Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2

1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’

2. Bài mới: 28-30’

 a.Giới thiệu bài.

 b. Số có sáu chữ số.

*/ Ôn về các hàng.

- Yêu cầu quan sát hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.

*/ Hàng trăm nghìn:

- GV giới thiệu:10 chục nghìn = 100 nghìn.

Viết 100 nghìn là 100 000.

*/ Viết, đọc số có sáu chữ số.

 + Số 100 000 gồm mấy chữ số? là những chữ số nào?

- GV ghi các số: 100 000; 10 000; . ; 10; 1 lên các cột tương ứng. Yêu cầu HS đếm xem có mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn .

- Yêu cầu viết số dựa vào kết quả ở bảng.

 + Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số? So sánh với số có 5 chữ số

 c.Thực hành.

Bài 1, 2:

- Hướng dẫn mẫu.

- Củng cố

 Bài 3:

- Yêu cầu HS làm miệng.

- Chốt các cách giải đúng.

Bài 4(a,b) :

- Yêu cầu HS viết vào vở.

- Kết luận chung.

3. Củng cố - dặn dò: 2-3’

- Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau Luyện tập.

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
TOÁN.
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. 
II. Đồ dùng dạy học.
 - Kẻ sẵn bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
 a.Giới thiệu bài.
 b. Số có sáu chữ số.
- Làm bài 2 c.(7)
*/ Ôn về các hàng.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
*/ Hàng trăm nghìn:
- GV giới thiệu:10 chục nghìn = 100 nghìn.
Viết 100 nghìn là 100 000.
*/ Viết, đọc số có sáu chữ số.
 + Số 100 000 gồm mấy chữ số? là những chữ số nào?
- GV ghi các số: 100 000; 10 000; ... ; 10; 1 lên các cột tương ứng. Yêu cầu HS đếm xem có mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn ...
- Yêu cầu viết số dựa vào kết quả ở bảng.
 + Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số? So sánh với số có 5 chữ số
- HS quan sát.
- Vài HS nêu.
- HS viết nháp 100 000.
- HS phát biểu.
- HS quan sát, đếm và nêu miệng từng cột.
- HS viết số, đọc số.
- HS tự nêu.
 c.Thực hành.
Bài 1, 2: 
- Hướng dẫn mẫu.
- Củng cố
 Bài 3: 
- Yêu cầu HS làm miệng.
- Chốt các cách giải đúng.
Bài 4(a,b) :
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- Kết luận chung.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, dọc miệng.
- Nhận xét, bổ xung.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- 4 HS đọc, nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu bài toán.
- 1 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Luyện tập.
.
TOÁN.
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
 Giúp HS :
- Viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có chữ số 0)
- Làm tốt các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học.
	Bảng kẻ sẵn bài 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
 a.Giới thiệu bài.
 b. Thực hành.
- Viết bảng con vài số có 6 chữ số.
Bài 1:
- GV hướng dẫn phân tích số 653 657 theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố cách cấu tạo số có 6 chữ số.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS làm miệng.
- Củng cố cách đọc số có 6 chữ số.
Bài 3(a,b,c):
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Củng cố cách viết số có 6 chữ số.
Bài 4 (a,b):
- Yêu cầu HS trao đổi cặp và trình bày vào vở.
- Củng cố thứ tự các số có 6 chữ số.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát mẫu. 
- HS thực hiện vào vở, 2 HS lên bảng
- Nhận xét, đánh giá.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS đọc nối tiếp các số.
- Trả lời miệng câu b.
*/ HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS viết từng số theo lời đọc của GV.
- Chữa bài, nhận xét.
*/ HS đọc bài.
- HS thực hiện.
- 2 HS thi đua trên bảng.
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.1- 2’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Hàng và lớp.
TOÁN.
HÀNG VÀ LỚP.
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ kẻ sẵn như SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
 a.Giới thiệu bài.
 b. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Viết số có sáu chữ số.
- Yêu cầu HS nêu các hàng đã học sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Gv giới thiệu lớp đơn vị. lớp nghìn, đưa bảng phụ cho HS quan sát.
- GV ghi lần lượt các số: 321; 564 000 vào cột số, yêu cầu HS ghi các chữ số vào các hàng.
- Lưu ý: tách số từ phải sang trái, cách viết các lớp trong một số.
- HS nêu miệng.
- Vài HS nhắc lại.
- 3 HS lên bảng làm. Nhận xét.
 c.Thực hành.
Bài 1: 
- Hướng dẫn làm bài trên bảng.
- Củng cố đọc, viết số.
Bài 2: 
- Hướng dẫn làm miệng.
- Đánh giá, kết luận.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- Đánh giá, kết luận.
Bài 4, 5: Cho HS khá giỏi làm và chữa nếu còn thời gian
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, 1em điền bảng phụ.
- Nhận xét, bổ xung.
*/ Đọc yêu cầu bài toán.
- HS làmmiệng phần a, làm vở phần b.
- 1 HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài, đổi vở kiểm tra.
- 2 HS lên bảng. 
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS viết bảng con.
- HS nêu miệng, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau So sánh các số có nhiều chữ số.
.
TOÁN.
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
	- So sánh được các số có nhiều chữ số.
	- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ bài 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
 a.Giới thiệu bài.
 b. So sánh số có nhiều chữ số.
- So sánh 9 999 và 10 000
- GV viết lên bảng: 99578...100000.
 + Hãy viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao?
- GV viết tiếp 693251...693500.
 + Hãy viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao?
- GV cho HS nêu nhận xét chung.
- HS làm vào vở nháp
- HS giải thích:
 - HS làm vào vở nháp rồi giải thích.
- 3, 4 HS nêu nhận xét.
 c.Thực hành.
Bài 1: 
- GV treo bảng phụ.
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm bài nhận xét
Bài 2:
- Cho HS làm miệng
- Muốn tìm số lớn nhất trong các số ta phải làm gì?
Bài 3:
- Cho HS làm vào vở
- Củng cố
Bài 4( HS khá giỏi):
- Cho HS tự làm vào vở.
- GV chấm bài – nhận xét
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, 1em điền bảng phụ.
- Nhận xét, bổ xung.
*/ Đọc yêu cầu bài toán.
- HS nêu miệng két quả, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài, đổi vở kiểm tra.
- 2 HS lên bảng chữa, nhận xét. 
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Triệu và lớp triệu.
.
TOÁN.
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU.
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
	- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
	- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng lớp viết ví dụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
 a.Giới thiệu bài.
 b. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Lớp đơn vị gồm mấy hàng?
- Lớp nghìn gồm mấy hàng?
- GV đọc số: một nghìn , mười nghìn , một trăm nghìn, mười trăm nghìn.
- GVgiới thiệu:1 trăm nghìn gọi là 1 triệu.
- Một triệu viết là:1 000 000.
 + Một triệu có mấy chữ số 0?
- GV giới thiệu : mười triệu còn gọi là một chục triệu. Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu.
- GV giới thiệu: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
- HS viết vào vở nháp
- HS giải thích:
 - HS nêu
- HS viết số một trăm triệu.
- HS nêu lại các hàng đã học.
 c.Thực hành.
Bài 1: 
- Hướng dẫn làm miệng.
Bài 2:
- Hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu làm nháp.
Bài 3 (cột 2):
- Cho HS làm bảng con.
- Củng cố viết số nhiều chữ số.
Bài 4, bài 3 phần còn lại: HS khá giỏi tự làm.
- Cho HS tự làm vào vở.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS nêu, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS viết nháp.
- 1 HS chữa, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS viết số theo lời đọc của GV, nhận xét. 
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Triệu và lớp triệu (tiếp).
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 t2.doc