I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4,5,6 chữ.
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép trừ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Toán Tiết 30 : Phép trừ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4,5,6 chữ. - Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép trừ II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm trả bài cũ Gọi 1 học sinh làm bài trên bảng Đặt tính và tính 1 học sinh làm bảng lớp 5279-3427 =? Học sinh lớp làm bảng con Giáo viên chữa bài – thực hiện phép trừ 1 số học sinh trừ miệng 2. Bài mới; a) Giới thiệu bài: b) Thực hiện phép trừ học sinh thực hiện trừ VD1: 865279 – 450237 = ? 1 học sinh làm bảng Giáo viên nêu: Giống như 2 số có 4 chữ số – yêu học sinh đặt tính và tính Lớp làm bảng con học sinh trừ miệng Giáp viên chữa bài Học sinh nhận xét: phép trừ không nhớ Nêu VD 2: 647253 – 285749 = ? Tương tự ví dụ 1 Học sinh nhận xét: đây là phép trừ có nhớ ? Muốn trừ 2 số có nhiều chữ số ta làm như thế nào? học sinh trả lời Giáo viên chốt C) Luyện tập Bài 1: Đặt tính và tính H/đ cả lớp a) 987864 –783251 = ? học sinh nêu yêu cầu của bài Giáo viên chữa bài. học sinh trừ miệng Phần b, c, d Mỗi dãy làm 1 phép trừ Giáo viên chữa chung. 3 học sinh làm bảng a, b, c Bài 2: Tính Giáo viên chữa chung Học sinh tự đọc và làm bài vào vở Bài 3 (Hoạt động cá nhân) - Yêu cầu học sinh phân tích đề bài Phân tích đề bài, tự làm bài. Bài 4: Học sinh lớp làm phép tính Giáo viên chữa bài, kết quả đúng: 349000 cây. Học sinh đọc bài và làm vở 3. Củng cố dặn dò: Giáo viên tổng kết giờ học Giáo viên nhận xét giờ
Tài liệu đính kèm: