Giáo án Toán tăng buổi - Lớp 4

Giáo án Toán tăng buổi - Lớp 4

Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên

A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :

- Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .

- Biết so sánh phân số với 1

B.Các hoạt động dạy học

.Bàiôn :- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.

- Đọc đề tóm tắt đề?.

Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?

- Đọc đề tóm tắt đề?.

Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

GV chấm bài nhận xét:

 

doc 74 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán tăng buổi - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2010
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
.Bàiôn :- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nước mắm là:
 9 : 12 =(l)
 Đáp số lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
 5 : 6 = (m)
 Đáp số: m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng chữa bài:
 1 
 >1 < 1 < 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu hình vuông.
b.Đã tô màu hình vuông.
Thứ ngày tháng năm 2010
Luyện: Phân số bằng nhau và Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
 - Tính chất cơ bản của phân số.- Sự bằng nhau của hai phân số.
 - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
 - Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản)
B.Các hoạt động dạy học`
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Bài 1.
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 2.
Chuyển thành phép chia với các số bé hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để thương không thay đổi?
Bài 3.Phân số nào bằng?
Rút gọn phân số?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
 = = ; = =
b. =; =; =
Bài 2:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
 75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
 90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
Bài 3: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài 
phân số bằng là ; 
Bài 4: Cả lớp làm vào vở : 
 ==; = =
 = =; = = 
C.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
Thứ ngày tháng năm20
Luyện: quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trường hợp) dựa vào tính chất cơ bản của phân số
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập sau:
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.và
b.và
c.và
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.và
b.và
c.và
- Trường hợp hai mẫu số chia hết cho nhau ta làm như thế nào?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa bài:
a. và
Ta có: ==; ==
Vậy quy đồng vàđượcvà
b. và
Ta có: = =; = =
Vậy quy đồngvàđượcvà.
c.(tương tự như trên)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
a.và
Vì 10 : 2 = 5 ta có: ==
Vậy quy đồng vàđượcvà
b.c (làm tương tự như trên)
- 1 em nêu:
C.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
Thứ ngày tháng năm20 
 Luyện: So sánh hai phân số 
A.Mục tiêu: Củng cố HS : 
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó).
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Ôn luyện:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 28-29
- So sánh hai phân số?
- So sánh hai phân số?
- Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10?
 Phân số bé hơn 1? 
 Phân số lớn hơn 1?
 Phân số bằng 1?
- Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải làm gì?
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 và 
Ta có: = = ; = =
 Vì > nên : > 
 (các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
 và Ta có: == 
Mà : > . Vậy : > 
- Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Phân số bé hơn 1: < 1 
Phân số lớn hơn 1: > 1
Phân số bằng 1: ;
Bài 3:Giải toán:
Vân ăn cái bánh tức là Vân đã ăn cái bánh; Lan ăn cái bánh tức là Lan đã ăn cái bánh. Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc 
 Thứ ngày tháng 3 năm2010 
Luyện: Phép cộng phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
- Phép cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Ôn luyện:
Bài 1 Tính :
a) +
b. + 
Bài 2 Tính :
a) +
b) +
c)4 +
Bài 3
Trong một ngày bạn Hà dành thời gian để học thời gian để chơi .Hỏi trong một ngày bạn Hà đã dành bao nhiêu thời gian để học và chơi .
3.Củng cố dặn dò : -Nêu cách cộng phân số 
Bài 1 
 Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a.+ = =
b. + = =
Bài 2: cả lớp làm vở - 3em lên bảng chữa -lớp nhận xét
-Nhận xét 
-HS đọc bài toán 
-1 em lên bảng làm 
–Lớp làm nháp 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?
Thứ ngày tháng 3 năm20 10 
 Luyện : Phép trừ phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Phép trừ hai phân số.
- Biết trừ số tự nhiên cho phân số.
B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán ,sách toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 41:
Bài 1- Tính?
a. -
b. -
Bài 2- Tính 
a. - 
b. - 
Bài 3 Tính
a.4-
b. - 2
c.2-
Bài 4 : Giáo viên chép bài .....trang ........ trong vở BTT
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp nhận xét:
a. -= = = 2
 (còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
 - = - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
 4-= - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
a.Diện tích trồng rau cải và su hào là:
+=(diện tích)
b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích trồng rau cải là: -= (diện tích)
Đáp số: a.(diện tích) 
 b. (diện tích)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
Ngày 2 tháng 3 năm 2010
BGH ký duyệt
 Thứ ngày tháng năm20 
Luyện: Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
Cách trình bày lời giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng hai phân số
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn?
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Bài 1 (trang 35):
 Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
Sau hai giờ ô tô đó đi được số phần của quãng đường là:
 + =(quãng đường)
 Đáp số :quãng đườn)
Bài 3 (trang 36) 
Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét:
Giải:
Sau ba tuần người công nhân đó hái được số tấn cà phê là:
 + + = (tấn)
 Đáp số : tấn 
Bài 4(trang 37) 
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài 
Sau một ngày đêm ốc sên bò được số mét là:
 + = (m)
 Đáp số m
C.Các hoạt động nối tiếp Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?
 Tuần 28
Thứ ngày tháng năm20 
Luyện: các tính chất của phép cộng. Phép trừ phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : 
- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày bài làm.
B.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Tính bằng cách thuận tiên nhất?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính?
Nêu cách trừ hai phân số?
Bài 2 (trang 38):
 - Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. + = + 
 c. ( + ) + = + ( + )
Bài 3 (trang 38) 
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét:
a. + + = ( + )+ 
 = + 
 = + = 
 Bài 1(trang 39): 
Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra
a. - = = = 1
b. - = = 
(còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
 Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng phân số?
 Tuần 26
Thứ ngày tháng năm20 
Luyện: nhân phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết cách nhân hai phân số
- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số.
- Quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Ôn tập: 
Bài 1- Tính 
a) x 	d) x 4
b) 3 x 	e) x 
c) x 	g) x 3
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Bài 5: Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa :
 Chu vi hình vuông:
 x 4 =( m)
 Diện tích hình vuông:
 x = (m2)
 Đáp số: ( m) ;(m2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
 Tuần
Thứ ngày tháng năm20 
 Luyện giải toán: Tìm phân số của một số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: tìm của 20
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét: 
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là:
28 x = 24 ( em)
Đáp số 24 em
Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét
Số học sinh nam là:
18 x = 16 ( em)
Đáp số 18 em
Bài 3:
Chiều dài sân trường là:
80 x = 120 (m)
Đáp số 120 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
Tuần
 Thứ ngày tháng năm 2010
 Rèn kỹ năng chia phân số
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2, 4
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Tính theo mẫu?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính.
 Cách 1: 2 : = : =  ... động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1: 
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào D
Khoanh vào A
Khoanh vào A
Bài 2 :Tính
2 - 
Bài 3 : Hs tự làm bài
Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3(phần)
Chiều dài mảnh vườn là:
24 : 3 5 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
40 – 24 = 16(m)
Diện tích mảnh vườn là:
40 16 = 640(m2)
Đáp số:a) 40m; 16m 
b) 640m2
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. 
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 168: ôn tập về hình học( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk đê nhận biết DE là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC
Gọi hs nhận xét, Gv kết luận
Bài 2 : 
Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64cm2 và độ dài NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN
Bài 3 : 
Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc, chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf diện tích hình chữ nhật.
Bài 4: 
Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên bới các hình nào? Đặc điểm của các hình?
Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC
Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành và hình chữ nhật
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 169: ôn tập về tìm số trung bình cộng
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số.
( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
Bài 2 : Các bước giải:
Tính tổng số người tăng trong 5 năm
Tính số người tăng trung bình mỗi năm
Bài giải:
Số người tăng trong 5 năm
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127( người)
Đáp số: 127 người
Bài 3 : Các bước giải:
Tính số vở tổ Hai góp 
Tính số vở tổ Ba góp 
Tính số vở cả ba góp 
Tính số vở trung bình mỗi tổ góp 
Bài giải
Tổ hai góp được số vở là:
36 + 2 = 38( quyển)
Tổ Ba góp được số vở là:
38 + 2 = 40( quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:
36 + 38 + 40 = 114( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38( quyển)
Đáp số: 38 quyển
Bài 4 : Các bước giải:
Tính số máy lần đầu chở 
Tính số máy lần sau chở
Tính tổng số ôtô chở máy bơm
Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở được là:
16 3 = 48( máy)
Lần sau 5 ôtô chở được là:
24 5 = 120( máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8(ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở được là:
(48 + 120) : 8 = 21( máy)
Đáp số: 21 máy
Bài 5 : Các bước giải:
Tìm tổng của hai số đó
Vẽ sơ đồ
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm mỗi số
Bài giải
Tổng hai số đó là:
15 2 = 30
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3( phần)
Số bé là:
30 : 3 = 10
Số lớn là:
30 – 10 = 20
Đáp số: Số lớn: 20
Số bé: 10
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó” 
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Hs làm tính ở giấy nháp
Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống
Bài 2 : 
Bài giải:
Đội thứ nhất trồng được là:
( 1375 285) : 2 = 830( cây)
Đội thứ hai trồng được là:
830 – 285 = 545( cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây
Bài 3 : Các bước giải:
Tìm nửa chu vi
Vẽ sơ đồ
Tìm chiều rộng, chiều dài
Tính diện tích
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265(m)
Chiều rộng của thửa ruộng là
( 265 – 47) : 2 = 109(m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156 109 = 17 004(m2)
Đáp số: 17 004(m2)
Bài 4 : Các bước giải:
Tính tổng của hai số
Tìm số chưa biết
Bài giải
Tổng của hai số đó là:
135 2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số: 24
Bài 5 : Các bước giải:
Tìm tổng của hai số đ
Tìm hiệu của hai số đó
Tìm mỗi số
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó tổng hai số là 999
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99
Số bé là:
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:
450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 171: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó” 
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1 và Bài 2 :
Hs làm tính ở giấy nháp
Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống
Bài 3 : Các bước giải:
Vẽ sơ đồ
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm số thóc ở mỗi kho
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9( phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750(tấn)
Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc
Kho 2: 750tấn thóc
Bài 4 : Các bước giải tiến hành tương tự như bài 3
Bài 5 : Các bước giải:
Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa
Vẽ sơ đồ
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tính tuổi con sau 3 năm
Tính tuổi con hiện nay
Tính tuổi mẹ hiện nay
Bài giải
Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9(tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 – 6 = 3(tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33( tuổi) 
Đáp số: Mẹ:33 tuổi
Con: 6 tuổi
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 172: luyện tập chung
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1: 
Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 4 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ ba lần số thứ nhất là:
84 – ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:
81 : 3 = 27
Số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số thứ ba là:
28 + 1 = 29
Đáp số: 27;28;29
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5( phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6(tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36( tuổi) 
Đáp số: Bố:36 tuổi
Con: 6 tuổi
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 173: luyện tập chung
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên
- So sánh hai phân số
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng 
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1: 
Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
Cho Hs tự dặt tính rồi tính
Bài 3 : Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 4 : Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán. Chẳng hạn:
Chiều rộng của thửa ruông là:
120= 80(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 80 = 9 600(m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50 (9 600 : 100) = 4 800(kg)
4 800kg = 48tạ
Đáp số: 48tạ thóc
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. 
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 174: luyện tập chung
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Viết số
- Chuyển đổi các số đo khối lượng
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số
- Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1: 
Cho Hs tự viết số rồi đọc số 
Bài 2 :
Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng hạn:
c) 
d) 
Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 =7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 4 = 20(học sinh)
Đáp số: 20học sinh
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. 
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 175: luyện tập chung
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số.
- Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian
- Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài1: 
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào D
Khoanh vào A
Khoanh vào A
Bài 2 :Tính
2 - 
Bài 3 : Hs tự làm bài
Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3(phần)
Chiều dài mảnh vườn là:
24 : 3 5 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
40 – 24 = 16(m)
Diện tích mảnh vườn là:
40 16 = 640(m2)
Đáp số:a) 40m; 16m 
b) 640m2
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. 
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tang buoi lop 4 Toan Phong LanNLoi.doc