
- 2HS nêu: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Lấy 1 chục que tính và 3 qt vồi 
10 qT và 3 qt là 13 qua tính
 Đọc: mười ba.
- số 13 có 2 chữ số: số 1 và số 3.
- Đứng gần sát nhau 
- viết số 13 vào bảng con 
- lấy 1 chục qt và 4 qt rời 
10 qt và 4 qt là 14 qt.
- Đọc mẫu : mười bốn 
- số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
 số 14 gồm có 2 chữ số 1 à số 4
lấy 1 chục qt và 5 qt rời 
10- qt và 5 qt là 15e qt 
Đọc : mười năm .
 CN - ĐT 
- 15 gồm 1chục và 5 đơn vị 
15 gồm 2 chữ số : 1 và 5.
Viết bảng con số: 15.
HS nên yêu cầu: viết số:
a). viết số theo thứ tự tăng dần
từ 10 đến 15.
10 - 11. 12.13.14.15
b). 
viết các số vào ô trống theo thứ tự
tăng dần. giảm dần.
 15.14 .13.12.11.10
Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền
số vào ô trống.
- nối trang với 1 số thích hợp theo mẫu
- Đêm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi
chữa bài: đọc kết quả nối.
VD: 14 con thỏ.
 12 con bò.
 15 con vịt.
 IV). Củng cố. HS nhắc lại bài.
 V). Dặn dò: về học lại bài 
 Thứ  ngày .. tháng. năm 2006
Tiết 75
Mười Sáu - Mười Bảy - Mười Tám - Mười chín
A). Mục tiêu:
- giúp HS:
- Nhận biết mỗi số 16.17.18.19. gồm 1 chục và1 số
đơn vị 6.7.8.9.
- Nhận mỗi số đó có 2 chữ số
B. Đồ dùng:
+ GV: giáo án. sgk.
+ HS: sgk. bảng con. vở ô ly.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học. 
Thầy
I). ổn định tổ chức
II). Kiểm tra bài cũ
- nhận xét. ghi điểm
III). Bài mới.
1). giới thiệu số 16. ghi số 16
- Nhận xét
- số 16 có mấy chữ số
2). giới thiệu số 17. ghi số : 17.
- nhận xét
3. giới thiêu số 18. ghi số: 18.
- nhận xét.
4, Giới thiệu số 19.
* Bài 1:
Ghi số: 19.
* Bài 2
- Kèm HS yếu:
* Bài 3:
- Cho HS nêu Y/ C.
* Bài 4:
- HS nêu yêu cầu:
Trò
Hát đầu giờ 
- chữa bài 4 
điền các số từ 0 -> 15 vào dưới 
mỗi vạch của đa số . teo thứ tự tăng dần .
lấy đó 1 chục qt và 6 qt rời
10 qt và 6 qt là 16 qt 
16 qt gồm 1 chục và 6 qt 
số 16 viết bàng 2 chữ số 1 và 6
 viết bảng con : 16.
- Lấy 1 chục qT và 7 qT rời.
10 QT và 7 qT là 17 que tính.
17 gồm 1 chục và 17 đơn vị.
- số 17 có 2 chữ số số 1 và số 7.
 - Viết bảng con: 17.
- Lấy 1 chục QT và 8 QT rời.
10 QT và 8 QT là 18 QT.
Đọc: mười tám:
- 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 18 có 2 chữ số. số 1 và số 8.
- Viết bảng: 18. 
- Viết các số: 11 đến 19.
A, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
B, Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống
- Chữa bài. ( đọc kết quả ). 
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số nấm - điền số thích hợp
vào ô trống. 
- Đếm số con vật - nối các số thích hợp
- Chữa bài ( đọc kết quả ).
VD: 16 con gà
17 con thỏ. 
- Điền số vào dưới mỗi vạch
của tia số.
- Điền các số từ 10 đến 19 vào dưới
mỗi vạch của tia số.
- Cả lớp làm trong vở.
1 em lên bảng chữa bài.
Đọc kết quả. nhận xét. 
IV, Củng cố. Dặn dò:
- Về học lại bài. viết lại các số vào bảng con.
 Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiết: 76.
Hai mươi - Hai chục
A, Mục tiêu:
- Giúp HS 
- Nhận biết số lượng 20 - 20 còn gọi là 2 chục
- Biết đọc - viết số 20.
B, Đồ dùng:
+ GV: SGK. G. án. các bó QT
+ HS: SGK. các bó que tính.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
Thầy 
I, ổn định tổ chức
II, Kiểm tra bài cũ.
- Số 19 gồm ? chục ? ĐV.
- Số 16 gồm ? chục ? ĐV.
- Nhận xét.
III, Bài mới 
1, Giới thiệu số 20
- Ghi bảng 20: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
2, Thực hành.
* Bài 1: cho HS nêu yêu cầu.
