I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách th/h phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Áp dụng để tính nhẩm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tuần : 15 - Tiết chương trình : 071 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách th/h phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - Áp dụng để tính nhẩm. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Y/c HS tính nhẩm: 320 : 10; 3200 : 100; 32000 : 1000. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Bài học hôm nay giúp biết cách th/h chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. *Phép chia 320 : 40 (tr/h số bị chia & số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng): - GV: Viết phép chia: 320 : 40. - Y/c HS áp dụng t/chất 1 số chia cho 1 tích để th/h. - GV: Kh/định các cách trên đều đúng, cả lớp sẽ cùng làm theo cách : 320 : (10 x 4). - Hỏi: Vậy 320 : 40 đc mấy? + Có nxét gì về kquả 320 : 40 & 320 : 4? + Có nxét gì về các chữ số of 320 & 32; của 40 & 4 - Kluận: Vậy để th/h 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 để đc 32 & 4 rồi th/h phép chia 32 : 4. - GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 320 & 40, có sử dụng t/chất vừa nêu. - GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng. *Phép chia 32000 : 400 (tr/h số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia): - GV: Viết 32000 : 400 & y/c HS áp dụng t/chất 1số chia cho 1 tích để tính. - GV: Hdẫn tg tự như trên. - Kluận: Để th/h 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi 2 chữ số 0 ở tận cùng của 32000 & 400 để đc 320 & 4 rồi th/h phép chia 320 : 4. - GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 32000 : 400, có sử dụng t/chất vừa nêu. - GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng. - Hỏi: Khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta có thể th/h ntn? - GV: Y/c HS nhắc lại kluận. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Tính nhẩm. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình. - HS: Th/h tính. - HS: Tính kquả. - Được 8. - HS: TLCH. - Nếu cùng xóa đi 1 chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 thì ta đc 32 & 4. - HS: Nêu lại kluận. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp: 32 Þ 4Þ . 0 8 - HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình. - HS: Th/h tính. - HS: Nêu lại kluận. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp: 32 OÞÞ 4ÞÞ . OO 8O O - Ta có thể xóa đi một, hai, ba chữ số 0 ở tận cùng của số chia & số bị chia rồi chia như thường. - HS: Đọc lại kluận SGK. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm BT. - Y/c HS: Nxét bài làm của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Y/c HS làm bài. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - Viết & y/c HS tìm phép chia đúng trg các phép chia sau: Vì sao? 1200 : 60 = 200; 1200 : 60 = 2; 1200 : 60 = 20 - Vậy khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta phải lưu ý gì? - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Nxét bài trên bảng. - Tìm x. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 2HS nxét. - HS: Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Tuần : 15 - Tiết chương trình : 072 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách th/h phép chia cho số có hai chữ số. - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia cho số có hai chữ số: a. Phép chia 672 : 21: Đi tìm kquả: - GV: Viết phép chia: 672 : 21. - Y/c HS sử dụng t/chất một số chia cho một tích để tìm kquả của phép chia. - Hỏi: 672 : 21 bằng bn? - Gthiệu: Với cách làm trên, ta đã tìm đc kquả của 672 : 21, tuy nhiên cách làm này rất mất th/gian. Đặt tính & tính: - Y/c HS: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21. - Hỏi: + Th/h chia theo thứ tự nào? + Số chia trg phép chia này là bn? - GV: Khi th/h phép chia ta lấy 672 chia cho số 21, khg phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 & 1 chỉ là các chữ số của số 21. - GV: Y/c HS th/h phép chia, nxét cách th/h phép chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK. - Hỏi: Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS: Nhắc lại đề bài. - HS th/h tính: 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7 = 224 : 7 = 32. - Bằng 32. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Theo thứ tự từ trái sang phải. - Là 21. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. b. Phép chia 779 : 18: - GV: Viết phép chia 230859 : 5 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? c. Tập ước lượng thương: - GV: Khi th/h các phép chia cho số có 2 chữ số, để tính toán nhanh, ta cần biết cách ước lượng thương. - GV: nêu cách ước lượng thương: + Viết: 75 : 23; 89 : 22; 68 : 21; + Để ước lượng thương của các phép chia trên đc nhanh, ta lấy hàng chục chia cho hàng chục. - Y/c HS th/hành ước lượng thương của các phép chia trên & nêu cách nhẩm của từng phép tính trên. - Viết 75 : 17 & y/c HS nhẩm. - Hdẫn: Khi đó ta giảm dần thương xuống còn 6, 5, 4 & tiến hành nhân & trừ nhẩm. - Gthiệu: + Để tránh phải thử nhiều ta có thể làm tròn các số trg phép chia 75 : 17 như sau: 75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80; 17 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20, sau đó lấy 8 : 2 = 4, ta tìm đc thương là 4, ta nhân & trừ ngc lại. + Ngtắc làm tròn là ta làm tròn là ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất, vdụ: 75, 76, 87, 88, 89 có hàng đvị >5 ta làm tròn lên đến số tròn chục 80, 90. Các số 41, 42, 53, 64 có hàng đvị < 5 ta làm tròn xuống thành 40, 50, 60, - GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18; *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài. - GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - Là phép chia có số dư là 5. - Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. - 1HS đọc phép chia. - HS: Nhẩm để tìm thương sau đó ktra lại (Vdụ: 7 chia 2 đc 3, vậy 75 chia 23 đc 3; 23 nhân 3 bằng 69, 75 trừ 69 bằng 6; vậy thương cần tìm là 3). - HS: Có thể nhẩm theo cách trên. - HS: Thử với các thương 6, 5, 4& tìm ra thương thích hợp. - HS: Nghe GV hdẫn. - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét. - HS: Đọc đề. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm x. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Tuần : 15 - Tiết chương trình : 073 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 8192 : 64: - GV: Viết phép chia: 8192 : 64. - Y/c HS đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 179 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5). + 512 : 64 có thể ước lượng 51 : 6 = 8 (dư 3). b. Phép chia 1154 : 62: - GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5). + 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5). *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài. - Hỏi: Muốn biết đóng đc bn tá bút chì & thừa mấy cái ta phải th/h phép tính gì? - GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - Là phép chia có số dư là 5. - Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bảng 38. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét. - HS: Đọc đề. - Ta phải th/h phép tính chia 3500 : 12. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm x. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 15 - Tiết chương trình : 074 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. - Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải các bài toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & nêu cách th/h tính. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - Hỏi: Khi th/h tính gtrị của các b/thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào - GV: Y/c HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV: Y/c HS nêu CT tính TBC của các số. - Hdãn: + Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh? + Để lắp đc 1 chiếc xe đạp thì cần bn nan hoa? + Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp đc nhiều nhất bn xe đạp & thừa mấy nan hoa ta phải th/h phép tính gì? - GV: Y/c HS tr/b lời giải bài toán. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tính. - HS: Nêu theo y/c. - HS: TLCH. - HS: Th/h điền. - HS: Làm bài rồiù đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Nêu y/c. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Tuần : 15 - Tiết chương trình : 075 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 10105 : 43: - GV: Viết phép chia: 10105 : 43. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2). + 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3). + 215 : 43 có thể ước lượng 20 : 4 = 5. b. Phép chia 26345 : 35: - GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2) hoặc làm tròn rồi chia 30 : 4 = 7 (dư 2). + 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6 hoặc làm tròn rồi chia 20 : 4 = 5. + 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3 hoặc làm tròn rồi chia 10 : 4 = 2 (dư 2). - GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. + Khi th/h tìm số dư, ta nhân thương tìm đc lần lượt với hàng đvị & hàng chục của số chia, nhân lần nào thì đồng thời th/h phép trừ để tìm số dư của lần đó. + Lần 1, lấy 7 nhân 5 đc 35, vì 3 (của 263) khg trừ đc 35 nên ta phải mượn 4 của 6 (chục) để đc 43 trừ 35 bằng 8, sau đó viết 8 nhớ 4. 4 phải nhớ vào tích lần ngay tiếp đó nên ta có: 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, vì 6 (của 263) khg trừ đc 25 nên ta phải mượn 2 của 2(trăm) để đc 26 trừ 25 bằng 1,viết 1. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài. - Hỏi: Bài toán y/c ta làm gì? + Vận động viên đi đc QĐ dài bn mét? + Vận động viên đã đi qua QĐ trên trg bn phút? + Muốn tính TB mỗi phút vận động viên đi đc bn mét ta làm phép tính gì? - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bảng 25. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét. - HS: Đọc đề. - HS: TLCH. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tài liệu đính kèm: