Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 3: Ôn luyện số có sáu chữ số - Năm học 2005-2006

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 3: Ôn luyện số có sáu chữ số - Năm học 2005-2006

I-Mục tiêu:

- Củng cố lại kiến thức đã học về số có sáu chữ số: thứ tự số của các số có sáu chữ số., vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp, giá trị của từng chữ số theo vị trí của số.

-Củng cố cách sắp xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại một cách thành thạo.

- Rèn kĩ năng làm bài đúng chính xác, nhanh và trình bày sạch sẽ.

II-Ôn tập:

Bài tập 1: Viết và đọc các số, biết số đó gồm:

-6 trăm nghìn, 1 chục nghìn ,8 trăm ,7 chuc và 3 đơn vị: ( Đáp án: 610 873.)

-9 trăm nghìn , 4vạn ,6 trăm và 9 chục: 900 : (Đáp án: 900 040 690)

-5 trăm nghìn, 4 chục nghìn và 2 đơn vị . (Đáp án : 540 002 )

-40 vạn 3 trăm 6 chục và 9 đợn vị .

 

doc 1 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 3: Ôn luyện số có sáu chữ số - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 	ngày	tháng 	năm 2005.
	LUYỆN TẬP TOÁN:( TC)	BÀI :	ÔN LUYỆN SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.(tiết 3 )
	Lớp: 4/
	I-Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học về số có sáu chữ số: thứ tự số của các số có sáu chữ số., vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp, giá trị của từng chữ số theo vị trí của số.
-Củng cố cách sắp xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại một cách thành thạo.
- Rèn kĩ năng làm bài đúng chính xác, nhanh và trình bày sạch sẽ.
II-Ôn tập: 
Bài tập 1: Viết và đọc các số, biết số đó gồm:
-6 trăm nghìn, 1 chục nghìn ,8 trăm ,7 chuc và 3 đơn vị: ( Đáp án: 610 873.)
-9 trăm nghìn , 4vạn ,6 trăm và 9 chục: 900 : 	(Đáp án: 900 040 690)
-5 trăm nghìn, 4 chục nghìn và 2 đơn vị .	(Đáp án : 540 002 )
-40 vạn 3 trăm 6 chục và 9 đợn vị .	(Đáo án: 400 369:
Bài tâp 2:Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số: 	: 
	a-Đều có sáu chữ số 4, 7 ,3 ,9, 4 ,0. 	( Đáp án : 473 940,743 940 ,347 940,947 340)
b-Đều có sáu chữ số 0, 1 ,3 , 5 ,4 ,8 	(Đáp án : 103 548, 135 480, 845 301, 458 013)
Bài tập 3 :Sắp xếp các số trong bài tập 2 theo thứ tự tăng dần:
	(Đáp án : 347 940, 473 940, 7439 40, 947 340.)
	 103 548, 135 480, 458 013, 845 310)
Bài tập 4: Viết các số có sáu chữ số lớn nhất từ các chữ số sau:	 a. 2, 4, 5, 1, 7, 0.	(Đáp án: 754 210)
b. 5, 1, 0, 7, 2, 3.	(Đáp án: 753 210)
Bài tập 5: Điền giá trị của chữ số vào ô trống:
Giá trị của chữ số
 8
 796581
 867320
 584021
 976835
 80
 800 000
 80 000
 800

Tài liệu đính kèm:

  • docONLUYE~1T2.doc