Tiết 37 : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Biết cách so sánh hai số thập phân.
- Biết xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra
- Một học sinh chữa bài tập 1
- Một học sinh chữa bài tập 3
- Một học sinh chữa bài tập 4
- Nhận xét ghi điểm.
TOÁN Tiết 36 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU A. MỤC TIÊU Giúp học sinh nhận biết : - Viết thêm chữ số không vào tận cùng bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH 1. Khởi động + Kiểm tra - 3 học sinh chữa 3 bài 1-2-3 trong VBT - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài mới MT : HS biết nếu viết thêm chữ số 0 hoặc bỏ bớt đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần thập phân thì giá trị của STP không thay đổi. - GV nêu yêu cầu : Hãy so sánh các phân số sau ; ; - Học sinh nêu kết quả. - Hãy viết các phân số thập phân trên thành số thập phân. - Học sinh viết vào bảng con, một học sinh viết trên bảng. - GV huớng dẫn nhận xét. - Hãy so sánh các số : 0,9 ; 0,90 ; 0,900 - Học sinh nêu kết quả và giải thích vì sao ? - GV ghi bảng : 0,9 = 0,90 = 0,900 - Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải của phần thập phân thì giá trị của số thập phân mới như thế nào ? - Hãy so sánh : 0,900 ; 0,90 và 0,9 - Học sinh nêu kết quả, giải thích vì sao ? - GV ghi bảng : 0,900 = 0,90 = 0,9 - Khi bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần thập phân thì giá trị của số thập phân mới như thế nào ? - Muốn tìm một số thập phân bằng số thập phân đã cho ta làm thế nào ? - Cho học sinh nêu thêm ví dụ. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập MT : Củng cố , khắc sâu kiến thức * Bài 1 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài 1 - HS lần lượt làm vào bảng con. - GV lưu ý các trường hợp : 3,0400 ; 35,020 ; 100,0100 vì sao không được bỏ hết tất cả các chữ số 0 ? * Bài 2 : - Học sinh nêu yêu cầu. - Trong các số thập phân đó, số nào phần thập phân có nhiều chữ số nhất ? Có mấy chữ số? - Viết thêm vào các số thập phân còn lại các chữ số không để phần thập phân của moỗi số đều có ba chữ số. - Học sinh làm vào vở. * Bài tập 3 : - GV treo bảng phụ có ghi : Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp + Bạn Lan viết : 0,100 = Đ + Bạn Mỹ viết : 0,100 = Đ + Bạn Hùng viết : 0,100 = S - GV chia lớp làm 6 nhóm , học sinh thảo luận và báo cáo kết quả. - GV yêu cầu một vài học sinh giải thích cách làm để có được kết quả. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hoàn thành các bài trong VBT * Bài tập cho HSG : Tìm 5 giá trị của y sao cho 3,1 < y < 3,2 ; 5,03 < y < 5,04 BỔ SUNG .. Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2007 TOÁN Tiết 37 : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN A. MỤC TIÊU Giúp học sinh : - Biết cách so sánh hai số thập phân. - Biết xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH 1. Khởi động + Kiểm tra - Một học sinh chữa bài tập 1 - Một học sinh chữa bài tập 3 - Một học sinh chữa bài tập 4 - Nhận xét ghi điểm. 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần khác bằng nhau. MT: HS biết cách so sánh hai số thập phân - GV ghi bảng : So sánh 8,1m và 7,9m + GV yêu cầu học sinh đổi các số đo trên ra dm + GV ghi bảng : 8,1m = 81 dm 7,9m = 79 dm + Hãy so sánh 81 dm và 79 dm : 81dm > 79dm + So sánh 8,1 m và 7,9 m : 8,1m > 7,9m + So sánh 8,1 và 7,9 : 8,1 > 7,9 + Muốn so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ta làm như thế nào ? * Hoạt động 2 : So sánh hai số thập phân có phần nguyên giống nhau. - GV nêu yêu cầu : So sánh 35,7 m và 35,698 m - So sánh phần nguyên của hai số trên. - Nhận xét phần thập phân của hai số trên. - Hãy viết phần thập phân của hai số trên thành đơn vị đo là mm. - Học sinh viết vào bảng con, báo cáo kết quả. - Hãy so sánh 700 mm và 698 mm - So sánh m và m. - So sánh 35,7m và 35,698m . - So sánh hai số 35,7 và 35,698 - Nêu cách so sánh. - Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? * GV nhận xét chốt ý bài học như SGK. * Hoạt động 3 : Luyện tập MT : Củng cố khắc sâu kiến thức. * Bài 1 : - Học sinh đọc yếu cầu của bài. - GV lần lượt cho học sinh so sánh vào bảng con. - 3 học sinh làm trên bảng lớp. - Hướng dẫn nhận xét. * Bài 2 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh nhắc lại cách so sánh các số thập phân. - Học sinh làm bài vào vở, một học sinh làm bài trên bảng lớp. - Hướng dẫn nhận xét chữa bài. * Bài 3 : Hướng dẫn tương tự bài 2 Củng cố - Dặn dò -Muốn so sánh các số thập phân ta làm thế nào ? - Nhận xét giờ học - Hoàn thành các bài trong VBT. BỔ SUNG .. Thứ tư, ngày 24 tháng 10 năm 2007 TOÁN Tiết 38 : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU Giúp học sinh củng cố về : - So sánh hai số thập phân , sắp xếp các số thập phân theo thúư tự xác định. - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH 1.Khởi động + Kiểm tra - 4 học sinh chữa 4 bài tập trong VBT - Hướng dẫn nhận xét, ghi điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1 : - Một học sinh nêu yêu cầu của bài. - GV lần lượt cho học sinh làm vào bảng con. - 4 học sinh chữa bài trên bảng lớp. - Hướng dẫn nhận xét. * Bài 2 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh nhắc lại cách so sánh các số thập phân - GV chia lớp làm 4 nhóm , mỗi nhóm 4 em tham gia thi tiếp sức - Hướng dẫn nhận xét , tuyên dương nhóm thắng cuộc. * Bài 3 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Muốn tìm được chữ số X ta phải làm thế nào ? - Học sinh làm bài vào bảng con. - Hướng dẫn nhận xét, sửa bài (Đáp số X = 0 ) * Bài 4 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài - GV nhấn mạnh yêu cầu X là số tự nhiên. - Học sinh làm bài vào vở - Hai học sinh làm bài trên bảng - Hướng dẫn nhận xét, sửa bài (Đáp số a. X = 1 , b. X = 65 ) Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hoàn thành các bài trong VBT Thứ năm, ngày 25 tháng 10 năm 2007 TOÁN Tiết 39 : LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU Giúp học sinh củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số thập phân. - Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH 1. Khởi động + Kiểm tra - 3 học sinh chữa 3 bài 3-4-5 trong VBT - Hướng dẫn nhận xét , ghi điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1: Làm miệng * Bài 2 : Làm bảng con * Bài 3 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Muốn xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn , em làm như thế nào ? - Học sinh làm vào vở. - Một học sinh làm trên bảng lớp - Hướng dẫn nhận xét chữa bài. * Bài 4 : - Học sinh nêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn làm mẫu : = = 54 - Học sinh làm phần còn lại vào vở. - Hướng dẫn nhận xét chữa bài. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hoàn thành các bài trong VBT * Bài tập cho HSG Tính nhanh : a. b. BỔ SUNG .. Thứ sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2007 TOÁN Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU Giúp học sinh ôn tập : - Bảng đơn vị đo độ dài - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH 1. Khởi động + Kiểm tra - 2 học sinh chữa bài 2 - 1 học sinh chữa bài 3nguợc lại. - GV yêu cầu học sinh làm vào bảng con : 1km = .hm 1hm =..km 1m = dm 1dm = .m 1 km = ..m 1m = km - Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau. * Hoạt động 2 : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân MT : Giúp học sinh luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng STP - GV nêu ví dụ 1 : 6m 4dm = m - Học sinh làm vào bảng con, nêu cách làm. - Nêu ví dụ 2 : 3m 5cm =.m - Học sinh làm vào bảng con, nêu cách làm. - Khi viết các số đo độ dài, mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số? * Hoạt động 3 : Luyện tập MT : Củng cố , khắc sâu kiến thức * Bài 1 : Làm vào bảng con * Bài 2và 3 làm vào vở - GV huướng dẫn nhận xét, ghi điểm. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hoàn thành các bài trong VBT * Bài tập cho HSG Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân với phần thập phân có 2 chữ số 3259dm ; 574cm ; 42258mm ; 25m
Tài liệu đính kèm: