Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)

I. MỤC TIÊU

Giúp HS:

 - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.

- Biết phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 1. Bài cũ:

 - Chữa bài tập ở nhà.

 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:

 b. Luyện tập:

Bài 1: (33)1 HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.

- HS dùng bút chì, điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô trống trong SGK.

- Chữa bài.

? Cả bốn tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?

? Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa?

.

Bài 2: (34) HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm được yêu cầu về kĩ năng của bài này.

 - 1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS làm câu b, 1 HS làm câu c, cả lớp làm vào vở.

 - Chữa bài theo mẫu sau. Chẳng hạn:

 c/. Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là:

 (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)

 

doc 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
@&?
Thứ Hai	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
 - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
- Biết phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 
 - Chữa bài tập ở nhà.
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Luyện tập:
Bài 1: (33)1 HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
- HS dùng bút chì, điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô trống trong SGK.
- Chữa bài.
? Cả bốn tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?
? Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa?
... 
Bài 2: (34) HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm được yêu cầu về kĩ năng của bài này.
 - 1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS làm câu b, 1 HS làm câu c, cả lớp làm vào vở.
 - Chữa bài theo mẫu sau. Chẳng hạn:
	c/. Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là:
	(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
? Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của ba tháng mấy ngày? ...
Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi tự làm) 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------
Thứ Ba	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
 - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong mỗi số.
 - Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định một số năm thuộc thế kỉ nào.
 - HS cẩn thận, chịu khó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 
 - 1 HS chữa bài 3 (SGK)
 ? Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Luyện tập: 
Bài 1: 1HS nêu yêu cầu:
 - HS tự làm bài vào vở nháp- 1 HS chữa bài.
 - GV nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số liền trước, số liền sau. 
Bài 2: HS nêu yêu cầu:
 - HS làm vở (a,c)- 1HS chữa bài, lớp chấm chéo. 
 - GV nhận xét chung. Kết quả là:
a, 475 936 > 475 836 ; 	c, 5 tấn 175 kg > 5 075 kg ; 	
Bài 3 (a,b,c): HS xác định yêu cầu của bài rồi dùng bút chì điền vào SGK. 
 - GV tổ chức cho HS trình bày kết quả (miệng).
 - Cả lớp nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng.
Bài 4 (a,b):
 - GV nêu lần lượt từng câu hỏi, HS trả lời miệng.
	a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
	b, Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI.
Bài 5 :
- HS khá, giỏi tự đọc bài rồi nêu kết quả.
 	Giá trị của x là: 600; 700; 800.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------
Thứ Tư	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
 - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong mỗi số.
 - Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian.
 - Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
 - Giải Bài toán về tìm số trung bình cộng.
 - HS cẩn thận, chịu khó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 2HS 
 - Đọc số sau và cho biết giá trị của chữ số 3 trong số đó: 231 457 500
 - Tìm số tròn chục x, biết: 55 < x < 71
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Thực hành:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài (dùng bút chì khoang vào SGK).
 - HS nêu kết quả (miệng), GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng .
 	a. Khoanh vào D 	b. Khoanh vào B 	c. Khoanh vào C
	b. Khoanh vào C	e. Khoanh vào C
Bài 2:HS nêu yêu cầu :
 - HS đọc biểu đồ.
 - GV lần lượt nêu từng câu hỏi, HS trả lời- lớp nhận xét- Gv bổ sung.
Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi tự làm)
 3. Củng cố, dăn dò:
 ? Nhắc lại cách tìm số TBC ?
 - Nhận xét giờ học- chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------
Thứ Năm	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
 - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1.Bài cũ: 2 HS : 
 ? Tìm TBC của các số sau: 3; 45 ; 56 và 48 ; 32; 1 và 12 .
 ? Nêu cách tính ?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Củng cố cách thực hiện phép cộng
- GV nêu phép cộng ở trên bảng, chẳng hạn:
	48352 + 21026
- Gọi HS đọc phép cộng và nêu cách thực hiện phép cộng.
- 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng (đặt tính, cộng theo thứ tự từ phải sang trái) vừa viết vừa nói (như SGK).
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép cộng (tương tự như trên).
? Muốn thực hiện phép cộng ta làm như thế nào?
- HS trả lời, cho vài HS nhắc lại.
 c. Thực hành:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm (1 em làm câu a, 1 em làm câu b), cả lớp làm vào nháp.
- Chữa bài, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 (dòng 1,3): Các bước tương tự bài 1
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: 1 HS đọc bài toán.
- HS tự làm bài vào vở.
- GV thu vở chấm (1/2 lớp).
- GV nhận xét chung, HS chữa bài.
Bài giải
	Số cây của huyện đó đã trồng được là:
	325164 + 60830 = 385994 (cây)
	Đáp số: 385994 (cây)
Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi tự làm.
 3.Củng cố, dặn dò: 
- HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng.
- Nhận xét giờ học, hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------
Thứ Sáu	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ:
 - Chữa bài tập ở VBT. 
 - HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng.
2. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Củng cố cách thực hiện phép trừ
- GV nêu phép trừ ở trên bảng, chẳng hạn:
	865279 - 450237
- Gọi HS đọc phép trừ và nêu cách thực hiện phép trừ.
- 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ (đặt tính, trừ theo thứ tự từ phải sang trái) vừa viết vừa nói (như SGK).
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép trừ (tương tự như trên).
? Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?
- HS trả lời, cho vài HS nhắc lại.
 c. Thực hành:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm (1 em làm câu a, 1 em làm câu b), cả lớp làm vào nháp.
- Chữa bài, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 (dòng 1): Các bước tương tự bài 1
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: 1 HS đọc bài toán.
- HS tự làm bài vào vở.
- GV thu vở chấm (1/2 lớp).
- GV nhận xét chung, HS chữa bài.
Bài giải
	Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh là:
	1730 - 1315 = 415 (km)
	Đáp số: 415 (km)
Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi tự làm.
3.Củng cố - dặn dò:
 - HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Kí duyệt của chuyên môn
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 Tuan 6 Chuan KTKN.doc