I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
- Biết phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ:
- Chữa bài tập ở nhà.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: (33)1 HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
- HS dùng bút chì, điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô trống trong SGK.
- Chữa bài.
? Cả bốn tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?
? Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa?
.
Bài 2: (34) HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm được yêu cầu về kĩ năng của bài này.
- 1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS làm câu b, 1 HS làm câu c, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài theo mẫu sau. Chẳng hạn:
c/. Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là:
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
Tuần 6 @&? Thứ Hai Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. - Biết phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: - Chữa bài tập ở nhà. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1: (33)1 HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán. - HS dùng bút chì, điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô trống trong SGK. - Chữa bài. ? Cả bốn tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa? ? Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa? ... Bài 2: (34) HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm được yêu cầu về kĩ năng của bài này. - 1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS làm câu b, 1 HS làm câu c, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài theo mẫu sau. Chẳng hạn: c/. Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là: (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày) ? Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của ba tháng mấy ngày? ... Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi tự làm) 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------- Thứ Ba Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong mỗi số. - Đọc thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định một số năm thuộc thế kỉ nào. - HS cẩn thận, chịu khó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: - 1 HS chữa bài 3 (SGK) ? Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1: 1HS nêu yêu cầu: - HS tự làm bài vào vở nháp- 1 HS chữa bài. - GV nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số liền trước, số liền sau. Bài 2: HS nêu yêu cầu: - HS làm vở (a,c)- 1HS chữa bài, lớp chấm chéo. - GV nhận xét chung. Kết quả là: a, 475 936 > 475 836 ; c, 5 tấn 175 kg > 5 075 kg ; Bài 3 (a,b,c): HS xác định yêu cầu của bài rồi dùng bút chì điền vào SGK. - GV tổ chức cho HS trình bày kết quả (miệng). - Cả lớp nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng. Bài 4 (a,b): - GV nêu lần lượt từng câu hỏi, HS trả lời miệng. a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX. b, Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI. Bài 5 : - HS khá, giỏi tự đọc bài rồi nêu kết quả. Giá trị của x là: 600; 700; 800. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------- Thứ Tư Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố: - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong mỗi số. - Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian. - Đọc thông tin trên biểu đồ cột. - Giải Bài toán về tìm số trung bình cộng. - HS cẩn thận, chịu khó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: 2HS - Đọc số sau và cho biết giá trị của chữ số 3 trong số đó: 231 457 500 - Tìm số tròn chục x, biết: 55 < x < 71 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài (dùng bút chì khoang vào SGK). - HS nêu kết quả (miệng), GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng . a. Khoanh vào D b. Khoanh vào B c. Khoanh vào C b. Khoanh vào C e. Khoanh vào C Bài 2:HS nêu yêu cầu : - HS đọc biểu đồ. - GV lần lượt nêu từng câu hỏi, HS trả lời- lớp nhận xét- Gv bổ sung. Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi tự làm) 3. Củng cố, dăn dò: ? Nhắc lại cách tìm số TBC ? - Nhận xét giờ học- chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------------- Thứ Năm Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Bài cũ: 2 HS : ? Tìm TBC của các số sau: 3; 45 ; 56 và 48 ; 32; 1 và 12 . ? Nêu cách tính ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Củng cố cách thực hiện phép cộng - GV nêu phép cộng ở trên bảng, chẳng hạn: 48352 + 21026 - Gọi HS đọc phép cộng và nêu cách thực hiện phép cộng. - 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng (đặt tính, cộng theo thứ tự từ phải sang trái) vừa viết vừa nói (như SGK). - GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép cộng (tương tự như trên). ? Muốn thực hiện phép cộng ta làm như thế nào? - HS trả lời, cho vài HS nhắc lại. c. Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. - GV gọi 2 HS lên bảng làm (1 em làm câu a, 1 em làm câu b), cả lớp làm vào nháp. - Chữa bài, chốt lại kết quả đúng. Bài 2 (dòng 1,3): Các bước tương tự bài 1 - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. Bài 3: 1 HS đọc bài toán. - HS tự làm bài vào vở. - GV thu vở chấm (1/2 lớp). - GV nhận xét chung, HS chữa bài. Bài giải Số cây của huyện đó đã trồng được là: 325164 + 60830 = 385994 (cây) Đáp số: 385994 (cây) Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi tự làm. 3.Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng. - Nhận xét giờ học, hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------- Thứ Sáu Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: - Chữa bài tập ở VBT. - HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Củng cố cách thực hiện phép trừ - GV nêu phép trừ ở trên bảng, chẳng hạn: 865279 - 450237 - Gọi HS đọc phép trừ và nêu cách thực hiện phép trừ. - 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ (đặt tính, trừ theo thứ tự từ phải sang trái) vừa viết vừa nói (như SGK). - GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép trừ (tương tự như trên). ? Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế nào? - HS trả lời, cho vài HS nhắc lại. c. Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. - GV gọi 2 HS lên bảng làm (1 em làm câu a, 1 em làm câu b), cả lớp làm vào nháp. - Chữa bài, chốt lại kết quả đúng. Bài 2 (dòng 1): Các bước tương tự bài 1 - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. Bài 3: 1 HS đọc bài toán. - HS tự làm bài vào vở. - GV thu vở chấm (1/2 lớp). - GV nhận xét chung, HS chữa bài. Bài giải Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh là: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 (km) Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi tự làm. 3.Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ. - GV tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Kí duyệt của chuyên môn ------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: