Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Diễm Phương

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Diễm Phương

I/.Mục đích yêu cầu :

1/ Kiến thức : HS củng cố :

 - Thực hiện các phép tính về phân ,tìm phân số của một số

 -Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành.

 -Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.

2/ Kĩ năng : rèn kĩ năng làm bài tập chính xác

3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài

II/.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ- phiếu bài tập 4

 HS : vở BT- nháp

III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :

1.Ổn định:

2.KTBC:-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau :

Chị hơn em 8 tuổi . Tuổi em bằng 3/5 tuổi chị . tính tuổi của mỗi người.

 -GV nhận xét và cho điểm HS.

3.Bài mới:Giới thiệu bài: luyện tập chung

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 4/04/2010 Ngày dạy : 05/04/2010
TUẦN : 30 MÔN :Toán 
TIẾT : 146 BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I/.Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : HS củng cố :
 - Thực hiện các phép tính về phân ,tìm phân số của một số 
 -Biết tìm phân số của một số vàø tính được diện tích của hình bình hành.
 -Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.
2/ Kĩ năng : rèn kĩ năng làm bài tập chính xác
3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài
II/.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ- phiếu bài tập 4
 HS : vở BT- nháp
III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định:
2.KTBC:-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau :
Chị hơn em 8 tuổi . Tuổi em bằng 3/5 tuổi chị . tính tuổi của mỗi người.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
3.Bài mới:Giới thiệu bài: luyện tập chung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài trên bảng lớp sau đó hỏi HS về:
 +Cách thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số.
 +Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2
 -Yêu cầu HS đọc đề bài.
 -Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm như thế nào ?
 -Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, có thể hỏi thêm HS về cách tính giá trị phân số của một số.
 Bài 3
 -Yêu cầu HS đọc đề toán
 +Bài toán thuộc dạng toán gì ?
 +Nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 -Yêu cầu HS làm bài. 
 -GV chữa bài và cho điểm HS.
 * Bài 4
 -GV tiến hành tương tự như bài tập 3.
 - GV thu 5 phiếu làm nhanh chấm
 *Bài 5
 -Yêu cầu HS tự làm bài. ( làm theo nhóm tổ )
- Gọi các nhóm trình bày
 -GV chữa bài và cho điểm HS.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con
-HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV, sau đó trả lời câu hỏi
-1 HS đọc trước lớp
-1 HS trả lời trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp.
Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là:
18 Í = 10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 Í 10 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
-1 HS đọc trước lớp
+Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Bước 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán.
-Bước 2: Tìm giá trị của một phần bằng nhau.
-Bước 3: Tìm các số.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số ô tô có trong gian hàng là:
63 : 7 Í 5 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô
-HS trả lời câu hỏi của GV
- HS làm vào phiếu
Đáp số: 10 tuổi
-HS thảo luận làm bài
-HS trình bày 
4.Củng cố: -Nêu nội dung luyện tập
 -GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò:ø HS về nhà xem lại bài- chuẩn bị bài sau : Tỉ lệ bản đồ
* Điều chỉnh bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 5/04/2010 Ngày dạy : 06/04/2010
TUẦN : 30 MÔN :Toán 
TIẾT : 147 BÀI : TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/.Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì
2/ Kĩ năng : làm BT thành thạo
3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài
II/.Chuẩn bị : 
*GV : -Bảng phụ 
 -Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố. 
 *HS : vở BT- nháp
III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định:
3-KTBC: Gọi 1Hs làm bài
Mẹ hơn con 24 tuổi . tuổi mẹ bằng 5/3 tuổi con. Tính tuổi mỗi người.
GV nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài tỉ lệ bản đồ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
 a).Giới thiệu: tỉ lệ bản đồ 
 -GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế giới, bản đồ một số tỉnh, thành phố và yêu cầu HS tìm, đọc 
 -Kết luận: Các tỉ lệ 1 : 10000000 ; 
1 : 500000 ;  ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ.
 -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài 10000000 cm hay 100 km trên thực tế.
 -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dưới dạng phân số , tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, ) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng 
 b).Thực hành
 Bài 1 
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu 
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
 Bài 2
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Tỉ lệ bản đồ
1 : 1000
1 : 300
1 : 10000
1 : 500
Độ dài thu nhỏ
1cm
1 dm
1 mm
1 m
Độ dài thật
100 cm
300dm
10000 mm
500 m
*Bài 3
 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
 -Gọi HS nêu bài làm của mình, đồng thời yêu cầu HS giải thích cho từng ý vì sao đúng (hoặc sai) ?
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
-HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.
-HS nghe giảng.
-1 HS đọc trước lớp
+Là 1000 mm.
+Là 1000 cm.
+Là 1000 m.
+Là 500 mm.
+Là 5000 cm.
+Là 10000 m.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
-Theo dõi bài chữa của GV.
-1 HS đọc đề- nêu yêu cầu
-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:
a).10000 m – Sai vì khác tên đơn vị, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị là đề – xi – mét.
b).10000 dm – Đúng vì 1 dm trênbản đồ ứng với 10000 dm trong thực tế.
c)10000 cm – Sai vì khác tên đơn vị.
d). 1 km – Đúng vì 10000dm=1000m = 1km
4.Củng cố: -GV nhận xét tiết học- GDTT
5.-Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau : ứng dụng tỉ lệ bản đồ
* Điều chỉnh bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 6/04/2010 Ngày dạy : 07/04/2010
TUẦN : 30 MÔN :Toán 
TIẾT : 148 BÀI : ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
I/.Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : - Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
2/ Kĩ năng : -Biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ.
3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài
II/.Chuẩn bị :*GV : Bảng phụ - phiếu bài 1 
 -Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên giấy khổ to.
 *HS : vở BT- nháp
III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định:
2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm bài tập 
 +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1 cm,1dm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
3.Bài mới:Giới thiệu bài: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
 a).Giới thiệu bài toán 1
 -GV treo bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi và nêu bài toán SGK
 -Hướng dẫn giải:
 +Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ là xăng-tỉ lệ-mét ?
 +Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào ?
 +1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 +2 cm trên bản đồ ứng với độâ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 -Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài toán.
 b).Giới thiệu bài toán 2
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán 2 trongSGK.
+Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét ?
 +Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào ?
 +1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét ?
 +102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét ?
 -Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
c).Thực hành
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
 -Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất, sau đó hỏi:
 +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.
 +Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu ?
 +Vậy độ dài thật là bao nhiêu ?
 +Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất ?
 -Yêu cầu HS làm tương tự với các trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS chữa bài trước lớp.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv nhận xét -chấm điểm
 *Bài 3
 -Tiến hành tương tự như bài tập 2.
-Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại.
+Là 2 cm.
+Tỉ lệ 1 : 300.
+Là 300 cm.
+Với 2 Í 300 = 600 (cm)
-HS trình bày như SGK.(vào bảng con)
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK.
+Dài 102 mm.
+Tỉ lệ 1 : 1000000.
+Là 1000000 mm.
+Là 102 Í 1000000 = 102000000 (mm)
-HS trình bày như SGK.( Vào bảng con)
-1HS đọc đề bài trong SGK.
- HS nhận phiếu và đọc
+Tỉ lệ 1 : 500000.
+Là 2 cm.
+Là: 2 cm Í 500000 = 1000000 cm.
+Điền 1000000 cm.
-HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài chữa của bạn.
-1 HS đọc đề bài trước lớp.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp .
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học đó là:
4 Í 200 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
Đáp số: 8 m
- HS nhận xét bài bạn
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
Đáp số: 675 km
4.Củng cố: -GV nhận xét tiết học.GDTT
5.-Dặn dò:HS về nhà xem chuẩn bị bài sau
* Điều chỉnh bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 7/04/2010 Ngày dạy : 08/04/2010
TUẦN : 30 MÔN :Toán 
TIẾT : 149 BÀI : ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
 ( TIẾP THEO )
I/.Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
2/ Kĩ năng : Biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ 
3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài
II/.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ - phiếu bài 1
 HS : vở BT- nháp
III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định:
2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm bài tập 3 của tiết 148.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
3.Bài mới: Giới thiệu bài:ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
a).Hướng dẫn giải bài toán :
Bài toán 1
 -Yêu cầu HS đọc bài toán 1.
 +Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét ?
 +Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào ?
 +Bài yêu cầu em tính gì ?
 +Làm thế nào để tính được ?
 +Khi thực hiện lấy độ dài thật giữa hai điểm A và B chia cho 500 .Khoảng cách A và B trên bản đồ được yêu cầu tính theo đơn vị nào ?
 -Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
 -GV nhận xét bài làm của HS trên bảng.
 Bài toán 2
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán 2 trước lớp.
 +Bài toán cho em biết những gì ?
 +Bài toán hỏi gì ?
 -Yêu cầu HS làm bài -GV nhận xét bài làm của HS.
 b). Luyện tập – Thực hành 
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
 +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.
 +Độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
 +Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu xăng-tỉ lệ-mét ?
+Vậy điền mấy vào ô trống ở cột thứ nhất 
 -Yêu cầu HS làm tương tự với các trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS chữa bài trước lớp.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2
 -Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
* Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài toán.
 +Bài toán cho biết những gì ?
 +Bài hỏi gì ? 
 -Yêu cầu HS làm bài.
 -Nhận xét bài làm của HS trên bảng
-1 HS đọc thành tiếng-Trả lời câu hỏi:
+Là 20 m.
+Tỉ lệ 1 : 500.
+Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ.
+Lấy độ dài thật chia cho 500.
+Đổi đơn vị đo ra xăng-tỉ lệ-mét vì đề bài yêu cầu tính khoảng cách hai điểm A và B trên bản đồ theo xăng-ti-mét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp
Bài giải
20 m = 2000 cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là: 2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm
-1 HS đọc trước lớp
+ Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây dài 41 km,tỉ lệ bản đồlà1:1000000.
+Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây thu nhỏ trên bản đồ dài bao nhiêu mm
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp.
Đáp số: 41 mm
-1HS đọc đề bài trong phiếu- trả lời
+Tỉ lệ 1 : 10000.
+Là 5 km. 5 km = 500000 cm.
+Là: 500000 : 10000 = 50 (cm)
+Điền 50 cm.
-HS cả lớp làm bài vào nháp , sau đó theo dõi bài chữa của bạn.
-1 HS đọc đề bài trước lớp.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào phiếu.
 Bài giải
12 km = 1200000 cm
Quãng đường từ A đến B trên bản đồ :
1200000 : 100000 = 12 (cm)
 Đáp số: 12 cm
-1 HS đọc trước lớp
+CD: 15 m và CR :10 m. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 500
+Độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu cm
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
4..Củng cố: -GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò: HS về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau
* Điều chỉnh bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 8/04/2010 Ngày dạy : 09/04/2010
TUẦN : 30 MÔN :Toán 
TIẾT : 150 BÀI : THỰC HÀNH
I/.Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : -Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế và tập ước lượng.
2/ Kĩ năng :Thực hành đo độ dài và ước lượng đoạn thẳng trong thực tế 
3/ Thái độ : Yêu thích học toán –tự giác làm bài
II/.Chuẩn bị : GV : -GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một phiếu ghi kết quả thực hành như sau
Phiếu thực hành
Nhóm:	
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trên bảng:
1.
Lần đo
Chiều dài bảng của lớp học
Chiều rộng phòng học
Chiều dài phòng học
1
2
3
2. Dùng cọc tiêu chọn 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.
Họ tên
Ước lượng độ dài 10 bước chân
Độ dài thật của 10 bước chân
-HS chuẩn bị theo nhóm 4, mỗi nhóm: một thước dây cuộn, một số cộc mốc, một số cọc tiêu.
 HS : vở BT- nháp
III/.Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn định:
2.KTBC: -Yêu cầu HS kiểm tra dụng cụ thực hành của các nhóm
3.Bài mới:Giới thiệu bài:thực hành đo độ dài của một số đoạn thẳng trong thực tế.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
 a).Hướng dẫn thực hành tại lớp 
 * Đo đoạn thẳng trên mặt đất
 -Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng phấn chấm hai điểm A, B trên lối đi.
 -Nêu vấn đề: Dùng thước dây, đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B.
 -Nêu yêu cầu: Làm thế nào để đo được khoảng cách giữa hai điểm A và B ?
 -Kết luận cách đo đúng như SGK
 -GV và 1 HS thực hành đo độ dài khoảng cách hai điểm A và B vừa chấm.
 * Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất
 -Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trong SGK 
 +GV nêu cách gióng các cọc tiêu như sau:
 ­Đóng ba cọc tiêu ở ba điểm cần xác định.
 ­ Đứng ở cọc tiêu đầu tiên hoặc cọc tiêu cuối cùng. Nhắm một mắt, nheo mắt còn lại và nhìn vào cạnh cọc tiêu thứ nhất. Nếu:
-Nhìn rõ các cọc tiêu còn lại là ba điểm chưa thẳng hàng.
-Nhìn thấy một cạnh (sườn) của hai cọc tiêu còn lại là ba điểm đã thẳng hàng.
 b). Thực hành ngoài lớp học 
 -Phát cho mỗi nhóm một phiếu thực hành 
 -Nêu các yêu cầu thực hành như trong SGK và yêu cầu thực hành theo nhóm, sau đó ghi kết quả vào phiếu.
-Báo cáo kết quả thực hành 
 -Cho HS vào lớp, thu phiếu của các nhóm và nhận xét kết quả thực hành của từng nhóm.
-HS tiếp nhận vấn đề.
-Phát biểu ý kiến trước lớp.
-Nghe giảng.
-Quan sát hình minh hoạ trong SGK và nghe giảng.
-HS nhận phiếu.thực hành đo bằng thước dây, bước chân
-Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
-HS báo cáo kết quả 
4.Củng cố: -GV nhận xét thực hành. GDTT
5.-Dặn dò:HS về nhà chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
* Điều chỉnh bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 tuan 30.doc