Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Nguyễn Thị Thảo

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Nguyễn Thị Thảo

I. Mục tiêu

 - Thực hiện được nhân chia phân số.

 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số.

 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a )

 - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài 4.

II. Các hoạt động dạy - học

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 06/01/2022 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Nguyễn Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3. Toán (tiết 161)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I. Mục tiêu
 - Thực hiện được nhân chia phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a ) 
 - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài 4.	
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần giói thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lên bảng, y/c các em làm bài tập của tiết 160 
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ôn tập: 
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài 
- GV có thể y/c HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số 
Bài 2: 
- Y/c HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm x của mình 
- GV nhận xét và cho điểm HS 
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS rút gọn, sau đó y/c HS làm bài 
- GV chữa bài 
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Y/c HS tự làm phần a 
- Hướng dẫn HS làm phần b
+ GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm thế nào?
 Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là 
 (lần)
Từ đó ô vuông cắt được là 
 5 x 5 = 25 (ô vuông )
- GV gọi HS làm tiếp phần c 
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS 
C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại các nội dung để kiểm tra bài sau
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đó theo dõi bài của bạn 
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 ; ; 
- 1 HS đọc 
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS làm phần a vào VBT 
+ HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
Chiều rộng của tờ giấy HCN là 
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Toán (tiết 162)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I. Mục tiêu
 	- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
 	- Giải được bài toán có lời văn với các phân số
 	- Bài tập cần làm: bài 1 ( a,c ), ( chỉ yêu cầu trình bày ) , bài 2 ( b ) , bài 3 
 	- HS khá giỏi làm bài 4 và các bài còn lại của bài 1, bài 2.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Gọi HS nêu y/c của BT 
- GV y/c HS áp dụng các tiínhchất đã học để làm bài 
Cách 1:
a) 
b) 
Bài 2:
- GV y/c HS nêu cách tuận tiện nhất 
- Kết luận
. Rút gọn 3 với 3 
. Rút gọn 4 với 4 
Ta có 
- GV y/c HS làm tiếp các phần còn lại của bài 
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. 
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc đề toán. Sau đó đọc kết quả và giải thích cách làm của mình trước lớp 
- GV nhận xét cách làm của HS 
 C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
Cách 2:
- Cả lớp phát biểu chọn cách thuận tiện nhất 
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Đã may áo hết số mét vải là
Còn lại số mét vải là
20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được là
 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi
- HS làm bài 
Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 vào □ thì ta được: 
Vậy điền 20 vào 
Tiết 2. Toán (tiết 163)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I. Mục tiêu
 - Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
 - Giải được bài toán có lời văn với phân số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) 
 - HS khá giỏi làm bài 2 và các bài còn lại của bài 3, bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Y/c HS viết tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân số và rồi tính 
- HS đọc bài làm của mình trước lớp và y/c HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS tính và điền kết quả vào ô trống. Khi chữa bài có thể y/c HS nêu cách tìm thành phần chưa biết 
Bài 3: 
- Y/c HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, sau đó y/c HS làm bài 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp 
- GV y/c HS tự làm bài 
 C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
HS tự tìm ra kết quả 
;
- HS cả lớp làm bài vào vở
 - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, , HS cả lớp làm bài vào vở.
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :
 (bể)
Số lượng nuớc còn lại chiếm số phần bể là
 (bể)
Đáp số: bể
Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Toán (tiết 164)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu
 - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. 
 - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Bài toán này là để HS rèn kĩ năng đo khối luợng, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo 
VD: 10yến = 1yến x 10 = 10kg x 10 = 100kg
Đối với phép chia 
50 : 10 = 5 Vậy 50kg = 5yến 
- Y/c HS tự làm các phần còn lại 
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV nhắc HS chuyển đổi về cùng một đơn vị rồi so sánh 
- GV chữa bài trên bảng lớp 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- Y/c HS làm bài 
Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc đề bài 
- GV y/c HS tự làm bài 
- Y/c HS tự đổi chéo bài để kiểm tra bài lẫn nhau 
C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
- HS làm bài 
a) yến = 10kg x = 5 kg 
1yến 8kg = 10kg + 8kg = 18kg 
- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đọc 
- HS cả lớp làm bài vào vở
 Bài giải
1kg700g = 1700g
Cả con cá và mớ rau nặng
1700 + 300 = 2000g = 2kg
ĐS: 2kg
1 HS đọc đề 
 Bài giải
Xe chở được số gạo cân nặng
50 x 32 = 1600 (kg)
1600kg = 16tạ
Đáp số: 16 tạ
Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Toán (tiết 165)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I. Mục tiêu
 - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. 
 - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra 
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
B. Phát triển bài
Bài 1: 
- Bài toán này là để HS rèn kĩ năng đo thời gian, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo 
VD: 5giờ = 1giờ x 5 = 60phút x 5 = 300phút 
Đối với phép chia 
 420 : 60 = 7 
Vậy 420giây = 7phút 
- Y/c HS tự làm các phần còn lại 
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV nhắc HS chuyển đổi về cùng một đơn vị rồi so sánh 
- GV chữa bài trên bảng lớp 
Bài 4:
- Y/c HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà 
- Hỏi: Hà ăn sang trong bao nhiêu phút?
+ Buổi sang Hà ở trường trong bao lâu?
 - GV nhận xét câu trả lời của HS 
Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh
C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 60 giây 
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- HS làm bài 
a) 3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây
thế kỉ = 100 x = 5 năm 
- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc 
 Thời gian Hà ăn sáng là 
7giờ - 6giờ 30phút = 30phút 
thời gian Hà đến trường buổi sang
11giờ 30phút – 7giờ30phút = 4giờ
 Đáp số 4 giờ
- HS làm bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 tuan 33.doc