I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ, gtrị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Biết cách tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 07 - Tiết chương trình : 031 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng th/h tính cộng, trừ các STN & cách thử lại phép cộng, phép trừ các STN. - Củng cố kĩ năng giải toán về tìm TP chưa biết của phép tính, giải toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Củng cố kĩ năng th/h các phép tính cộng, trừ với các STN. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Viết phép tính: 2416 + 5164, y/c HS đặt tính & th/h phép tính. - Y/c HS nxét bài làm của bạn là đúng hay sai - Hỏi: Vì sao em kh/định bài làm của bạn là đúng? - GV nêu cách thử lại: Muốn ktra 1 phép tính cộng đã đúng hay chưa ta tiến hành thử lại. Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu đc kủa là số hạng còn lại thì phép tính đúng. - Y/c HS: Thử lại phép cộng trên. - GV: Y/ca HS là phần b. Bài 2: - GV: Viết 6839 – 482, y/c HS đặt tính & th/h phép tính. Th/h tg tự BT1) - GV nêu cách thử lại : Muốn ktra 1 phép tính trừ đã đúng hay chưa ta tiến hành phép thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu đc kquả là số bị trừ thì phép tính đúng. - GV: Y/c HS thử lại phép trừ trên & làm tiếp BT. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm BT, sau đó sửa bài & y/c HS gthích cách tìm x của mình. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài. - Hỏi tìm hiểu đề. - GV: Hdẫn HS sửa bài. Bài 5: - GV: Y/c HS đọc đề bài. - GV: Y/c HS tính nhẩm, khg đặt tính. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - 2HS nxét. - HS: Trả lời. - HS: Th/h tính 7580 – 2416 để thử lại. – 3HS lên bảng làm: tính & thử lại kquả. Cả lớp làm VBT. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nxét & trả lời. - HS th/h tính 6357 + 482 để thử lại. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Tìm x. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm số hạng chưa biết trg phép tính cộng, số bị trừ chưa biết trg phép tính trừ để gthích cách tìm x. - HS: Đọc đề. - HS: TLCH tìm hiểu & làm vào VBT, 1HS lên bảng làm. - HS: Số lớn nhất có năm chữ số là 99999, số bé nhất có năm chữ số là 10000, hiệu của hai số này là: 89999. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Tuần : 07 - Tiết chương trình : 032 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ, gtrị của biểu thức có chứa hai chữ. - Biết cách tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với biểu thức có chứa hai chữ & th/h tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ. *Gthiệu biểu thức có chứa một chữ: a/ Biểu thức có chứa hai chữ: - GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ. - Hỏi: Muốn biết cả 2 anh em câu đc tcả bn con cá, ta làm thế nào? - GV: (Treo bảng số), hỏi: Nếu anh câu đc 3 con cá, em câu đc 2 con cá thì 2 anh em câu đc mấy con cá? - GV: Nghe HS trả lời & viết 3 vào cột Số cá của anh, viết 2 vào cột số cá của em, viết 3+2 vào cột số cá của hai anh em. - GV: Làm tương tự với các tr/h còn lại. - Nêu vđề: Nếu anh câu đc a con cá và em câu đc b con cá thì số cá mà hai anh em câu đc là bn con? - GV gthiệu: a+b đc gọi là b/thức có chứa 2 chữ. - Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 2 chữ gồm có dấu tính & 2 chữ, có thể có hoặc khg có phần số. b/ Gtrị của biểu thức chứa hai chữ: - Hỏi & viết: Nếu a=3 & b=2 thì a+b=? - GV: Khi đó ta nói 5 là 1 gtrị của biểu thức a+b. - GV: Làm tương tự với a=4 & b=0; a=0 & b=1; - Hỏi: Khi biết gtrị cụ thể của a & b, muốn tính gtrị của b/thức a+b, ta làm ntn? - Mỗi lần thay chữ a & b bằng số ta tính được gì? *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - BT y/c cta làm gì? - Y/c HS đọc biểu thức & làm bài. - Hỏi: + Nếu c=10 & d=25,gtrị của b/thức c+d là bn? + Nếu c=15 & d=45,gtrị của b/thức c+d là bn? - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: T/c HS đọc đề, sau đó tự làm bài. - Hỏi: + Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều gì? + Mỗi lần thay các chữ a & b bằng các số ta tính đc gì? – GV: Hdẫn HS sửa bài. Bài 3: - GV: Treo bảng số như BT SGK. - Y/c HS: nêu nd các dòng trg bảng. - Khi thay gtrị của a & b vào b/thức để tính gtrị của b/thức ta cần chú ý thay 2 gtrị a,b ở cùng 1 cột. - Y/c HS làm VBT. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Đọc đề toán. - Ta th/h phép tính cộng số cá của anh câu đc với số cá của em câu đc. - Hai anh em câu đc: 3+2 con cá. - HS: Nêu số cá của hai anh em trg từng tr/h. - Hai anh em câu đc:a+b con cá. - Nếu a=3 & b=2 thìa+b=3+2=5 - Tìm gtrị của b/thức a+b trg từng tr/h. - Ta thay gtrị của a & b vào b/thức rồi th/h tính gtrị của b/thức. - Ta tính được 1 gtrị của b/thức a+b. - HS: Nêu y/c của BT. - c+d . - HS: TLCH. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: TLCH. - Tính đc 1 gtị của b/thức a-b . - HS: Đọc đề bài. - Dòng 1: Gtrị của a, dòng 2: Gtrị của b, dòng 3: Gtrị của b/thức axb, dòng cuối: Gtrị của b/thức a:b. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. a 12 28 60 70 b 3 4 6 10 a x b 36 112 360 700 a : b 4 7 10 7 - GV: Cho nxét bài làm của HS. Bài 4: (GV tiến hành tg tự BT 3). - GV: Y/c HS đổi chéo vở ktra bài của nhau. Củng cố-dặn dò: - Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 2 chữ? - Hỏi: Lấy vdụ về gtrị của b/thức trên & tính. - GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB. - 1HS đọc đề, sau đó 1HS lên bảng làm, HS làm VBT. - HS: Đổi chéo ktra nhau. - HS: nêu theo y/c. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG Tuần : 07 - Tiết chương trình : 033 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Á p dụng t/chất giao hoán của phép cộng để thử phép cộng & giải các bài toán có lquan. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn: a 20 350 1208 b 30 250 2764 a + b a - b CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài. *Gthiệu t/chất giao hoán của phép cộng: - GV: Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức a+b & a-b để điền kquả vào bảng. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Đọc bảng số. - 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng. a 20 350 1208 b 30 250 2764 a + b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 = 3972 a - b 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 2764 + 1208 = 3972 - Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức a+b với gtrị của b/thức b+a khi a=20 & b=30. - Th/h tg tự với các cột còn lại. - Vậy gtrị của b/thức a+b luôn ntn so với gtrị của b/thức a+b? - GV: Ta có thể viết: a+b = b+a. - Hỏi: + Em có nxét gì về các số hạng trg hai tổng a+b & b+a ? + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a+b cho nhau thì ta đc tổng nào? + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a+b thì gtrị của tổng này có th/đổi khg? - GV: Y/c HS đọc lại kluận SGK. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề, sau đó nối tiếp nhau nêu kquả của các phép tính cộng trg bài. - Hỏi: Vì sao em kh/định 379+468 = 874? Bài 2: - GV: BT y/c cta làm gì? - GV: Viết bảng: 48+12 = 12+ - Hỏi: Em viết gì vào chỗ chấm trên? Vì sao? - GV: Y/c HS tiếp tục làm bài. - GV: nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV:Y/c HS tự làm bài. - GV: Chữa bài & hỏi: Vì sao khg cần th/h phép cộng có thể điền dấu (=) vào chỗ chấm của: 2975+4017 4017+2975. - GV: Hỏi tg tự với các tr/h còn lại. Củng cố-dặn dò: - Hỏi: CT & quy tắc t/chất g/hoán của phép cộng. - Hỏi: Lấy vdụ về gtrị của b/thức trên & tính. - GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB. - Đều bằng 50. - HS: TLCH. - Gtrị của b/thức a+b = b+a. - HS: Đọc a+b = b+a. - Mỗi tổng đều có 2 số hạng là a & b nhg vị trí các số hạng khác nhau. - Đc tổng b+a. - Gtrị của tổng này khg th/đổi. - HS: Đọc kluận. - HS: Đọc đề bài. - Mỗi HS nêu kquả của 1 phép tính. - HS: Gthích. - HS: Đọc y/c. - HS: TLCH. - 1HS lên bảng tính, cả lớp làm VBT. - 2HS lên bảng làm, cả lớp - HS: TLCH. - HS: Gthích tg tự với các tr/h còn lại. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ Tuần : 07 - Tiết chương trình : 034 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ, gtrị của biểu thức có chứa ba chữ. - Biết cách tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với biểu thức có chứa ba chữ & th/h tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ. *Gthiệu biểu thức có chứa một chữ: a/ Biểu thức có chứa ba chữ: - GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ. - Hỏi: Muốn biết cả ba bạn câu đc tcả bn con cá, ta làm thế nào? - GV: (Treo bảng số), hỏi: Nếu An câu đc 2 con cá, Bình câu đc 3 con cá, Cường câu đc 4 con cá thì 3 bạn câu đc bn con cá? - GV: Nghe HS trả lời & viết 2 vào cột Số cá của An, viết 3 vào cột số cá của Bình, viết 4 vào cột Số cá của Cường, viết 2+3+4 vào cột Số cá của cả ba người. - GV: Làm tương tự với các tr/h còn lại. - Nêu vđề: Nếu An câu đc a con cá, Bình câu đc b con cá, Cường câu đc c con cá thì cả ba người câu đc bn con cá? - GV gthiệu: a+b+c đc gọi là b/thức có chứa 3 chữ. - Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 3 chữ gồm có dấu tính & 3 chữ, có thể có hoặc khg có phần số. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Đọc đề toán. - Ta th/h phép tính cộng số cá của ba bạn với nhau. - Cả ba bạn câu đc: 2+3+4 con cá. - HS: Nêu tổng số cá của cả ba người trg mỗi tr/h để có bảng nd. - Cả ba người câu đc: a+b+c con cá. b/ Gtrị của biểu thức chứa ba chữ: - Hỏi & viết: Nếu a=2 & b=3 & c=4 thì a+b+c=? - GV: Khi đó ta nói 9 là 1 gtrị của biểu thức a+b+c. - GV: Làm tương tự với các tr/h còn lại. - Hỏi: Khi biết gtrị cụ thể của a, b & c, muốn tính gtrị của b/thức a+b+c, ta làm ntn? - Mỗi lần thay chữ a, b & c bằng các số ta tính đc gì *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - BT y/c cta làm gì? - Y/c HS đọc biểu thức & làm bài. - Hỏi: + Nếu a=5, b=7& c=10, thì gtrị của b/thức a+b+c là bn? + Nếu a=12, b=15 & c=9 thì gtrị của b/thức a+b+c là bn? - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề, sau đó tự làm bài. - Hỏi: + Mọi số nhân với 0 đều bằng gì? + Mỗi lần thay các chữ a, b &c bằng các số ta tính đc gì? – GV: Hdẫn HS sửa bài. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề, sau đó tự làm bài. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. - GV: Lưu ý HS khá giỏi: Khi th/h trừ một số cho một tổng ta có thể lấy số đó trừ đi các số hạng của tổng. Bài 4: - GV: Y/c HS đọc phần a. - Hỏi: Muốn tính chu vi của một hình tam giác ta làm thế nào? + Vậy nếu các cạnh của tam giác là a, b, c thì chu vi của tam giác là gì? - GV: Y/c HS tự làm tiếp phần b. