Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.

 - Củng cố về các hàng, lớp đã học.

 - Củng cố bài toán về sử dụng bảng th/kê số liệu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - ND bảng BT 1-VBT, kẻ sẵn trên Bp.

 - Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) (như tiết 10).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 11 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 011
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
 - Củng cố về các hàng, lớp đã học.
 - Củng cố bài toán về sử dụng bảng th/kê số liệu. 
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - ND bảng BT 1-VBT, kẻ sẵn trên Bp.
 - Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) (như tiết 10).
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
*Hdẫn đọc & viết số đến lớp triệu:
- GV: Treo bảng các hàng, lớp & g/thiệu: Có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đvị. Ai có thể lên viết số này?
- Gọi 1 HS đọc số này.
- GV: Hdẫn HS đọc đúng:
+ Tách số thành các lớp thì được 3 lớp: lớp đvị, lớp nghìn, lớp triệu (GV: vừa g/thiệu vừa gạch chân dưới từng lớp: 342 157 413).
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc, sau đó thêm tên lớp đó khi đọc hết phần số, tiếp tục chuyển sang lớp khác.
+ Vậy số trên đọc là Ba trăm bốn mươi hai triệu (lớp trieệu) một trăm năm mươi bảy nghìn (lớp nghìn) bốn trăm mười ba (lớp đvị).
- GV: Y/c HS đọc lại số trên.
- GV: Viết thêm một vài số khác cho HS đọc.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- GV: Treo Bp (trg bảng số kẻ thêm cột Viết số)
- Y/c HS: Viết các số mà BT y/c.
- GV: Cho HS ktra số trên bảng. 
- GV: Cho 2HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số.
- GV: Chỉ các số trên bảng & gọi HS đọc.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì? GV: Viết các số trg bài lên bảng & chỉ định HS bkì đọc số.
Bài 3: - GV: Lần lượt đọc các số trg bài & y/c HS viết số theo đúng thứ tự đọc. GV: Nxét & cho điểm.
Bài 4: - GV: Treo Bp (hoặc băng giấy) kẻ bảng th/kê số liệu của BT & y/c HS đọc.
- GV: Y/c HS làm bài theo cặp: 1HS hỏi, 1HS trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai.
- GV: Lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
- Y/c HS: Tìm bậc học có số trường ít nhất (nhiều nhất), bậc học có số HS ít nhất (nhiều nhất), bậc học có số GV ít nhất (nhiều nhất).
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
342 157 413
+ HS th/h tách số thành các lớp theo thao tác của GV.
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. 
- HS đọc đề bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT. Lưu ý viết đúng thứ tự:
32 000 000, 32 516 000, 32 516 497,
834 291 712, 308 250 705, 500 209 037.
- HS: Th/h theo y/c.
- Đọc số.
- Đọc số theo y/c của GV.
- 3HS lên viết, cả lớp viết vào VBT.
- HS: Đọc bảng số liệu.
- HS: Làm BT.
- 3HS lần lượt trả lời từng câu hỏi, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: TLCH.
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 012
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
 - Củng cố kĩ năng nh/biết gtrị của từng chữ số theo hàng & lớp.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng viết sẵn nd BT 1, 3/VBT.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ ltập về đọc, viết số, thứ tự số các số có nhiều chữ số.
*Hdẫn luyện tập:
a) Củng cố về đọc số & ctạo hàng lớp của số (BT2):
- GV: Lần lượt viết các số trg BT2, y/c HS đọc các số này.
- Hỏi về ctạo hàng lớp của số (Vd: Nêu các chữ số ở từng hàng của số? Số  gồm mấy triệu, mấy trăm nghìn?).
b) Củng cố về viết số & ctạo số (BT3):
- GV: Lần lượt đọc các số trg BT & y/c HS viết.
- Nxét phần viết của HS.
- Hỏi về ctạo của số HS vừa viết (như BT phần a).
c) Củng cố về nh/biết gtrị của từng chữ số theo hàng & lớp (BT4):
- GV: Viết các số trg BT 4 & hỏi: + Trg số 715 638, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?
+ Vậy gtrị của chữ số 5 trg số 715 638 là bn?
+ Gtrị của chữ số 5 trg số 571 638 là bn? Vì sao?
+ Gtrị của chữ số 5 trg số 836 571 là bn? Vì sao?
- GV: Có thể hỏi thêm với các chữ số khác ở hàng khác. Vd: Nêu gtrị của chữ số 7 trg mỗi số trên & gthích vì sao số 7 lại có gtrị như vậy? 
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau nghe. 1 số HS đọc trc lớp.
- HS: Nêu theo y/c của GV.
- 1HS: Lên viết số, cả lớp làm vở BT.
- HS theo dõi & đọc số.
- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Là 5000.
- Là 500 000, vì chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- HS: TLCH.
- HS: Trả lời tg tự như trên.
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 013
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Củng cố kĩ năng đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu.
 - Làm quen với các số đến lớp tỉ.
 - Luyện tập về bài toán sử dụng bảng th/kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn nd bảng th/kê trg BT 3.
 - Bảng viết sẵn bảng số BT 4.
 - Lược đồ Việt Nam trg BT 5, phóng to nếu có đ/k.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục ltập về đọc, viết số có nhiều chữ số, làm quen với tỉ.
*Hdẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: Viết các số trg BT lên bảng, y/c HS vừa đọc vừa nêu gtrị của chữ số 3, 5 trg mỗi số.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS tự viết số.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Treo bảng số liệu trg BT lên bảng & hỏi: Bảng số liệu th/kê về nd gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được th/kê.
- GV: Y/c HS đọc & TLCH của bài. Có thể h/dẫn HS: để TLCH cta cần so sánh số dân của các nước được th/kê với nhau.
Bài 4: (gthiệu lớp tỉ)
- Nêu vđề: Ai có thể viết được số 1 nghìn triệu?
- GV: Thống nhất cách viết đúng là 1 000 000 000 & gthiệu: một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
- Hỏi: + Số 1 tỉ có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
+ Ai có thể viết được các số từ 1 tỉ đến 10 tỉ?
- GV: Thống nhất cách viết đúng, cho HS đọc dãy số từ 1 tỉ đến 10 tỉ.
- 3 tỉ là mấy nghìn triệu? 10 tỉ là mấy nghìn triệu?
- Hỏi: Số 10 tỉ có mấy chữ số, là ~ chữ số nào?
- Viết 315 000 000 000 & hỏi: Số này là bn nghìn triệu? Vậy là bn tỉ?
Bài 5: - GV: Treo lược đồ & y/c HS qsát.
- GV: Gthiệu trên lược đồ có các tỉnh, TP; số ghi bên cạnh tên tỉnh, TP là số dân của tỉnh, TP đó. Vdụ số dân của HN là ba triệu bảy nghìn dân.
- Y/c HS: Chỉ tên các tỉnh, TP trên lược đồ & nêu số dân của tỉnh, TP đó.
- GV: Nxét
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1 số HS làm việc trc lớp.
- HS: Nxét.
- BT y/c viết số.
- 1HS lên viết, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
- Th/kê về dân số 1 nước vào tháng 12/1999.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH theo hdẫn.
- 3-4HS lên viết, cả lớp viết nháp.
- Đọc số: 1 tỉ.
- Có 10 chữ số: 1 chữ số 1 & 9 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1. – 3-4HS lên viết.
- Là 3 000 triệu.
- Có 11 chữ số: 1 chữ số 1& 10 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1.
- Là 315 nghìn triệu hay 315 tỉ.
- HS: Qsát lược đồ.
- HS: Nghe GV hdẫn.
- HS: Làm việc theo cặp, sau đó nêu trc lớp.
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tên bài dạy : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 014
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết được STN & dãy STN.
