HƯỚNG DẪN TOÁN
LUYỆN TẬP BẢNG 11 – MỘT SỐ, DẠNG 31-5, 51-15
I- MỤC TIÊU:
- Luyện bảng công thức 11-1 số, tìm 1 số hạng trong một tổng.
- Luyện dạng toán: 31-5, 51-15.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần 11 Hướng dẫn Toán Luyện tập bảng 11 – một số, dạng 31-5, 51-15 I- Mục tiêu: - Luyện bảng công thức 11-1 số, tìm 1 số hạng trong một tổng. - Luyện dạng toán: 31-5, 51-15. II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: 81-25 ; 91-35 51-15; 71-15 2- Bài mới: a) HĐ1: gt bài b) HĐ2: Luyện tập * Ôn bảng công thức 11 trừ đi một số * Ôn tìm số hạng chưa biết Bài 1: Tìm x X+5 = 10 9+x = 20 8+x = 10 7+x = 30 * Ôn dạng 31-5 51-15 Bài 2: Đặt tính rồi tính 31-8; 61-7; 51-6 81-5; 41-3; 21-4 * Ôn giải toán: Bài 3: Tóm tắt Có: 61 kg gạo Đã ăn: 25 kg Còn: .kg 3- Củng cố - dặn dò - Gọi h/s lên bảng làm nx cho điểm => Ghi bảng - Y/c h/s hỏi đáp công thức theo cặp đôi + gọi vài em đọc thuộc bảng công thức - Gọi h/s đọc yêu cầu - Y/c h/s làm bài + Nêu cách tìm số hạng chưa biết nx – chữa bài - Gọi h/s đọc yêu cầu - Y/c h/s tự làm bài + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 31-8, 21-4, 51-6? Nx – chữa bài - Gọi h/s đọc đề bài dựa vào tóm tắt. + Đề bài cho gì? y/s tìm gì? + Muốn biết còn lại bao nhiêu kg ta làm ntn? - Y/c h/s làm bài nx – chữa bài nx giờ học vn: ôn lại bài - 2 em - Thảo luận, hỏi đáp - 2 h/s đọc nx - 2 h/s lên bảng làm - 1 em 2 h/s lên bảng - 2-3 em đọc - 1 h/s lên bảng giải - Cả lớp làm vở Tuần 11 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2007 Toán Luyện tập I- Mục tiêu: H/s củng cố về - Các phép trừ có nhớ dạng: 11-5, 31-5, 51-15 - Tìm SH trong một tổng - Giải bài toán có lời văn (bằng 1 phép trừ) - Lập phép tính trừ các số, dấu cho trước II- Đồ dùng: -Các đồ dùng phục vụ trò chơi III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I kiểm tra bài cũ : 82-43 51-26 95-16 21-7 II Bài mới: a) Hoạt động1: Giới thiệu bài b)Hoạtđộng2: luyện tập - Bài 1: Tính nhẩm 11-2 ; 11-8 11-3 ; 11-9 Bài 2: Đặt tính rồi tính 41- 25 51- 35 38+47 29 + 6 71- 9 81- 48 *Ôn tìm thành phần chưa biết của phép tính - Bài 3: Tìm x x+18 = 61 23 + x = 71 x +44 = 81 - Bài 4: Tóm tắt Có: 51 kg Bán: 26 kg Còn: ..kg? Bài giải Còn lại số kg táo là: 51-26 = 25 kg Đs: 25 kg Bài 5: (+, -)? 9.6 = 15 11.6 = 5 118 = 3 3- Củng cố – dặn dò - Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính nhận xét – cho điểm gt => ghi bảng - Gọi h/s đọc y/c - Y/c h/s thảo luận nhóm 2 tìm kq phép tính. - Gọi h/s đọc bài làm nối tiếp. - Y/c h/s đọc đề bài - Y/c h/s tự làm + Nêu cách đặt tính +, - + Nêu cách thực hiện phép tính 71-9 và 29+6? Nx – chữa bài - Gọi h/s đọc đề bài + x gọi là gì? + Nêu cách tìm số hạng chưa biết? Y/c h/s làm – chữa bài- nhận xét Gọi h/s đọc đầu bài. + Đề cho gì? y/c tìm gì? + Muốn biết còn bao nhiêu kg táo ta làm ntn? nhận xét -chữa bài - Gọi h/s đọc y/c GV ghi 96=15 + Cần điền dấu (+) hay (-) ? vì sao? + Có điền dấu (–) không? Vì sao? y/c h/s làm – chữa – nx nx- chữa bài - Trò chơi “kiếm tha mồi”. - Y/c 2 đội chơi (5 h/s /1 đội) GV gọi tên kq của 1 phép tính hoặc 1 số. Y/c h/s tìm phép tính hoặc số đó nếu tìm đúng được 1 điểm Nx – tuyên dương Nx – giờ học 2 học sinh lên làm bài -Lớp quan sát -nhận xét - Thảo luận - Mỗi bàn đọc 1 phép tính - 4 h/s lên bảng làm H/s TL -học sinh đọc yêu cầu - Nêu cách tìm -Học sinh làm bài 1-2 em Nêu yêu cầu đầu bài 1 h/s lên bảng làm lớp làm vở - Quan sát nhận xét - Đọc yêu cầu - Dấu (+) vì 9+6=15 - 3 h/s lên bảng làm nx 2 đội chơi thi Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh tự hoàn thành bài buổi sáng - Hướng dẫn học sinh còn chậm làm thêm một số bài tập để khắc sâu kiến thức - Giao thêm một số bài tập nâng cao toán và tiếng việt cho học sinh khá giỏi - Luyện chữ cho học sinh ( Nếu còn thời gian) Thời khoá biểu Chiều thứ hai Toán đạo đức HDToán (HD TV) HD học Tuần 11 Toán: 12 trừ đi một số: 12-8 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết thực hiện phép trừ có dạng 12-8 - Tự lập và học thuộc bảng 12 trừ đi một số - áp dụng phép trừ có nhớ dạng 12-8 để giải các bài toán có liên quan. II- Đồ dùng: Que tính; bảng con III- Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: 61-18; 81-34 2- Bài mới: HĐ1: gt bài HĐ2: phép trừ 12-8 - Bước 1: Nêu vấn đề - Bước 2: Tìm kq 12-4 = 8 - Bước 3: Đặt tính rồi tính. HĐ3: Lập bảng công thức 12-8; 12-3 = 12-4 = . 12-9 = HĐ4: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 3+9 12-2-7 9+3 12-9 12-3 Bài 2: Đặt tính rồi tính? 12 12 12 - 5 - 6 - 8 Bài 3: Đăt tính rồi tính hiệu: 12 và 7, 12 và 3, 12 và 9 Bài 4: Tóm tắt: Xanh, đỏ: 12 q’ Đỏ: 6 q’ Xanh:..q’? 3- Củng cố - dặn dò - Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính nx – cho điểm + Nêu cách đặt tính và tính Giới thiệu bài - ghi đầu bài Bài toán: Có 12 que tính bớt 8 que tính. Còn bao nhiêu que tính? + Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn? Gv ghi: 12-8 - Y/c h/s dùng que tính tìm kết quả. + Nêu cách làm? + Vậy 12 (que tính) bớt 8 bằng bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng - Y/c h/s làm bài + Nêu cách đặt tính và tính nx – sửa chữa - Y/c h/s tính nhẩm và tìm kq các phép tính trong bảng - Y/c h/s đọc thuộc bảng trừ - Y/c h/s thảo luận nhóm đôi tìm kq - Y/c h/s đọc nối tiếp kq. + Vì sao kq: 3+9 = 9+3 + Khi biết 3+9 = 12 có đếm được kq 12-3, 12-9 không? Tại sao? + Vì sao 12-2-7 có kq = 12-9? - Gọi h/s đọc yêu cầu - Y/c h/s làm bài chữa – nx + Nêu cách tính 12-6 = ? - Gọi h/s đọc đầu bài + Muốn tìm hiệu ta làm ntn? y/c h/s làm bài – chữa bài + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Gọi h/s đọc đề bài + Đề bài cho gì? hỏi gì? + Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở bìa xanh ta làm ntn? - Y/c h/s làm bài nx- chữa bài + Đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. + Nhận xét giờ học - VN:ôn lại bài 2h/s lên bảng H/s nghe, phân tích - Thực hiện phép tính 12-8 - H/s thực hành nêu kết quả. - 12 - Học sinh nêu(4 que tính) 1 h/s lên bảng làm - H/s tìm kq nêu kq nối tiếp. - HTL bảng trừ - Thảo luận - Đọc kết quả -Học sinh nêu- nhận xét 1 h/s đọc yêu cầu -Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách tính -Đọc yêu cầu - Nêu cách thực hiện - Làm bài 2 học sinh lên bảng làm bài- lớp quan sát nhận xét - Đọc đầu bài - Nêu yêu cầu đầu bài - Làm bài vào vở - đọc bài -nhận xét - 1-> 2 học sinh đọc Tuần 11 Toán: 32-8 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32-8 - áp dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x) II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, phấn màu III- Các hoạt động dạy – học: . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ 2- Dạy bài mới: * Hoạt động 1: gt bài * HĐ2: Gt phép trừ 32-8 - Bước 1: Nêu vấn đề 32- 8 = ? - Bước 2: Tìm kết quả 32-8 = 24 - Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính. 32 - 8 -------- 24 + 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1. + 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * HĐ3: Luyện tập – thực hành. Bài 1: Tính 62 82 52 22 - 7 - 4 - 9 – 7 ----- ----- ---- ----- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. a) 72 và 7; 42 và 6; 62 và 8 Bài 3: Giải toán Tóm tắt: Hòa có: 22 nhãn vở Cho bạn: 9 cái Hòa còn: .. nhãn vở? Bài giải: Hòa còn lại số nhãn vở là: 22-9 = 13 cái Đs: 13 cái Bài 4: Tìm x x+7 = 42; 5 + x = 62 3- Củng cố – dặn dò + Gọi h/s đọc bảng công thức 12 trừ đi một số? - Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Gv ghi bảng - Y/c h/s thao tác trên que tính + Nêu kết quả? + Nêu cách làm - Gv vừa thực hnàh vừa nêu cách làm nhanh nhất. + Vậy 32-8 bằng bao nhiêu - Y/c h/s tự làm + Y/c h/s nêu cách đặt tính và tính? Nx – nhắc lại cách làm - Y/c h/s làm bài - Gọi h/s đọc bài làm + Nêu thứ tự thực hiện phép tính? + Nêu cách tính phép trừ 82-4 = ? - Gọi h/s đọc y/c + Đề bài cho gì? y/c tìm gì? + Muốn tính hiệu ta phải làm gì? - Y/c h/s làm bài + Nêu cách tính - Gọi h/s đọc đề bài? + Nêu tóm tắt + Bài toán cho gì? hỏi gì? + Muốn biết còn lại bao nhiêu nhãn vở ta làm ntn? + Y/c h/s tự làm Nx- chữa bài - Gọi h/s đọc đề + Y/c h/s làm bài + Nêu cách tìm x? nx – chữa bài nhận xét giờ học + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ 1 -> 2 Học sinh đọc công thức - Nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính 32-8 - H/s thực hành - Còn 24 que tính 1h/s làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. - h/s nêu - 1 h/s lên bảng làm - 1-2 em - 1 em + Lấy sbt – số trừ - 3 h/s lên bảng - 1 h/s lên bảng làm - 2 h/s lên bảng - nhận xét Tuần 11 Toán: 52-28 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 52-28 - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng - Bộ chữ số, bảng phụ, phấn màu III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: 2- Bài mới: a) HĐ1: gt bài b) HĐ2: gt phép trừ 52-28 - Nêu vấn đề 52- 28 = ? - Đi tìm kết quả 52-28 = 24 - Đặt tính và tính 52 - 28 -------- 24 + 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1. + 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2 viết 2. c) HĐ3: Luyện tập – thực hành. Bài 1: Tính 62 32 82 92 -19 - 16 - 37 - 23 ----- ----- ----- ------ Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. a) 72 và 27; 82 và 38; 92 và 55 Bài 3: Giải toán Tóm tắt: Đội 2: 92 cây Đội 1 ít hơn đội 2: 38 cây Đôi 1 : ... cây ? Bài giải Đội 1 trồng được số câylà: 91-38 = 53( cây) Đs: 53 cây 3- Củng cố – dặn dò => Ghi đầu bài - có 52 que tính, bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm ntn? - Y/c h/s tìm kết quả + Y/c h/s nêu kết quả + Y/c h/s nêu cách làm - Gv nêu lại cách làm+ thao tác trên que tính. + Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu? - Y/c h/s đặt tính và tính + gọi h/s nêu cách đặt tính và cách tính? Gv chốt lại - nhận xét - Y/c h/s làm bài - Gọi h/s đọc bài làm + Gọi h/s nêu cách đặt tính và cách tính. + Bài tập y/c gì? + Muốn tìm hiệu ta làm ntn? - Y/c h/s làm bài + Nêu cách đặt tính và cách tính 82-38 ? nhận xét – củng cố - Gọi h/s đọc đề bài + Nêu tóm tắt bài toán. + Bài toán thuộc dạng nào? + Bài toán cho gì? hỏi gì? + Muốn tìm được đội 1 trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn? - Y/c h/s làm bài nx – chữa bài -Chấm bài -nhận xét + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ? Nx giờ học - Nghe và nhắc lại - Thực hiện phép tính trừ 52-28 - Thao tác trên que tính - 24 - -Nêu kết quả(24) - 1 h/s lên bảng lớp làm bảng con. Nêu cách đặt tính - 1h/s lên bảng làm - Học sinh nêu cách tính - 3 h/s lên bảng làm Đọc đề bài Nêu tóm tắt - Trả lời câu hỏi -nhận xét - học sinh làm bài - 1 h/s lên bảng giải Tuần 11 Toán: Luyện tập I – Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về - Các phép tính có nhớ dạng 12-8, 32-8, 52-8 - Tìm số hạng cha biết trong một tổng - Giải toán có lời văn (toán đơn 1 phép tính trừ) - Biểu tợng về hình tam giác - Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn II - Đồ dùng - Bảng phụ II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: 2- Bài mới: a) HĐ1: gt bài b) HĐ2: Hớng dẫn luyện tập Bài 1: Tính nhẩm Mục tiêu: củng cố lại bảng CT 12 trừ đi một số. 12-3 = ; 12-5 = 12-4 = ; 12-6 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 62-27 72-15 53+19 36+36 - Củng cố cách đặt tính và tính Bài 3: Tìm x X+18 = 52 X = 52-18 X = 34 X+24 = 62 Bài 4: Giải toán Gà và thỏ : 42 con Thỏ : 18 con Gà : ... con? Bài 5:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng Có bao nhiêu hình tam giác ? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình 3- Củng cố dặn dò: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài - Y/c h/s làm bài miệng - Gọi h/s đọc nối tiếp kết quả nx – chữa bài - Y/c h/s đọc đầu bài - Bài toán cho gì? hỏi gì? + Muốn tính hiệu ta làm? - Y/c h/s làm bài nhận xét – chữa bài - Y/c h/s làm bài + x gọi là gì? + Nêu cách tìm số hạng cha biết? Nx – chữa bài - Gọi h/s đọc đề bài + Nêu tóm tắt + Bài toán cho gì? hỏi gì? - Y/c h/s giải nx – chữa bài Y/c h/s thảo luậnnhóm đôi và làm phiếu nhóm Nx – chữa bài - Thu bài - chấm nhận xét nx giờ học Chuẩn bị bài sau - Mỗi bàn 1 phép tính - - Đọc đầu bài - Nêu yêu cầu đầu bài - 3 h/s lên bảng làm - Lớp làm vào vở -Nhận xét - 3 h/s lên bảng làm - Lớp làm vào vở - nhận xét - Đọc đề bài - Làm bài vào vở -Đọc bài làm của mình - lớp nghe nhận xét - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày -nhận xét -
Tài liệu đính kèm: