I . MỤC TIÊU :
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết , thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số )
- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán
Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần.
- Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ để dạy bài mới.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC
TUẦN: 23 TOÁN NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) I . MỤC TIÊU : - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau ) - Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính Giúp HS Biết thực hiện phép nhân (có nhớ hai lần không kiền nhau). Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới: Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp“ Nhân số “ - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 = ? - GV hướng dẫn đặt tính 1427 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 x 3 * 3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết8 4281 * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. Vậy : 1427 x 3 = 4281 Hoạt động 2:Thực hành Bài 1 : Tính - GV nhận xét sửa sai Bài 2 : Đặt tính rồi tính + Bài 1 bài 2 củng cố cho ta gì ? Bài 3 : Hướng dẫn phân tích đề. Tóm tắt 1 xe – 1425 kg gạo 3 xe - ? kg gạo Tổ chức cho HS tự làm Bài 4 : + Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? 4 . Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS -Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập - GV nhận xét tiết học. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học - 1HS làm bài 3. - 2 HS làm bài tập 2 - 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc tựa HS nhận xét giá trị từng thành phần trong phép tính HS nêu cách tìm kết quả - HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con - 1 HS nêu miệng kết quả HS nhận xét về phép tính: Phép nhân có nhớ hai lần không liền nhau. - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con. 2318 1092 1317 1409 x 2 x 3 x 4 x 5 4636 3276 5268 7045 - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS 2 dãy làm bảng con A; 1107 x 6 ; 2319 x 4 B; 1106 x 7 ; 1218 x 5 - HS nhận xét bài làm của bạn bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến thức về nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số có nhớ 2 lần không liên tiêp. - 2 HS đọc bài toán HS phân tích đề - 1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc lại bài toán . tính nhân. Giải Số kg gạo 3 xe chở là : 1425 x 3 = 4275(kg) Đáp số : 4275kg gạo - 2 HS đọc đề HS nhắc lại cách tính chu vi lấy số đo một cạnh nhân với 4. - HS làm bài vào vở. Giải Chu vi hình vuông đó là : 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số : 6032m - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Tuần 23 Toán Tiết 112 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết , thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số ) - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán Giúp HS Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần. Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ để dạy bài mới. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ :Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số(tt) -GV kiểm tra 1 số vở của HS. - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới: Giới thiệu bài :GV giới thiệu trực tiếp - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Thực hành Bài 1 :HS tự đặt tínhvà tính kết quả. Bài 2 : Hướng dẫn phân tích đề Tổ chức cho HS làm bài Bài 3 : Bài tập 3 củng cố kiến thức gì? Bài 4 :Bài toán yêu cầu tìm gì? 4 . Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS -Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3 - GV nhận xét tiết học. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 4HS làm bài 2,3,4. 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc tựa - Cả lớp làm vào bảng con, - Bốn HS lên làm bảng lớp. 1719 x 2 x 4 2648 6876 2308 1206 x 3 x 5 6924 6030 - 2 HS đọc bài toán HS phân tích đề: + số tiền lúc đầu có 8000 đ, một cái bút là 2500 đ, và mua ba cây bút như vậy. Tìm số tiền còn lại. HS giải vào vở, 1HS lên bảng Giải Số tiền mua ba cái bút là: 2500 x 3 = 7500 (đồng) Số tiền còn lại là: 8000 – 7500 =500 (đồng) Đáp số :500 đồng HS nhận xét, nêu cách giải khác, nếu có - HS thực hiện phép tính bảng con, 2HS lên bảng, nêu cách làm. a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 Tìm số bị chia HS tự làm bài. Tìm số ô vuông ở mỗi hình - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán Tiết 113 :CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I . MỤC TIÊU : Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 và 3 chữ số. Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. II . CHUẨN BỊ Kẻ sẵn trên bảng lớp . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ : Luyện tập -GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, Ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . . Hoạt động 1:Hướng dẫn cách chia a.Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3 Đây là trường hợp chia hết. GV hd HS đặt tính và tính. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ HS nêu GV ghi SGK. b.Hướng dẫn thực hiện phép chia 1276 : 4 Chia tương tự như trên lần 1 lấy 12 : 4 dược 3. Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : HS đọc đề bài. HS tự đặt tính chia và chia. HS làm bảng con. GV nhận xét sửa sai. Bài 1 củng cố cho ta điều gì? - GV cho HS nhận xét. Bài 2 : -Hướng dẫn phân tích đề -Tóm tắt: 4 thùng - 1648 gói bánh 1 thùng - ? Góibánh -Tổ chức cho HS làm bài Bài 3 : Hướng dẫn HS Tổ chức cho HS làm bài 4 . Củng cố – Dặn dò -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ? -Về nhà ôn lại bài và làm bài tập vào vở - Hát - ổn định lớp để vào tiết học - 4 HS làm bài tập 2 , 3, 4. - Lớp theo dõi nhận xét . - 3HS nhắc tựa bài HS đọc ví dụ. Nêu cách đặt tính và tính. HS đọc lại cách tính như SGK. HS nhận xét về phép chia. HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự HS thực hiện bảng con HS nhận xét về phép chia:Chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số, có 3 lần chia. 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 2896 4 09 724 16 0 - HS nhận xét bài của bạn . Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. - 2 HS đọc bài toán Giải Số gói bánh trong mỗi thùng là: 1648 : 4= 412 (gói) Đáp số : 412 gói HS đọc đề, cả lớp đọc thầm Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. a. X x 2 = 1846 b. 3 x X = 1578 X = 1846 : 2 X = 1578 : 3 X = 923 X = 236 - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán Tiết 114 :CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( Tiếp theo ) I . MỤC TIÊU - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số ) - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ ,bảng con ,VBT III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra: + Gọi 03 HS lên bảng kiểm tra + 01 tổ nộp vỡ cho giáo viên chấm kiểm tra . - GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới Giới thiệu bài :“ Chia số có bốn chữ số cho số ” - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia * Hướng dẫn thực hiện phép chia 9365: 3 GV ghi :9365 3 3121 06 05 2 Viết : 9365:3 =3121(dư 2) -GV nhắc lại cách chia * Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249 : 4 Thực hiện tương tự như trên. -Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22 chia 4 được 5 dư 2. -Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6. -Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1. Ta viết 2249 : 4 = 562 dư 1. Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số. Số dư phải bé hơn số chia. Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính - GV nhận xét . Bài 1 luyện tập điều gì? Bài 2 : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toan hỏi gì ? Bài 2 luyện tập điều gì? Bài 3 :Thi xếp hình: - GV nhận xét sửa sai 4 . Củng cố - Dặn dò : Hỏi lại bài Về nhà học và làm lại các bài tập. GV nhận xét tiết học. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học -3 HS lên làm bài tập 3 - 1 tổ nộp vở - 3 HS nhắc lại HS đọc phép tính HS quan sát VD và nhận xét số có 4 chữ số chia cho số có 1 chữ số . HS nêu miệng cách chia từng bước: Thực hiện từ trái sang phải. +Lần 1: Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, chín trừ chín bằng 0. Ha 3 +Lần 2:3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3 trừ 3 bằng 0. +Lần 3:Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2nhân 3 bằng 6. 6trừ 6 bằng 0. Hạ 5, +Lần 4: 5chia 3 được 1, viết 1, 1nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2 (dư 2)ï - HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm kết quả từng phép tính : - HS khác nhận xét - 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con Cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số có dư 2 HS đọc bài toán Có 1250 bánh xe. Lắp nhiều nhất vào mấy xe. Giải Số xe lắp được làø : 1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe Đáp số : 312 xe thừa hai bánh HS đọc đề bài. Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò chơi. Hai đội thi. - HS lớp quan sát nhận xét chọn đội thắng cuộc Xếp hình đúng và nhanh - Học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi của giáo viên . - Lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tổng kết tiết học . =========T]T======== Toán Tiết 115 : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT) I . MỤC TIÊU - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ) . - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ, bảng con, VBT. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Bài cũ : Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). - GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới - GTB - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . Hoạt động 1Hướng dẫn cách chia a.GV giới thiệu phép chia 4218 : 6. GV ghi 4218 6 01 703 18 0 Lần 1: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương) . 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0 , viết 0 (dưới 2) . Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương bên phải ... - Bước đầu biết chuyển đổi tiền . - Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng . Nhận biết các tờ giấy bạc : 2000đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. Bước đầu biết đổi tiền. Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. II . CHUẨN BỊ : Cácc tờ giấy bạc : 200 đồng, 500 đồng, 10000 đồng và các loại đã học. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Bài cũ - GV nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000đồng, 10000 đồng . - GV giới thiệu khi mua bán hàng ta thường sử dụng tiền và hỏi : +Trước đây, chúng ta đã làm quen với những loại giấy bạc nào ? GV nói : “ Hôm nay cô sẽ giới thiệu tiếp một số tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. GV cho HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm như : Màu sắc của tờ giấy bạc. Dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000 Dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000 Dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10000. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1 : -GV hướng dẫn cách làm:đếm và cộng tất cả số tiền có trong mỗi con lợn. -Tổ chức cho HS làm bài. Bài 3 -Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu -Tổ chức cho HS làm bài a) Trong các đồ vật đồ vật có giá tiền ít nhất là bóng bay (1000đồng) b) Mua một quả bóng và một chiếc bút chì thì hết 2500 đồng c) Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là 4700 đồng. 4 . Củng cố – Dặn dò - Hỏi lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học . - Về tập xem đồng hồ. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 3 HS làm bài tập về nhà 1 tổ nộp vở bài tập - 3 HS nhắc lại HS quan sát, nhận xét .+ HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm như : Màu sắc của tờ giấy bạc. Dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000 Dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000 Dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10000 HS nêu yêu cầu. HS đếm và cộng số tiền trong mỗi con lợn – Ghi bảng con: 6200 đồng 8400 đồng 4000 đồng HS nêu yêu cầu a) Trong các đồ vật đồ vật có giá tiền ít nhất là bóng bay (1000đồng) b) Mua một quả bóng và một chiếc bút chì thì hết 2500 đồng c) Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là 4700 đồng. - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== TUẦN: 26 Toán Tiết 126 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. Biết giả toán có liên quan đến tiền tệ. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Các tờ giấy bạc : 2000 đồng III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ : - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp “ Luyện tập “ - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Hướng dẫn thực hành GV hướng dẫn HS làm từng bài tập Bài 1 GV lưu ý HS cách cộng số tròn nghìn và số tròn trăm. Bài 2 Bài 3 Bài 4 : -Hướng dẫn phân tích đề. -Tổ chức cho HS giải. 4 . Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS -Về nhà ôn bài và làm lại bài tập - GV nhận xét tiết học. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học - 3HS làm bài tập. - HS1 làm bài 1 cột 2. - HS2-3 giải bài 2-3. - 3 HS nhắc tựa HS nêu yêu cầu - HS làm việc theo nhóm – báo cáo miệng kết quả. Nhận xét bài bạn HS đọc yêu cầu, HS nêu cách làm HS làm bài cá nhân, nêu trước lớp. HS thi đua giữa các nhóm từng nhóm nêu, nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu bài HS phân tích đề, nêu các bước giải HS giải vào vở, 1HS lên bảng. Giải Số tiền mẹ mua 2 thứ hết là : 6700 + 2300 = 9000 (đồng) Số tiền cô bán hàng phaỉ trả cho mẹ là : 10 000 – 9000 = 1000 (đồng) Đáp số : 1000 đồng - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán Tiết 127 : LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU I . MỤC TIÊU : - Bước đầu làm quen với dãy số liệu . - Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản ) . II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Một bức tranh vẽ hình minh hoạ bài học trong SGK hoặc sử dụng bức tranh trong SGK. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ : -GV kiểm tra 1 số vở của HS. - GV nhận xét – Ghi điểm 2 . Bài mới: Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Hoạt động 1:Làm quen với dãy số liệu a) Quan sát hình để hình thành dãy số liệu : - GV hướng dẫn HS quan sát bức tranh treo trên bảng và nêu câu .hỏi -GV giới thiệu : “Các số đo chiều cao trên dãy số liệu” b) Làm quen với thứ tự và số số hạng của dãy. GV hỏi : “Số 122cm là số thứ mấy trong dãy?” GV hỏi: “Dãy số trên có mấy số ?” Hoạt động 2:Thực hành Bài 1 : - GV cho HS làm 2-3 câu trong SGK và làm thêm một số câu khác. + Hãy viết số đo chiều cao của 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp. + Hãy viết danh sách của 4 bạn theo thứ tự trong dãy số liệu trên Bài 2 Bài 3 : - GV nhận xét – chấm 1 số bài 4 . Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS -Về nhà ôn bài và làm lại bài tập - GV nhận xét tiết học. - Hát - ổn định lớp để vào tiết học 4HS làm bài 3. 1 tổ nộp vở 3 HS nhắc tựa HS dựa vào bảng, nêu tên từng bạn và chiều cao của từng bạn. -1 HS đọc chiều cao của từng bạn, 1 HS khác ghi lại các số đo : 122cm, 130cm, 127cm, 118 cm. là số thứ nhất - Tương tự HS chỉ các số còn lại có bốn số - 1HS lên bảng ghi tên của 4 bạn theo thứ tự chiều cao trên để được danh sách : Anh, Phong, Ngân, Minh. - Vài HS nhìn vào danh sách và dãy số liệu trên để đọc chiều cao của từng bạn. - 2 HS đọc đề bài 1 - 1 HS lên bảng làm phần a), Một HS lên bảng làm phần b). Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài làm của bạn. HS làm bài cá nhân - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU(TT) Mục tiêu : Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng , cột . Biết cách đọc các số liệu của một bảng . Biết cách phân biệt các số liệu của một bảng II.Đồ dùng dạy học - Kẻ bảng như trong SGK III.Các hoạt động lên lớp Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ Mời HS lên bảng làm bài tập về nhà. Chấm vở 1 tổ GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới Giới thiệu bài: G V nêu yêu cầu tiết học, Ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Hoạt động 1:Làm quen với thống kê số liệu -Gv kẻ bảng, nêu câu hỏi để HS nhận biết về nội dung của bảng thống kê, cấu tạo của bảng thống kê. -Hướng dẫn HS cách đọc số liệu trong bảng. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: -Giúp HS nắm rõ yêu cầu. -Tổ chức cho HS làm bài -GV đặt thêm câu hỏi: + Lớp 3A có ít hơn lớp 3C bao nhiêu học sinh giỏi? +Cả 4 lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? ... Bài 3: -Giúp HS nhận thấy được bảng thống kê có nhiều cột và nhiều hàng. -Tổ chức cho HS làm bài. -GV chốt lại bài làm đúng, đặt thêm câu hỏi mở rộng. -Chấm điểm một số vở HS. 3.Củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Hướng dẫn bài 2, yêu cầu HS làm ở nhà. 3HS lên bảng làm bài tập 2. 1tổ nộp vở HS nhắc tựa HS quan sát, nêu nội dung: cho biết số con trong mỗi gia đình, có 3 gia đình; bảng gồm có 4 cột, 2 hàng. HS đọc số liệu trong bảng. HS đọc yêu cầu, nêu cấu tạo của bảng thống kê. HS làm bài cá nhân HS nêu miệng từng câu trả lời. HS nêu yêu cầu HS nêu cấu tạo, nội dung trong bảng thống kê; nhận xét về bảng thống kê. HS làm bài cá nhân vào vở 2HS đại diện 2 dãy làm bảng phụ, thi đua. - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán Tiết 129 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : - Biết đọc , phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản . II . CHUẨN BỊ - Một bảng phụ kẻ bảng số liệu trong bài 1. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ : -GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu “Luyện tập” - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : GV nhận xét chốt lời giải đúng Năm 2001 2002 2003 Số thóc 4200 kg 3500 kg 5400 kg Bài 2 : Dưới đây là bảng thống kê số cây của bản Na đã được trồng được trong 4 năm Năm Loại cây 2000 2001 20002 2003 Thông 1875cây 2167cây 1980cây 2540cây Bạch đàn 1745cây 2040cây 2165cây 2515cây GV : Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây theo mẫu Bài 4 :GV chốt lời giải đúng Giải môn Văn nghệ Kể chuyện Cờ vua Nhất 3 2 1 Nhì 0 1 2 Ba 2 4 0 4 . Củng cố – Dặn dò -Hỏi lại bài - Nhận xét tiết học - Hát - ổn định lớp để vào tiết học - 4 HS làm bài tập 2 - Lớp theo dõi nhận xét . - 3HS nhắc tựa bài - 2 HS đọc bài toán. - HS làm bài cá nhân – 3 HS điền vào bảng phụ. - Lớp nhận xét Hs quan sát bảng số liệu, nêu. Mẫu a) Năm 2002 số cây bạch đàn bản Na trồng được nhiều hơn năm 2000 là : 2165 – 1745 = 420(cây) - HS làm bảng lớp – Cả lớp làm giấy nháp - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm lên điền vào bảng. - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên =========T]T======== Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 (ĐỀ CỦA TRƯỜNG) I. Mục tiêu - Tập trung vào việc đánh giá : - Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số ; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số , mỗi số có đến bốn chữ số . - Đặt tính và thực hiện các phép tính : cộng , trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần liên tiếp ; nhân ( chia ) số có bốn chữ số ( cho ) số có một chữ số . - Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ . - Biết số góc vuông trong một hình . - Giải toán bằng hai phép tính . =========T]T========
Tài liệu đính kèm: