Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Xanh

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Xanh

Củng cố về hàng và lớp.

- HS lên bảng viết số đã cho trong bảng ra phần bảng của lớp :

 342157413

- HS đọc và liên hệ với cách đọc các số có 6 chữ số đã học để đọc đúng số này .

- HS nêu lại cách đọc số (Ghi chú / SGK).

- HS viết và đọc số theo bảng. Kết quả : 32000000; 32516000; 32516497; 834291712

- Củng cố lại kiến thức đã học ở trên. Biết đọc số đến lớp triệu.

- HS viết các số đến lớp triệu.

 

doc 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Xanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Thị Xanh
Tuần 3 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I- Mục tiêu :
 - Biết đọc, viết số đến lớp triệu.
 - Củng cố về hàng và lớp.
 (Bỏ BT4)
II-Đồ dùng : 
 - Bảng phụ hoặc tờ giấy to có kẻ sẵn bảng như ở phần đầu của bài học .
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1 : HDHS đọc và viết số 
(Sử dụng bảng kẻ sẵn)
HĐ2 : Thực hành : 
Bài tập1: Nêu y/c. Cho HS đọc và viết số. 
Bài tập 2 
Bài tập 3 
Chấm điểm số bài, nhận xét.
 4. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét tiết học 
Củng cố về hàng và lớp.
- HS lên bảng viết số đã cho trong bảng ra phần bảng của lớp : 
 342157413
- HS đọc và liên hệ với cách đọc các số có 6 chữ số đã học để đọc đúng số này .
- HS nêu lại cách đọc số (Ghi chú / SGK).
- HS viết và đọc số theo bảng. Kết quả : 32000000; 32516000; 32516497; 834291712
- Củng cố lại kiến thức đã học ở trên. Biết đọc số đến lớp triệu.
- HS viết các số đến lớp triệu.
Nguyễn Thị Xanh
Tuần 3 Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 
TOÁN LUYỆN TẬP 
I-Mục tiêu :
 - Củng cố cách đọc số, viét số đến lớp triệu .
 - Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
 (Bỏ câu d,e (BT3). Bỏ câu c(BT4)
II- Đồ dùng : Bảng phụ (kẻ sẵn mẫu BT1)
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1 : Bài tập 1 
(Sử dụng bảng mẫu)
HĐ2 : Bài tập 2 
 GV viết các số 
HĐ3 : Bài tập 3/a,b,c 
 Viết số 
HĐ4 : Bài tập 4 
Nhận xét, kết luận.
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét tiết học .
 Chuẩn bị tiết sau “ LT ”
*Củng cố cách đọc số, viét số đến lớp triệu 
- HS quan sát mẫu và viết vào ô trống . Sau khi làm bài xong hs đọc to, rõ kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung. 
- HS kiểm tra bài làm của mình .
- HS đọc các số : sgk 
- HS viết số vào vở, sau đó thống nhất kết quả. Đổi vở, kiểm tra.
*Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- HS chỉ vào chữ số 5 trong số 571638 , sau đó nêu: chữ số 5 thuộc hang trăm nghìn nên giá trị của nó là năm trăm nghìn .
Tuần 3 Thứ tư ngày 9 / 9/ 2009
TOÁN LUYỆN TẬP (tr17)
I- Mục tiêu : 
 - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu .
 - Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo theo vị trí của nó trong mỗi số. 
(BT1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số. Bỏ BT2c, d; BT3b; BT5.
II- Đồ dùng : Bảng phụ
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1 : Bài tập 1 : Nêu y/c cho HS làm theo nhóm đôi.
HĐ2 : Bài tập 2a, b 
HĐ3: Bài tập 3a 
HĐ4 : Bài tập 4 
Chấm điểm số bài, nhận xét,
 3 . Củng cố dặn dò 
- HS đọc số và nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số. (HS thực hiện làm bài theo nhóm đôi )
- HS viết được số có đến lớp triệu.
( HS tự phân tích và viết vào vở )
- HS đọc được số liệu về dân số của từng nước. Sau đó trả lời câu hỏi trong SGK. 
* HS biết: Môt nghìn triệu gọi là 1 tỉ.
( HS phát hiện: Viết chữ số 1, sau đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo). Viết vào chỗ chấm theo mẫu.
Nguyễn Thị Xanh
Tuần 3 Thứ năm ngày 10/9/2009
TOÁN DÃY SỐ TỰ NHIÊN 
I- Mục tiêu : 
 Bước đầu nhận biết số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. (Bỏ BT4b; c ) 
II- Đồ dùng : Vẽ sẵn tia số vào bảng phụ . 
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Giới thiệu dãy số tự nhiên .
( Sử dụng tia số)
HĐ2 : Giới thiệu đặc điểm dãy số TN 
3.Luyện tập : 
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: 
 Bài 4a: Cho HS chơi trò chơi “ ai nhanh hơn” 
Nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố dặn dò 
- HS nắm được số tự nhiên và dãy số tự nhiên ( hs tự tìm và nêu một loạt số tự nhiên )
- HS viết bảng các số tự nhiên từ bé đến lớn : 1, 2, 3, 4, 5, ..10
- HS nêu : các số tự nhiên được xếp thứ tự từ bé đến lớn là dãy số tự nhiên. VD: 1, 2, 3, 4, 5, là dãy số tự nhiên .
- HS nắm được môt số đặc điểm của dãy số tự nhiên . Khi thêm 1vào 100000 ta được 100001và thêm 1vào 100001ta được 100002, Chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Không có số tự nhiên liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, 2 số liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Viết được số tự nhiên liền sau của mỗi số.
- Viết được số tự nhiên liền trước của mỗi số.
- Viết được sô tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS chơi trò chơi “ ai nhanh hơn”: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nguyễn Thị Xanh
Tuần 3 Thứ sáu ngày 11 / 9 / 2009
TOÁN : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN 
I- Mục tiêu : 
 - Biết sử dụng 10 kí hiệu chữ số để viết số trong hệ thập phân.
 - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. (BT3: Viết giá trị chữ số 5 của 2 số)
II- Đồ dùng : Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1 : HD học sinh nhận biết đặc điểm của hệ thập phân .
HĐ2 : Thực hành 
Bài 1: Nêu y/c, cho HS làm
Bài 2:
Bài 3: 
 Chấm điểm số bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài “ so sánh .tự nhiên”
- HS hiểu được đặc điểm của số thập phân , sử dụng 10 kí hiệu để viết số.
- Ở mỗi hàng viết được 1 chữ số .
- Cứ mười đơn vị ở 1 hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
VD: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên .
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
* Viết theo mẫu
( Cho HS đọc lại kết quả bài làm)
- HS làm bài theo mẫu và chữa bài 
- HS nêu được giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN toan tuan3.doc