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn, sau đó cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB. - Nếu a=2, b=2 & c=4 thì a+b+c=2+3+4=9 - Tìm gtrị của b/thức a+b+c trg từng tr/h. - Ta thay gtrị của a, b & c vào b/thức rồi th/h tính gtrị của b/thức. - Ta tính được 1 gtrị của b/thức a+b+c. - HS: Nêu y/c của BT. - a+b+c. - HS: TLCH. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: đều bằng 0. - Tính đc 1 gtị của b/thức axbxc . - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Muốn tính chu vi hình tam giác ta lấy ba cạnh của tam giác cộng với nhau. - Là a+b+c. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG Tuần : 07 - Tiết chương trình : 035 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Áp dụng t/chất giao hoán & k/hợp của phép cộng để tính nhanh gtrị của b/thức. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn: a b c ( a + b ) + c a + ( b + c ) 5 4 6 35 15 20 28 49 51 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài. *Gthiệu t/chất kết hợp của phép cộng: - GV: Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức (a+b)+c & a+(b+c) để điền kquả vào bảng. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Đọc bảng số. - 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng. a b c ( a + b ) + c a + ( b + c ) 5 4 6 ( 5 + 4 ) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + ( 4 + 6 ) = 5 + 10 = 15 35 15 20 ( 35 + 15 ) + 20 = 50 + 20 = 70 35 + (15 + 20 ) = 35 + 35 = 70 28 49 51 ( 28 + 49 ) + 51 = 77 + 51 = 128 28+ (49 + 51) = 28 + 100=128 - Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức (a+b)+c với gtrị của b/thức a+(b+c) khi a=5, b=4 & c=6? - Th/h tg tự với các cột còn lại. - Vậy khi ta thay chữ bằng số thì gtrị của b/thức (a+b)+c luôn ntn so với gtrị của b/thức a+(b+c)? - GV: Ta có thể viết: (a+b)+c = a+(b+c). - GV: Vừa chỉ vừa nêu: + (a+b) đc gọi là một tổng hai số hạng, biểu thức (a+b)+c có dạng là một tổng hai số hạng cộng với số thứ ba, số thứ ba ở đây là c. + Xé b/thức a+(b+c) thf ta thấy a là số thứ nhất của tổng (a+b) , còn (b+c) là tổng của số thứ hai & số thứ ba trg b/thức a+(b+c) . + Vậy khi th/h cộng 1 tổng hai số với số thứ 3 ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ 2 & thứ 3. - GV: Y/c HS nhắc lại kluận. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Viết: 4367 + 199 + 501. - GV: Y/c HS th/h tính gtrị của b/thức bằng cách thuận tiện nhất. - Hỏi: Vì sao cách làm này thuận tiện hơn so với vc th/h các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải? - GV: Áp dụng t/chất k/hợp của phép cộng khi cộng nhiều số hạng với nhau ta nên chọn các số hạng cộng với nhau có kquả là các số tròn chục, trăm, nghìn để vc tính toán đc thuận tiện hơn. - GV: Y/c HS làm tiếp các phần còn lại. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề bài. - Hỏi: Muốn biết cả 3 ngày nhận đc bn tiền làm ntn - GV: Y/c HS làm bài. - GV: nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV:Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS g/thích bài làm : + Vì sao em lại điền a vào a+0 = 0+a = a?... + Em đã dựa vào t/chất nào để làm phần c? - GV: nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - Hỏi: Củng cố bài. - GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB. - Đều bằng 15.. - HS: TLCH. - Luôn bằng nhau. - HS: Đọc (a+b)+c = a+(b+c). - HS: Đọc kluận. - HS: Đọc đề bài. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Gthích. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Đọc y/c. - HS: Th/h tính tổng số tiền của cả 3 ngày với nhau. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: TLCH. - HS: Gthích tg tự với các tr/h còn lại. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: