Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31

 1. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( Ví dụ trong SGK )

 - GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400.

 - Gợi ý cách thực hiện.

 - Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB ( theo cm )

 - Vẽ vào vở đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. HS tự vẽ ( HS không cần vẽ tỉ lệ, GV không vẽ lên bảng.

 2. Thực hành:

 Bài 1: - GV giới thiệu( chỉ trên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3m. HS vẽ đoạn thẳng chiều dài đó trên bản đồ tỉ lệ 1:50

 - HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ, GV kiểm tra ,hướng dẫn giúp đỡ HS.

 Bài 2: GV cho HS tính riêng chiều rộng, chiều dài HCN trên bản đồ. HS vẽ.

 

doc 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2203Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 151: Thực hành (tiếp theo )
 A – Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
 B- Đồ dùng dạy – học: - Thước thẳng có vạch chia cm (dùng cho nỗi HS)
 - Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng trên đó.
 C – Các hoạt động dạy – học:
 Các hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 1. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( Ví dụ trong SGK )
 - GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400.
 - Gợi ý cách thực hiện.
 - Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB ( theo cm )
 - Vẽ vào vở đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. HS tự vẽ ( HS không cần vẽ tỉ lệ, GV không vẽ lên bảng.
 2. Thực hành: 
 Bài 1: - GV giới thiệu( chỉ trên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3m. HS vẽ đoạn thẳng chiều dài đó trên bản đồ tỉ lệ 1:50 
 - HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ, GV kiểm tra ,hướng dẫn giúp đỡ HS.
 Bài 2: GV cho HS tính riêng chiều rộng, chiều dài HCN trên bản đồ. HS vẽ.
 3. Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Đổi 20m = 2000 cm
 + Độ dài thu nhỏ: 
 2000 : 400 = 5( cm )
 A 5cm B
 |------------------------|
 Bài 1:
- Đổi 3m = 300 cm.
- Tính độ dài thu nhỏ: 
 300:50 = 6(cm)
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm.
 |------------------------------------|
 A 6cm B
 Bài 2:
- Đổi 8m = 800 cm; 6m = 600 cm.
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ:
 800 : 200 = 4 (cm)
- Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ:
 600 : 200 = 3 (cm).
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.
 3cm
 4cm
 	 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007
 Toán
Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên
 A – Mục tiêu: Ôn tập về số tự nhiên :
 - Đọc, viết số trong hệ thập phân.
 - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
 - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
 B – Các hoạt động dạy – học:
 Các hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.
 - GV hướng dẫn HS làm một câu mẫu trên lớp, sau đó HS tự làm tiếp các phần còn lại và chữa bài.
 - Lưu ý HS cách đọc số có chữ số 0 ở giữa.
 Bài 2: GV có thể hướng dẫn HS quan sát kĩ phần mẫu SGK. Để biết được Y/c của đề bài. Từ đó, cho HS làm tiếp các phần còn lại và chữa bài. KHI chữa bài lưu ý trường hợp có chữ số 0 ở giữa.
 Bài 3: HS tự làm lần lượt theo các phần a, b.
 a) Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng, lớp.
 b) Củng cố việc nhận biết vị trí của từng vị trí chữ số đó trong một số cụ thể.
 Bài 4: Củng cố về dãy tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
 - GV cho HS neu lại dãy số tự nhiên, từ đó lần lượt trả lời các câu hỏi a) b) c)
 Bài 5: Cho HS nêu Y/C cả bài rồi tự làm theo lần lượt các phần.
 - GV hỏi thêm để HS nhớ lại kiến thức.
 3) Củng cố – Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
 Bài 1:
- VD : 1 237 005: Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm.
 Bài 2:
 5794 = 5 000 + 700 + 90 + 4
 20 292 + 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 +900 +9
 Bài 3:
+ HS nêu: Trong số 67358, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
+ Trong số 397, chữ số 3 có giá trị là 300.
 Bài 4: 
 Bài 5: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Hai số chẵn ( lẻ ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Toán
Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo )
 A – Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
 b – Các hoạt động dạy – học:
 Các hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết các số tự nhiên : 10034; 55 012; 203 005.
 2. Các bài luyện tập:
 Bài 1: HS tự làm bài và chữa bài.
 - Cho HS nêu cách so sánh hai số.
 Bài 2: HS so sánh rồi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Bài 3: Tương tự bài 2.
 Chú ý khác với bài 2 là xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
 Bài 4: Trước khi làm bài cho HS trả lời miệng. Sau đó cho HS làm bài.
 Bài 5: HS tự làm bài rồi chữa bài.
 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài vào vở bài tập.
Bài 1: 
 989  1321 ( Có số các chữ số khác nhau)
 34 579  34 601 ( Số các chữ số bằng nhau ) 
 Bài 4: 
- Số bé nhất có một chữ só là số nào?
- Số lẻ bé nhất có một chữ số là số nào? ( 1 )
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào? ( 9 )
- Số chẵn lớn nhất có một chữ số là số nào? ( 8 )
 Bài 5: Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58; 60. Vậy x là: 58; 60.
 	 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2007	
Toán
Tiết 154: Ôn tập về số tự nhiên Thực hành (tiếp theo )
 A – Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
b – Các hoạt động dạy – học: 
 Các hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách so sánh các số tự nhiên? Cho ví dụ.
 2. Các bài luyện tập:
 Bài 1: HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9:
 - HS tự làm rồi chữa.
 Bài 2: Cho HS nêu Y/C của bài, tự làm bài rồi chữa.
 - Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5
 Bài 3: GV hướng dẫn HS làm bài.
 Bài4: HS tự làm bài. Khi chữa bài, GV cho HS giải thích cách làm.
 Bài 5: GV hướng dẫn HS nêu cách làm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm BT trong VBT.
 Bài 1: 
- Dấu hiệu chia hết cho 2;5: Xét chữ số tận cùng.
- Dờu hiệu chia hết cho 3;9 : Xét tổng các chữ số của số đã cho.
 Bài 2: 
8
5
2
a) 
 52; 52 52 
9
0
b)
 1	8 1 8
0
c) 92
 Bài 3: x Chia heet cho 5 nên x có tận cùng là 0 hoặc 5, x là số lể nên x có tận cùng là 5. Vì 23 < x < 31 nên 
x = 25
 Bài 4; Số chia hết cho cả 2 và 5 phải có tận cùng là 0. Vởy các số đó là: 520; 250.
Toán
Tiết 155: Ôn tập về các phép tính vớisố tự nhiên 
 A – Mục tiêu: Giúp HS ôn tập vè phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính ( bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,., giải các bài toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ.
 b – Các hoạt động dạy – học:
 Các hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3;5 và 9.
 2 Bài ôn tập:
 Bài 1: Củng cố kĩ thuật tính cộng, trừ ( Cách đặt tính, thực hiện phép tính. HS tự làm rồi kiểm tra chéo.
 Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa.
- Nêu lại quy tắc: Tìm số hạng chưa biết; Tìm số bị trừ chưa biết.
 Bài 3: Củng cố tính chất của phép cộng; trừ; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ.
 - HS nêu Y/C rồi làm bài và chữa.
 Bài 4: Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
 Bài 5: HS đọc bài toán rồi tự giải.
 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học; Về nhà làm bài vào vở bài tập.
Bài 4:
a) 1268 + 99 + 501 
= 1268 +( 99 +501)
= 1268 + 600 = 1 868
b) 87 + 94 +13 +6
= (87 + 13) + (94 + 6)
= 100 + 100 = 200
Bài 5: Giải
Trường tiểu học Thắng Lợi góp được số vở là: 1475 – 184 = 1291(quyển)
 Cả hai trường quyên góp được số vở là : 1475 + 1291 + 2766( quyển)
 Đáp số: 2766 quyển.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan T 31.doc