I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
*Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiêt học.
HĐ1. GV hướng dẫn để HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3
- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 3, . để tìm những số chia hết cho 3 và những số không chia hết cho 3.
- GV viết thành 2 cột : Một cột chia hết cho 3 và một cột không chia hết cho 3.
- Yêu cầu HS chú ý vào từng cột để nêu đặc điểm của các số này.
- HS phát biểu về dấu hiệu chia hết cho 3 và dấu hiệu không chia hết cho 3.
- HS đọc kết luận như SGK: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán dấu hiệu chia hết cho 3 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. II. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới *Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiêt học. HĐ1. GV hướng dẫn để HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 - Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 3, ... để tìm những số chia hết cho 3 và những số không chia hết cho 3. - GV viết thành 2 cột : Một cột chia hết cho 3 và một cột không chia hết cho 3. - Yêu cầu HS chú ý vào từng cột để nêu đặc điểm của các số này. - HS phát biểu về dấu hiệu chia hết cho 3 và dấu hiệu không chia hết cho 3. - HS đọc kết luận như SGK: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. HĐ2. Thực hành. Bài tập 1:Trong các số sau số nào chia hết cho 3. 231; 109; 1872; 8225; 92313. - HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự làm bài tập vào vở ô li, 1 HS yếu lên bảng làm bài.( Khánh) - HS và GV cùng nhận xét kết quả và chốt kết quả đúng: Các số chia hết cho 3 là: 231; 1872; 92313. Bài tập 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3. 96; 502; 6823; 55553; 641311. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài tập vào vở ô li, 1 HS TB lên bảng làm bài.( Hạnh) - HS cùng GV nhận xét, kết luận: Số không chia hết cho 3 là: 502; 6823; 55553; 641311 Bài 3 : Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.(HS khá, giỏi) - HS đọc yêu cầu BT. - HS làm bài vào vở ô li, 1 HS khá lên bảng làm bài.( Anh) - HS phát biểy ý kiến và nhận xét. GV chốt kết quả đúng. Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vô trống để được các số chia hêt cho 3 nhưng không chia hết cho 9. (HS khá, giỏi) - HS đọc yêu cầu BT. - HS cả lớplàm vào vở ô li. - 3 HS khá, giỏi tiếp nối lên bảng làm bài.(Liên, Vương, Quỳnh) - HS cả lớp nhận xét và phát biểu ý kiến. GV chốt kết quả đúng. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: