Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100000

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100000

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000 (cả đặt tính và thực hiện tính).

- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 SGK, phấn.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.

 Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/156.

 Nhận xét bài cũ.

 2. GIỚI THIỆU BÀI: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 4614Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết147 	PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000	 
I. MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	SGK, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
	Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/156.
	Nhận xét bài cũ.
 2. GIỚI THIỆU BÀI: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 85329
a) Hình thành phép trừ 85674 - 85329
- Nêu bài toán: Tìm hiệu của hai số 85674 - 85329
- Muốn tìm hiệu của hai số 85674 - 85329, chúng ta làm như thế nào?
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ số có bốn chữ số, em hãy thực hiện phép trừ 85674 - 85329
b) Đặt tính và tính 85674 - 85329
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 85674 - 85329
- Trừ bắt đầu từ đâu đến đâu?
- Hãy nêu từng bước tính trừ 85674 - 85329
c) Nêu qui tắc tính
- Muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào?
Luyện tập:
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự là bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài nhận xét và cho điểm HS.
Bài2: 
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện phép trừ 85674 - 85329
- Thực hiện và báo cáo kết quả.
- Viết số 85674 rồi viết 85329 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, . . . rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. 
- trừ từ phải sang trái.
- HS lần lượt nêu các bước tính như SGK.
- Muốn trừ các số có 5 chữ số ta làm như sau: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, . . . rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính trừ từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào bảng con.
 92896 73581 59372 32484
 65748 36029 53814 9177
 27148 37552 5558 23307
- HS nêu cách thực hiện của mình.
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng nghìn , hàng chục nghìn thẳng cột với hàng chục nghìn.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 63780 91462 49283
 18546 53406 5765
 45234 38056 43518
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Số mét đường chưa trải nhựa là:
 25850 - 9850 = 16000(m)
 Đổi 16000m = 16km
 Đáp số: 16km
IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Muốn trừ hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ số có bốn chữ số.
- Chuẩn bị bài: Tiền Việt Nam.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc147.doc