HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia .
a.Phép chia 1944 : 162 .
(trường hợp chia hết).
- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .
- Hướng dẫn lại học sinh thực hiện đặt tính và tính
* Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương các lần chia .
. 194 : 162 có thể ước lượng
1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1(dư 4).
. 324 : 162 có thể ước lượng
3 : 1 = 3 nhưng vì 162 x 3 = 486 mà 486 > 324 nên chỉ lấy 3 chia 1 được 2 .
b. Phép chia 8469 : 241 (trường hợp chia có dư).
- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .
Tuần 11 Tiết 54 TỐN ĐỀ- XI -MET VUƠNG I. MỤC TIÊU : - Biết đề xi mét vuơng là đơn vị đo diện tích - Nắm được dm2= 100 cm2 - Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề xi mét vuơng. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2và ngược lại. II.CHUẨN BỊ: - 1 hình vuơng cĩ diện tích 1dm2 - Đáp án trị chơi Vui học tốn III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ Bài cũ: Nhân với số cĩ tận cùng là chữ số 0 KTCL: Dãy A: 1430 X 40 Dãy B: 1250 X 60 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - Cả lớp làm bảng con 5’ HĐ1: Giới thiệu đề – xi – mét vuông. - Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy kẻ ơ cĩ 10 ơ vở ( loại giấy 5 ơ li) - GV giới thiệu để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo đề – xi –mét vuông. - Đề – xi – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm. - GV cho HS xem Đây là 1dm2. - Hướng dẫn HS đọc, viết đề – xi – mét và chốt lại: 1dm2 = 100 cm2. - HS để tờ giấy đã chuẩn bị ra bàn - HS quan sát để nhận biết: Hình vuông cạnh 1dm được xếp bởi 100 ô vuông nhỏ ( DT 1cm2 ). - HS nhắc lại. 10’ HĐ2: Đọc viết các số đo diện tích theo đơn vị đề xi mét vuơng Bài 1 -G V ghi lần lượt các số 32 dm2 ; 911 dm2 ; 1952 dm2 ; 492000 dm2 - Yêu cầu HS lần lượt đọc số đo các đơn vị trên - GV Nhận xét sửa chữa. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS tự đọc và viết vào bảng con - HS làm việc cá nhân - nêu miệng kết quả - HS làm việc cá nhân ghi kết quả vào bảng con - Vài HS đọc lại các số vừa viết 15’ 5’ HĐ3:Thực hành chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại Bài 3: HS nêu cầu - GV tổ chức cho HS làm vào vở 3 - Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ dm2 và cm2 trước khi chuyển đổi - Chấm chữa bài 3. Củng cố Trị chơi: Vui học tốn - GV nêu yêu cầu trị chơi Chọn đáp án đúng: Hình vuơng cĩ cạnh 1 dm thì diện tích hình vuơn đĩ là : a/ 1 dm2 b/ 4 dm2 c/ 100 cm2 d/ Cả a và c đều đúng - Nhận xét trị chơi * Dặn dị: HTL và nắm chắc mối quan hệ giữa dm2 và cm2 - Chuẩn bị bài sau : Mét vuơng - HS giải vở 3 - 1 HS giải bảng lớp - HS nêu mối quan hệ - HS chọn đáp án ghi vào bảng con Rút kinh nghiệm . Tuần 16 Tiết 78 TỐN CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép chia cho số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết , chia có dư) II.CHUẨN BỊ: - Đáp án trị chơi Ai tinh mắt thế III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ Bài cũ: Thương cĩ chữ số 0 KTCL: Dãy A: 11780: 42 Dãy B: 13870 : 45 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - Cả lớp làm bảng con 10’ HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia . a.Phép chia 1944 : 162 . (trường hợp chia hết). - Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính . - Hướng dẫn lại học sinh thực hiện đặt tính và tính * Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương các lần chia . . 194 : 162 có thể ước lượng 1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1(dư 4). . 324 : 162 có thể ước lượng 3 : 1 = 3 nhưng vì 162 x 3 = 486 mà 486 > 324 nên chỉ lấy 3 chia 1 được 2 . b. Phép chia 8469 : 241 (trường hợp chia có dư). - Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính . * Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương trong các lần chia . . 846 : 241 có thể ước lượng 8 : 2 = 4 nhưng vì 241 x 4 = 946 mà 946 > 846 nên 8 chia 2 được 3 hoặc ước lượng 850 : 250 = (dư 100) . 1239 : 241 có thể ước lượng 12 : 2 = 6 nhưng vì 241 x 6 = 1446 mà 1446 > 1239 nên chỉ lấy 12 chia 2 được 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5 . - HS làm việc cá nhân đặt tính và tính kết quả theo hướng dẫn của GV - HS nêu cách ước lượng thương của mình - HS làm việc cá nhân đặt tính và tính kết quả theo hướng dẫn của GV - HS nêu cách ước lượng thương của mình 20’ HĐ2: Thực hành Bài 1 a–Yêu cầu HS đặt tính rồi tính * HTHSKK: GV gợi ý cho HS che bớt hai chữ số tận cùng ở cả số chia và số bị chia rồi chia như chia cho số cĩ 1 chữ số * Yêu cầu HS giỏi : Thực hiện cả 2 phần a và b - GV Nhận xét sửa chữa. Bài 2b: . HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu thứ tự tính của biểu thức này - Tổ chức cho HS giải vở 3 - Chấm chữa bài - HS làm việc cá nhân tính vào bảng con - Nhận xét kết quả - HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS giỏi : Thực hiện cả 2 phần a và b - HS giải vở 3 - 1 HS giải bảng lớp 5’ 3. Củng cố Trị chơi: Ai tinh mắt thế - GV nêu yêu cầu trị chơi Chọn đáp án đúng: Biểu thức 8700: 25: 4 ta cĩ thể tính như cách nào là nhanh nhất ? a/ (8700 : 25) : 4 = 87 b/ (8700 : 25 x 4) = 87 c/ (8700 : 4 ): 25 = 87 - Nhận xét trị chơi * Dặn dị: Thực hành thêm ở nhà - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - HS chọn đáp án ghi vào bảng con Rút kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: