ôn luyện
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải bài toán về các phép tính về số tự nhiên, phân số
II.Chuẩn bị:
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4
III. Lên lớp:
A.kiểm tra:
-Chữa bài tập ở nhà
-Giáo viên nhận xét và ghi điểm
B.Bài mới:
Baứi 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a. 7 tạ = .yến 53tấn = .tạ
b. 15 giờ = . phút 4 thế kỉ = .năm
c. 60 kg = .yến 230 yến =.tạ
d. 600 giây = .phút 900 phút = .giờ
-HS nêu đề bài.
- HS làm bài vào vở. 4 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài làm HS.
TOAÙN : ôn luyện I.Muùc tieõu: Giuựp HS: - Reứn kú naờng giaỷi baứi toaựn về các phép tính về số tự nhiên, phân số II.Chuaồn bũ: - Boọ ủoà daùy - hoùc toaựn lụựp 4 III. Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ A.kiểm tra: -Chữa bài tập ở nhà -Giáo viên nhận xét và ghi điểm B.Bài mới: Baứi 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống a. 7 tạ = .....yến 53tấn = ....tạ b. 15 giờ = ... phút 4 thế kỉ = ....năm c. 60 kg = ...yến 230 yến =...tạ d. 600 giây = ...phút 900 phút = ..giờ -HS neõu ủeà baứi. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. 4 HS leõn baỷng laứm baứi. -Nhaọn xeựt baứi laứm HS. Baứi 2 : Điền dấu vào.... của bài điền dấu với dấu thích hợp (>; < hoặc =). a. 5m2 .....600 dm2 30cm2 ....300dm2 b. 1km2 ....65 000m2 24dm2 ....350cm2 -HS neõu ủeà baứi. - Hửụựng daón HS làm vaứo vụỷ. -2HS leõn baỷng laứm baứi. -Nhaọn xeựt baứi laứm HS. Baứi 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m2 thu được 6 kg thóc. Hỏi: a. Diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông? b. Trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? -HS neõu ủeà baứi. - Hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà baứi. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. 1 HS leõn baỷng laứm baứi. -Nhaọn xeựt baứi laứm HS - Qua baứi naứy giuựp em cuỷng coỏ ủieàu gỡ ? -Nhaọn xeựt ghi ủieồm hoùc sinh. c) Cuỷng coỏ - Daởn doứ: -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. -Daởn veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi. - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài - 1học sinh đọc to –cả lớp theo dõi - 4học sinh lên bảng làm–cả lớp làm bài vào vở. đáp án: a. 7 tạ = 70 yến 53 tấn = 530 tạ b. 15 giờ = 90 phút 4 thế kỉ = 400 năm c. 60 kg = 6 yến 230 yến 23tạ d. 600 giây = 10 phút 900 phút = 15giờ - 1học sinh đọc to –cả lớp theo dõi -2 học sinh lên bảng làm–cả lớp làm bài vào vở. đáp án: a. 5m2 < 600 dm2 30cm2 = 300dm2 b. 1km2 > 65 000m2 24dm2 > 350cm2 - 1học sinh đọc to –cả lớp theo dõi -1 học sinh lên bảng làm–cả lớp làm bài vào vở. đáp án: a. 2 000m2 b. 12 tạ -2 HS traỷ lụứi. -HS caỷ lụựp.
Tài liệu đính kèm: