Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh nhận biết các dấu hiệu và biết cách sánh các số có nhiều chữ số.

- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trongmột nhóm các số.

- Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm số.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A.Bài cũ:

- Một học sinh lên bảng điền dấu > < =="" vào="" chỗ="" trống="" và="" nêu="" cách="" so="" sánh:="">

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Toán
So sánh các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh nhận biết các dấu hiệu và biết cách sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trongmột nhóm các số.
- Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm số.
II. các hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
- Một học sinh lên bảng điền dấu > < = vào chỗ trống và nêu cách so sánh: 56207...56032.
B.Bài mới: 
HĐ1: So sánh các số có nhiều chữ số
a.Giáo viên nêu ví dụ 1: So sánh 99578 và 100 000.
- GV viết: 99578 . 100 000 
- Một học sinh giỏi so sánh (Điền dấu) và giải thích (số 99578 < 100 000 vì số 99578 ít chữ số hơn số 100000)
b.Giáo viên nêu ví dụ 2: So sánh 693251 và 693500.
- Giáo viên viết: 693251 .693500
- Một học sinh giỏi lên bảng điền dấu thích hợp và giải thích(693 225 < 693 500 vì cả hai số đều có hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn và hàng nghìn bằng nhau, so sánh hàng trăm vì 2< 5 nên ta điền dấu < ) 
- Kết luận: HS tự nêu
HĐ2: Thực hành.
Bài1: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm.
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm bài cá nhân vào vở ô li
- 2 Học sinh lên bảng chữa bài- HS và GV nhận xét.Học sinh tự chữa bài
- Một số học sinh nêu các cách so sánh hai số tự nhiên.
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất số bé nhất.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm bài cá nhân vào vở nháp.
- Học sinh nêu miệng kết quả bài làm 
- HS và GV nhận xét. chữa bài. GV chốt lại kết quả đúng: Số lớn nhất là: 902 011
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài cá nhân vào nháp.
- GV tổ chức cho học sinh chữa bài theo nhóm(3 nhóm) mỗi nhóm 4 học sinh, mỗi học sinh viết một số.
- HS cuối cùng của nhóm đọc lại dãy số đã được sắp xếp đúng theo yêu cầu của BT
- Lớp nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng: 2467; 28 092; 932 018; 943 567.
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.
Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất ( HS khá, giỏi )
- 1 HS đọc đề bài, lớp làm bài vào vở ô li
- Học sinh nêu miệng kết quả. GV chốt kết quả đúng
 Đáp án: - Số lớn nhất, bé nhất có ba chữ số: 999; 100
 - Số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số: 999 999; 100 000
iII. Củng cố dặn dò:
-GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau .

Tài liệu đính kèm:

  • docThø n.doc