Giáo án Toán chiều lớp 4 trọn cả học kì

Giáo án Toán chiều lớp 4 trọn cả học kì

Toán

Luyện: Chia cho số có ba chữ số

I. Mục tiêu.

- Củng cố và nâng cao cách chia cho số có ba chữ số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính.

- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.

II. Đồ dùng dạy học.

- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.

- Vở BTToán 4.

III. Các HĐ dạy học.

HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.

HĐ2. HDHS luyện tập.

* Bài tập 2đề1/26-SLGToán 4

Đặt tính rồi tính.

+ GV chép từng phép tính lên bảng.

+ HDHS Làm bài.

+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.

+ Kết quả. a, 45; 28. b, 243; 242.

* Bài tập 3đề1/27-SLGToán 4

Tính bằng hai cách.

+ GV chép từng biểu thức lên bảng.

+ HDHS Làm bài.

+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.

+ Kết quả: a, 38; b, 100.

* Bài tập 1đề2/27-SLGToán 4.

Tìm x

 

doc 36 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán chiều lớp 4 trọn cả học kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao cách chia cho số có ba chữ số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 2đề1/26-SLGToán 4
Đặt tính rồi tính.
+ GV chép từng phép tính lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
+ Kết quả. a, 45; 28. b, 243; 242.
* Bài tập 3đề1/27-SLGToán 4
Tính bằng hai cách.
+ GV chép từng biểu thức lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
+ Kết quả: a, 38; b, 100.
* Bài tập 1đề2/27-SLGToán 4.
Tìm x
+ GV chép từng biểu thức lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
+ Kết quả: a, x = 5; b, x = 124.
* Bài tập 3đề2/27-SLGToán 4.
+ GV đọc, chép đề lên bảng.
+ HDHS làm bài.
+ Gv chữa bài, nhận xét.
+ Đáp số: Thương là 26 và số dư là: 132
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT.
- HS làm bài vào vở.
- 4HS lên bảng làm bài
- Cả lớp chữa bài
- HS nêu cách tính, làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách tìm x
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS trao đổi nêu cách giải bài toán.
- Làm bài vào vở.
- 1HS chữa bài.
	Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao cách chia cho số có ba chữ số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 196, 197, 198, 199/52-SLKNHGToán 4
+ GV đọc, chép lần lượt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 196. a, 134; b, 175; c, 303; d, 123.
+ Bài tập 197. Đáp số 18 hộp.
+ Bài tập 198. a, 46580; b, 154.
+ Bài tập 199.
Số của Thu nghĩ là: 48508 : 134 – 237 = 125
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Tuần 17
Ngày soạn: 15/12/2010
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3/27, 28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lượt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Đặt tính rồi tính
Kết quả: a, 870023; b, 67724; c, 857664
 d, 966218; e, 5478; g, 2475.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức
Kết quả: a, 8833; b, 76151
+ Bài tập 3. 
Đáp số: - Thừa số thứ nhất; 546.
 - Thừa số thứ hai: 152
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
	Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung (tiếp)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3/28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lượt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Tìm x
Kết quả: a, x = 84; b, x = 4692; 
 c, x = 627; d, x = 12.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
Kết quả: a, 135700; b, 1233.
+ Bài tập 3. 
Đáp số: 
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 7144m2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung (tiếp)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3/28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lượt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Tìm x
Kết quả: a, x = 84; b, x = 4692; 
 c, x = 627; d, x = 12.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
Kết quả: a, 135700; b, 1233.
+ Bài tập 3. 
Đáp số: 
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 7144m2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
	Tuần 18
Ngày soạn: 22/12/2010
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5
I. Mục Tiêu.
- Củng có và nâng cao kiến thức về đấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Củng cố và nâng cao cách viết số gồm các số cho trước để được số chia hết cho 2, cho 5.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2 đề 1/28, 29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1.
+ Kết quả: 
a, Ba số chẵn là: 678; 768; 786; 876.
b, Ba số lẻ là: 149; 419; 491; 941.