 - Nêu được một số đặc điểm của dãy STN.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Vẽ sẵn tia số SGK lên bảng.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được biết về STN & dãy STN.
*Gthiệu STN & dãy STN:
- GV: Y/c HS kể một vài số đã học, GV ghi bảng.
- Cho HS đọc lại các số vừa ghi.
- Gthiệu: Các số 5, 8, 10, 35, 237 đc gọi là STN.
- Hãy kể thêm một số STN khác?
- GV: Gthiệu một số số khg phải là STN.
- Y/c: Viết các STN theo thứ tự từ bé-lớn, bđầu từ 0
- Hỏi: Dãy số trên là dãy các số gì? được sắp xếp theo thứ tự nào?
- Gthiệu: Các STN sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bđầu từ số 0 đc gọi là dãy STN.
- Viết một dãy số & y/c HS n/biết đâu là dãy STN, đâu khg phải là dãy STN.
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
+ 0, 5, 10 , 15, 20, 25, 30, 
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 
- Cho HS qsát tia số & gthiệu: đây là tia số biểu diễn các STN.
- Hỏi: + Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
+ Mỗi điểm trên tia số ứng với gì?
+ Các STN đc b/diễn trên tia số theo thứ tự nào?
+ Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
- GV: Cho HS vẽ tia số. Nhắc HS các điểm b/diễn trên tia số cách đều nhau.
*Gthiệu một số đặc điểm của dãy STN:
- Y/c: Qsát dãy STN.
Hỏi: + Khi thêm 1 vào số 0 ta đc số nào?
+ Số 1 là số đứng ở đâu trg dãy STN, so với số 0.
+ Khi thêm 1 vào số 1 thì ta đc số nào? Số này đứng ở đâu trên dãy STN, so với số 1.
+ Khi thêm 1 vào 100 thì ta đc số nào? Số này đứng ở đâu trên dãy STN, so với số 100.
- Gthiệu: Khi thêm 1 vào bkì số nào trg dãy STN ta cũng đc số liền sau của số đó. Vậy, dãy STN có thể kéo dài mãi & khg có STN lớn nhất.
- Hỏi tg tự với tr/h bớt 1 ở mỗi STN.
- Hỏi: + Vậy khi bớt 1 ở một STN bkì ta đc số nào?
+ Có bớt 1 ở 0 đc khg?
+ Vậy trg dãy STN, số 0 có số liền trc khg?
+ Có số nào nhỏ hơn 0 trg dãy STN khg?
 Vậy 0 là STN nhỏ nhất, khg có STN nào nhỏ hơn 0, số 0 khg có STN liền trc.
- Hỏi: + 7&8 là 2 STN l/tiếp. 7 kém 8 mấy đvị? 8 hơn 7 mấy đvị?
+ 1000 hơn 999 mấy đvị? 999 kém 1000mấy đvị?
+ Vậy 2 STN l/tiếp thì hơn hoặc kém nhau bn đvị?
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS nêu đề bài.
- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 2: - BT y/c cta làm gì?
- Muốn tìm số liền trc của 1 số ta làm thế nào?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài.
- Hai STN l/tiếp hơn hoặc kém nhau bn đvị?
- GV: Y/c HS làm BT, 1 HS lên sửa, cảlớp nxét. GV sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS tự làm BT, sau đó y/c nêu từng đặc điểm của dãy số.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2-3HS kể. Vd: 5, 8, 10, 35, 237
- HS đọc.
- HS: Kể thêm các số khác.
- 2HS: Lên viết số, cả lớp viết vào nháp.
- Là các STN, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bđầu từ số 0.
- Nhắc lại kluận.
- Qsát & TLCH:
+ Khg vì thiếu số 0. Là 1 BP of dãy STN.
+ Khg, sau 6 có dấu chấm: 6 là số cuối của dãy số->thiếu STN >6. Chỉ là 1 BP.
+ Khg: thiếu các số ở giữa 5&10
+ Là dãy STN: còn có các số > 10.
- HS: Qsát hình
- HS: Số 0.
- Ứng với 1 STN.
- Số bé đứng trc, lớn đứng sau.
- Có dấu mũi tên: tia số còn tiếp tục b/diễn các số lớn hơn.
- Vẽ theo hdẫn.
- HS: TLCH.
- Khi bớt 1 ở STN bkì, ta đc số liền trc của số đó. - Khg bớt đc.
- Trg dãy STN, số 0 khg có số liền trc.
- Khg có.
- HS: Trả lời theo y/c.
- 2 STN l/tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đvị
- HS: Đọc đề bài.
- Ta lấy số đó cộng thêm 1.
- 2HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- Nêu y/c.
- Ta lấy số đó trừ đi 1.
- 1HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- Hơn hoặc kém nhau 1đvị.
- 2HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- HS: Điền số sau đó đổi chéo nhau ktra bài. HS nêu đặc điểm của dãy STN. VD: a) Dãy các STN l/tiếp bđầu từ số 909, 
Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm: (Xem trang 24, tiết 12)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tên bài dạy : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 015
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đ/giản).
 - Sử dụng kí hiệu (10 chữ số) để viết số trg hệ thập phân.
 - Gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bp viết sẵn nd BT 1, 3.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được nh/biết một số đặc điểm đ/giản của hệ thập phân.
*Đặc điểm của hệ thập phân:
- GV: Viết lên bảng BT sau & y/c HS làm bài:
10 đvị =  chục 10 chục =  trăm
10 trăm =  nghìn  nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn =  trăm nghìn.
- Hỏi: Vậy, trg hệ TP cứ 10 đvị ở một hàng thì tạo thành mấy đvị ở hàng trên liền tiếp nó?
- Kh/định: Chính vì thế, ta gọi đây là hệ thập phân.
*Cách viết số trg hệ TP:
- Hỏi: + Hệ TP có bn chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Y/c: Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số sau: + Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn khg trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
- Gthiệu: Như vậy, với 10 chữ số cta có thể viết đc mọi STN.
- Hỏi: Hãy nêu gtrị của các chữ số trg số 999.
- GV: Cùng là chữ số 9 nhg ở ~ vị trí khác nhau nên gtrị khác nhau. Vậy, có thể nói gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm.
- GV: Y/c HS đổi chéo vở ktra nhau, 1HS đọc bài trc lớp để các bạn khác ktra theo.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên làm, cả lớp làm nháp.
- Trg hệ TP cứ 10 đvị ở 1 hàng tạo thành 1 đvị ở hàng trên liền tiếp nó.
- Nhắc lại kluận: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ 10 đvị ở một hàng lại hợp thành 1 đvị ở hàng trên liền tiếp nó.
- hệ TP có 10 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- HS nghe đọc số để viết theo.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
(999, 2005, 686 402 793).
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: Nhắc lại kluận.
- HS làm VBT.
- Ktra bài.
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai
80 712
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5 864
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 020
2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
55 500
5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín
9 000 509
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Viết số 387& y/c viết số trên thành tổng gtrị các hàng của nó.
- GV: Nêu cách viết đúng, sau đó y/c tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c làm gì?
- Gtrị của mỗi chữ số trg số phụ thuộc vào điều gì? - GV: Viết số 45 lên & hỏi: Nêu gtrị của chữ số 5 trg số 45, vì sao chữ số 5 lại có gtrị như vậy?
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: Sửa bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
387 = 300 + 80 + 7
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Ghi gtrị của chữ số 5 trg mỗi số ở bảng.
- Gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
- Là 5 đvị, vì chữ số 5 thuộc hàng đvị, lớp đvị. – 1HS lên làm, cả lớp làm VBT.
Số 
45
57
561
5824
5 842 769
Giá trị của chữ số 5
 5
50 
500
5000
5 000 000
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_3_ban_2_cot_chuan_kien_thuc.doc