* Bài 2: Trả lời câu hỏi
- Kèm HS yếu
* Bài 3.
- Kèm HS yếu.
* Bài 4. Trả lời câu hỏi.
IV). Củng cố. Dặn dò.
Trò
Hát đầu giờ.
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Lấy 1 chục QT rồi thêm 1 chục QT nữa
1 chục QT và 1 chục QT nữa là 2
chục QT
10 que tính và QT là 20 QT
- HS nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Số 20 có 2 chữ số: số 2 và số 10
viết bảng con: 20
Đọc CN - ĐT.
- Viết các số.
Thực hành viết các số từ 10 -> 20
+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
và viết từ 20 đến 10.
+ 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Đọc các số đó.
- Viết theo mẫu.
- Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị
Đọc câu trả lời
Nhận xét.
- Điền số.
- Thực hành điền các số từ 10 -> 20.
vào dưới mỗi vạch của tia số. theo 
thứ tự tăng dần.
 - Đọc các số đó.
 - nhận xét.
- Viết theo mẫu.
- Số liền sau của 15 là16.
- Đọc câu trả lời
- Nhận xét. 
 - Về học lại bài.
 - Viết các số từ 10 -> 20 vào bảng con.
 Thứ . ngày  tháng năm 2006
Tiết 77.
Phép cộng dạng 14 + 3
A). Mục tiêu:
- Giúp HS.
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm dụng 14 + 3.
- Giải toán nhanh. 
B. Đồ dùng.
GV: Giáo. án. sgk. các bó chục qt rời.
HS: sgk. bảng con. các bó chục qt và qt rời.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
Thầy 
I).ổn định tổ chức 
II, kiểm tra bài cũ.
- Số 20 gồm mấy chục 
mấy đơn vị.
- số 14 gồm? chục ? đơn vị
nhận xét.
III). dạy bài mới
1). Giới thiệu cáchlàm tính cộng dạng 14 + 3. 
- Ghi bảng:
2. Thực hành:
* Bài 1: 
- Hs nêu yêu cầu
Bài 2 : Thực hiện phép tính nhẩm 
HD Học sinh yếu
 Bài13 :
- Điền số thích hợp vào chỗ trống :
IV , Củng cố - Dặn dò
Trò.
Hát đầu giờ.
HS nêu
- số 20 gồm 2 chục và o đơn vị 
- Lấy 14 qt gồm 1 bó qt và 4 qt rời
rồi lấy thêm 3 qt nữa. Đếm xem 
tất cả có bao nhiêu qt
- có 17 que tính.
- Đặt bó 1 chục qt bên trái. 4 qt
rời bên phải.
Đặt 3 que tính dưới 4 que tính
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 qt
- có 1 chục que tính và 7 qt
nhận xét cách làm của gv.
- Viết số 14 lên trên. số 3 suống dưới
sao cho 3 thẳng với 4. ( ở 1 đơn vị )
Viết dấu cộng - kẻ ngang dưới 2 số
cộng từ phải sang trái.
- Thực hiện tính theo cột dọc
- Làm bài trong sách giáo khoa 
- Chữa bài trên bảng lớp 
 14 15 13 11 16
+ + + + +
 2 3 5 6 1 
 16 19 18 17 17
 12 17 15 11 14
 + + + + +
 7 2 1 5 4 
 19 19 16 16 18
Nhận xét sửa sai nếu có
Làm bài trong SGK.
Chữa miệng ( nêu kết quả )
Nhận xét : một số cộng với 0 bằng chính số đó 
13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 
12 + 2 = 10 15 + 0 = 15
10 + 5 = 15 16 + 2 = 18
Làm bài 
2 bạn lên bảng 
Nhận xét 
NHận xét sửa sai (nếu có)
Nêu lại cách cộng dạng 14 + 3 
Học lại bài
15
16
17
18
19
5
4
3
1
2
14
7
1
4
3
1
+
Đơn vị 
chục
	thứ ngày tháng năm
Tiết 78 
Luyện tập
A, Mục tiêu 
-Giúp học sinh .
-Biết làm tính cộng không nhớ “trong phạm vi 20” 
-Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3 
-Giải toán nhanh 
B, Đồ dùng .
+ CTV: g.ái . SGK .
+ SGK . bảng con :
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học. 
Thầy
I , ổn Định tổ chức
II, kiểm tra bài cũ.
Trò
- THIếu từ 78 - Hết
- Yc làm bài
- Yc 2 hs lên chữa
- NX, ĐG
a. 2 cm + 3 cm = 5 cm
 7 cm + 1 cm = 8 cm
b. 5 cm + 3 cm = 8 cm
 9 cm - 4 cm = 5 cm
 17 cm - 7 cm = 10 cm
- NX, BS
IV. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố dạng toán có lời văn. thực hiện phép cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo.
- Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_1_chuong_trinh_hoc_ky_i.doc