* Bài 2.
+ Kết quả:
a Các số chia hết cho 2 là: 125; 345; 210
b, các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 120; 540; 920; 730.
* Bài tập 1, 2 đề 2/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1.
+ Kết quả: 
a Các số chia hết cho 2 có tận cùng là 0: 1230; 1320; 2130; 2310; 3120; 3210.
b, Các số chia hết cho 2 có tận cùng là 2: 1032; 1302; 3012; 3102
* Bài 2.
+Kết quả:
a, Mỗi số đều chia hết cho 5 có tận cùng là 0: 350; 370; 530; 570; 730; 750.
b, Có tận cùng là 5: 305; 375; 705; 735.
c, Số cùng chia hết cho 2 và 5 thì có tận cùng là 0 số đó là: 350; 370; 530; 570; 730; 750.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
	Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: dấu hiệu chia hết cho 9 cho 3
I. Mục Tiêu.
- Củng có và nâng cao kiến thức về đấu hiệu chia hết cho 9, cho 3.
- Củng cố và nâng cao cách viết số gồm các số cho trước để được số chia hết cho 2, cho 5, viết số thích hợp vào ô trống, thay dấu bằng chữ
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4 đề 1/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
+ Kết quả: 
a, Số chia hết cho 9: 135; 234; 306; 405.
b, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9: 360; 315.
* Bài 4. Viết số có ba chữ số và
+ Kết quả:
a, Mỗi số chia hết cho 3: 123; 150; 162; 369
b, Mỗi số chia hết cho cả 3 và 5: 105; 240; 135; 360.
* Bài tập 3, 4 đề 2/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3. Thay dấu * bằng chữ số
+ Kết quả: 
a, Số chia hết cho 5: 270; số chia hết cho 9: 315.
b, Số chia hết cho cả 3 và 5: 420; 450; 480; 405; 435; 465; 495.
* Bài 4. 
+ Kết quả: Số phải tìm là: 30 + 1 = 31.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
	Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao dấu hiệu chia hết cho 2, 5; 9 và 3.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến dấu hiệu chia hết; kỹ năng thay chữ bằng số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 207, 208, 209/55-SLKNHGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 207. Không tính kết quả
+ Kết quả: 
a, Tổng ba số trên chia hết cho 3(Phần giải thích trong tài liệu/112)
b, Tương tự phần a.
* Bài 208.
+ Đáp số: Ta thấy số tiền cô giáo mua tất cả các thứ đều là số chia hết cho 3 do đó tổng số tiền cô phải trả là số chia hết cho 3. mà 500000 là số tiền không chia hết cho 3 nên số tiền cô bán hàng trả lại là số không chia hết cho 3. Mà 69000 là số chia hết cho 3 nên cô bán hàng tính sai.
* Bài 209 Thay chữ bằng số
+ Kết quả: Chữ số thay cho a là 4; thay cho b là 0 để được số 47610.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng  ... hép bài tập lên bảng, HDHS tìm lời giải bài toán.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.
Bài giải:
Số gà mái có trên sân là:
42 x = 30(con)
 Đáp số: 30 con
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện: phép nhân phân số (tiếp theo)
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân phân số, tìm phân số của một số, 
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân phân số, bài toán về hình học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3, (đề2)/ 40 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/40. Tính 
+ Đáp án:
 a, ; b, . 
* Bài 2/40. Giải bài toán. 
- GV đọc, chép đề bài lên bảng.
- HDHS tìm lời giải bài tập.
+ Bài giải:
m = dm = dm
Chu vi hình chữ nhật là:
( + ) x 2 = (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
 x = (m2)
 Đáp số: m; m2
*Bài3/40. Giải bài toán.
- Thực hiện như bài tập 2
+ Đáp số: số gà trống nhiều hơn số gà mái là: 6 con gà.
*Bài4/40. Giải bài toán.
- Thực hiện như bài tập 3(Có thể HDHS giải bằng các cách khác nhau)
+ Đáp số: So với số xe có lúc đầu, số xe máy đã bán chiếm số xe
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ sáu ngày 25 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện: phép chia phân số 
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về phép chia phân số cho phân số, chia STN cho phân số, chia phân số cho STN, tìm phân số chư biết trong phép tính, tính chất cơ bản của phân số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3, 4 (đề1)/ 40, 41 - Sách LGT 4 Tuần 26
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/40. Tính 
+ Đáp số:
 a, ; b, 5 c, . 
* Bài 2/41. Tìm x. 
+ Đáp số: a, x = ; b, x = 
*Bài3/41. Giải bằng 2 cách.
+ Đáp số: a, ; b, .
*Bài 4/41 Giải bài toán
- GV đọc, chép đề bài lên bảng.
- HDHS tìm lời giải bài tập.
+ Bài giải:
Cạnh hình vông là:
 : 4 = (m)
Diện tích hình vuông là:
 x = (m2)
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
 Tuần 26
Ngày soạn: 25/02/2011
Thứ ba ngày 01 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện: phép chia phân số (Tiếp theo)
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân, chia phân số, so sánh phân số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, chia phân số, bài toán về hình học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3, 4(đề2)/41 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/41. Tính 
+ Đáp án: a, ; b, ; 
* Bài 2/41. Điền dấu >; <; =
+ Đáp số: Thứ tự dấu cần điền: a, 
*Bài3/41. Giải bài toán
- GV đọc, chép đề bài lên bảng.
- HDHS tìm lời giải bài tập.
+ Đáp số: Chu vi hình chữ nhật là: m
* Bài 4/41. Bài toán
- GV đọc, chép bài tập lên bảng.
- HDHS tìm lời giải bài toán.
+ Đáp số: 
Số HS nam trong đội văn nghệ là: 10 người.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ năm ngày 03 tháng 3 năm 2011*
Toán
luyện tập chung 
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân, chia phân số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, (đề1)/41, 42 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/41. Tính 
+ Đáp án:
a, ; b, ; c, ; 
* Bài 2/41. Tìm x
+ Đáp án: a, ; b, 
*Bài258/66.(Sách LKNHGToán 4) 
Giải bài toán
Bài giải:
Diện tích của hìn bình hành đó là
x = (m2)
 Đáp số: m
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ sáu ngày 04 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân, chia phân số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, (đề2)/ 42 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/42. Tính 
+ Đáp án:
 a, ; b, ; 
* Bài 2/41. Tìm số tự nhiên x biết...
+ Đáp án: x = 1
*Bài259/66.(Sách LKNHGToán 4) 
Giải bài toán
Bài giải:
Số học sinh của lớp 4B là:
36 x = 32(HS)
 Đáp số: 32 học sinh
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Tuần 27
Ngày soạn: 05/03/2011
Thứ ba ngày 08 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phép nhân, chia phân số, tìm thành phần chưa biết trong phép tính, tìm phân số của một số
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, chia phân số và hình học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 256, 257, 260/ 66 - Sách LKNHG Toán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 256/66. Tính 
+ Đáp án:
 a, ; b, ; c, ; d, 6
* Bài 2/41. Tìm phân số của một số.
+ Đáp án: 
a, ; b, 12 (kg); c, (m); d, 35(m2)
*Bài260/66. Giải bài toán 
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
 : = (dm)
 Đáp số: dm
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện: hình thoi, diện tích hình thoi
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về hình thoi, diện tích hình thoi.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến hình thoi và diện tích hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4 (đề 1)/ 42 - Sách LG Toán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
*Bài 3/42. Giải bài toán 
Bài giải:
Diện tích ình thoi là:
(16 x 10) : 2 = 80(cm2)
 Đáp số: 80cm2
*Bài 4/42. Giải bài toán
Bài giải
Độ dài đường chéo BD là:
24 x = 16(cm)
Diện tích hình thoi là:
(24 x 16) : 2 = 192(cm2)
 Đáp số: 192cm2
* Bài 267/68 Sách LKNHGToán 4
Bài giải:
Diện tích hình thoi đó là:
8 x 10 : 2 = 40(cm2)
Chiều cao hình thoi đó là:
40 : 20 = 2(cm)
 Đáp số: 2cm
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện: hình thoi, diện tích hình thoi
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về hình thoi, diện tích hình thoi.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến hình thoi và diện tích hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4 (đề 2)/ 42 - Sách LG Toán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
*Bài 3/42. Giải bài toán 
Bài giải:
Đổi: dm = m = m
Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là:
( x 2) : = (m)
 Đáp số: m
*Bài 4/42. Giải bài toán
+ GV HD các bước giải bài toán.
Bài giải
Độ dài đường chéo BD là:
24 x = 16(cm)
Diện tích hình thoi là:
(24 x 16) : 2 = 192(cm2)
 Đáp số: 192cm2
* Bài 267/68 Sách LKNHGToán 4
Bài giải:
Nửa chu vi của HCN là:
120 : 20 = 60(cm)
Dựa vào bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó” ta có:
Chiều dài HCN hay độ dài đường chéo QN :
(60 + 12) : 2 = 36(cm)
Ciều rộng HCN hay độ dài đường chéo MP:
60 – 36 = 24(cm)
Diện tích hình thoi MNPQ là:
(36 x 24) : 2 = 432(cm2)
 Đáp số: 432cm2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng 
- HS chép bài vào vở, làm lần lượt từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hướng dẫn

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN CHIEU LOP 4 TRON CA HOC KI.doc