Giáo án tổng hợp các môn khối 4 - Tuần 1 - Bùi Thị Nhung

Giáo án tổng hợp các môn khối 4 - Tuần 1 - Bùi Thị Nhung

I/ Mục tiêu:

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn).

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu.

- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhxét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân.

II/Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò.

III/ Hoạt động dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn khối 4 - Tuần 1 - Bùi Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tập đọc 	 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhxét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân.
II/Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Mở đầu 
 Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK 4
2.Dạy bài mới:
HĐ1: H/dẫn L đọc và tìm hiểu bài: (
 a) Luyện đọc:_ giới thiệu tranh
 . H/dẫn luyện đọc từng đoạn nối tiếp.
 Kết hợp hỏi từ chú giải.
 Giải nghĩa thêm một số từ ngữ: 
 Đọc diễn cảm toàn bài.
 b) Tìm hiểu bài: 
 Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
 +Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
+ Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
+Những lời nói và cử chỉ nào nối lên tấm lòng nghĩa hiếp của Dế Mèn?
+Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích. Cho biết và sao em thích.
-Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với ta điều gì?
 Hoạt động 2: H/dẫn đọc diễn cảm:
 _ Luyện và thi đọc diễn cảm ( đoạn 3)
3. Củng cố dặn dò:
 Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
 . Chuẩn bị bài: Mẹ ốm 
_ 2 hs đọc 5 chủ điểm.
Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
 cỏ xước, tảng đá cuội.
ngắn chùn chùn, thui thủi .
_ Dế Mèn đi qua  tảng đá cuội 
 Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. 
_ Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn nhện. Sau đấy  ăn thịt Nhà trò
_Lời Dế Mèn: Em đừng sợ  kẻ yếu. Lời nói mạnh mẽ làm Nhà Trò yên tâm.
* Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi
HS tự nêu
 HS nêu đại ý của bài.
_ Đọc đoạn 3 với giọng đọc kể lể đáng thương của Nhà Trò
_ 3 nhóm đại diện 3 hs thi đọc.
 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I . Mục tiêu :
 Đọc, viết được các số đến 100000 
 Biết phân tích cấu tạo số.
- Th/hiện bài tập 1, 2, 3a viết được 2 số; b dòng 1 
 II Đồ dùng dạy học :
 GV:Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng phụ ;Làm sẵn các mẫu hình của bài tập 4
III . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: -Nêu y/cầu của môn học 
2.Bài mới 
-HĐ1:ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng: 
a,GV viết số :98 351
-Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ chữ số của các hàng 
-Tương tự yêu cầu học sinh đọc các số sau và nêu rõ chữ số các hàng :
Vd: 83001, 70201,39302.
 b) GV cho học sinh nêu quan hệ giữa hai số liền kề 
Vd: 1chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
c) GV yêu cầu học sinh nêu :
_ Các số tròn chục 
_ Các số tròn trăm 
_ Các số tròn nghìn 
HĐ2: Thực hành 
Bài 1.
- Gọi Hs nêu yêu cầu GV vẽ tia số lên bảng 
Gọi 2Hs lên bảng làm 
Bài2:
- GV : yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in sẵn 
Bài 3 :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu
-Kh/khích Hs khá giỏi th/hiện bài 4
3.Củng cố - dặn dò
-GV viết các số yêu cầu Hs đọc
30200 ,46001,78207......
- Nhận xét
-Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b
 Bài sau : Ôn tập các số đến 100000(tt)
-Chín mươi tám nghìn ba trăm năm mươi mốt .
 _Số hàng đơn vị :1
 _ Số hàng chục :5.....
 HS nêu 
-1chục bằng 10 đơn vị 1trăm bằng 10 chục ; 1nghìn bằng 10trăm
_HS tự nêu 
 lớp làm bài vào vở
_HSnêu 
a)... 20000...40000...50000...60000
b) 38000,39000,40000,42000
-4 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bằng bút chì ở SGK
Bài a.HS viết được 2 số
-2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con
a) 9171=9000 + 100 + 70 +1
 3082=3000 + 80 + 2
.Bài b. làm dòng 1.
-Viết các số thành tổng
-2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở
-Sửa bài ở bảng, đổi vở k/tra 
Luyện TiếngViệt: Luyệnđọc : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I-Mục tiêu
Rèn kĩ năng đọc cho HS: Đọc đúng, đọc diễn cảm, phù hợp tính cách nhân vật 
II- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Hướng dẫn luyện đọc
- Hướng dẫn hs đọc nối tiếp đoạn, rút từ khó trong quá trình hs đọc phát âm chưa đúng, ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài
2. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Yêu cầu học sinh nêu từ nhấn giọng qua mỗi đoạn và cho biết tác dụng của việc nhấn giọng từ đó
- Tổ chức thi đọc diễn cảm, đọc lời nhan vật 
- Nhắc lại đại ý của bài
3.Củng cố, dặn dò:
- Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Dặn về nhà tập đọc diễn cảm bài và chuẩn bị bài : “Mẹ ốm”
Đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc từ khó
Lắng nghe
Nêu từ nhấn giọng:tỉ lệ, ngồi gục đầu, bé nhỏ, gầy yếu quá, thui thủi, ốm yếu , đừng sợ.
2-4 hs thi đọc diễn cảm
-Nhắc lại ý đại ý bài
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I . Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đễn 5, 6 chữ số ; nhân, chia số có đến 5, 6 chữ số cho số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100000.
- Th/hiện bài 1 (cột 1), 2a, 3 (dòng 1,2), 4b 
II . Đồ dùng dạy học : Bảng con, phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)Bài cũ:
GV đọc số ;yêu cầu HS viết số
_Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt
_Chín mươi nghìn tám trăm 
_Ba trăm linh năm nghìn 
2 Bài mới:
Bài 1(cột 1)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập
Bài 2a
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập 
Bài 3 ( dòng 1,2):
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2số :5870 và 5890
Bài 4 b
Gọi 2 HS lên bảng làm 
3.Củng cố-Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Bài sau: Ôn tập các số đến 100 000(tt)
-Hs viết bảng con
- Hs nêu miệng kết quả nhẩm 
9000; 60000 ;; 40000 ; 60000
- 2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con
Học sinh đặt tính và thực hiện
-2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở
- Sửa bài ở bảng , tự k/tra bài ở vở 
- 1Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con
-Viết các số sau theo thứ tự 
b)Từ lớn đến bé
 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978
 Luyện từ và câu:	 CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
I/ Mục tiêu:
 -Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu, vần thanh) ND Ghi nhớ.
Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu.( mục III ).
 - Hs khá, giỏi giải được câu đố BT2
II/ Đồ dùng dạy học:
 _ Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ( mỗi bộ phận tiếng viết 1 màu)
 _ Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ( âm đầu : xanh, vần: đỏ, thanh: vàng).
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Mở đầu: -Nêu y/cầu của môn học 
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Phần nhận xét:
-Bài tập 1.
 Đếm số tiếng trong câu tục ngữ.
:Đánh vần tiếng “bầu”. Ghi lại cách đánh vần đó.
Yc hoạt động nhóm 2: Đánh vần cho nhau nghe và ghi vào bảng con.
_ GV ghi bảng: bờ (xanh)
 âu (đỏ )
 huyền ( vàng )
Tiếng” bầu” do những bộ phận nào tạo thành?
Phân tích các bộ phân tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên.
a) Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng “bầu”?
b) Tiếng nào không có đủ các bộ phận như tiêùng “bầu”?
3.Phần ghi nhớ:
Hoạt động 2: Phần luyện tập
* Bài tâp 1
* Bài tập 2
_ Yc hs làm miệng. 
3.Củng cố dặn dò:
_ Nêu các bộ phận của tiếng ?
_ GV nhận xét tiết học.
_ Yc học thuộc ghi nhớ 
-Ch/bị L/tập về cấu tạo của tiếng 
_ HS đếm thầm.
_ Cả lớp đánh vần thầm.
_
 HS thực hiện bảng con.
_ 2 nhóm đánh vần.
Tiếng “bầu” gồm có 3 phần: âm đầu, vần, thanh.
 HS từng nhóm báo cáo. HS khác nhận xét.
 Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành.
_ ( thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn)
_ “ ơi” chỉ có vần, thanh không có âm đầu. 
 HS đọc thầm ghi nhớ SGK.
_ 4 hs đọc ghi nhớ.
-Mỗi bàn ph/tích 2 tiếng.trả lời miệng.
-Th/hiện VBT
-HS K-G làm bài và nêu miệng ( sao)
 Chính tả ( nghe, viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU 
I. Mục tiêu
 -Nghe –viết đúng chính tả, trình bày đúng bài cính tả, không mắc quá 5 lỗi chính tả.
 Làm đúng các bài tập chhính tả phương ngữ ( BT2b). 
II.Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2b
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Mở đầu: 
-Nhắc hs một số y/c của giờ học chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học.
2. Bài mới
Hoạt động 1:HD chính tả 
-Đọc đoạn văn cần viết
-Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt
-HD nhận xét về bài chính tả
+Tên riêng phải viết ntn? Sau khi chấm xuống dòng chữ đầu câu phải viết ra sao?
-HD viết từ khó 
Họat động 2: Viết chính tả :
-GV đọc đoạn cần viết
-Đọc từng câu ngắn hoặc từng cụm từ cho hs viết
-Đọc cho hs soát lại bài
.Chấm chữa bài (4’)
Hướng dẫn học sinh chấm chữa bài..
Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả 
*Bài 2b
-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 2b.
-Y/c hs làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm.
-Chữa bài.
3Củng cố- Dặn dò
Nh/xét tiết học
Ch/bị Ng/viết Mười năm cõng bạn đi học 
-Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. 
- 2Hs viết bảng, lớp viết bảng con 
cỏ xước,tảng đá cuội, áo thâm dài, ngắn chùn chùn, gầy yếu
- Theo dõi SGK
- 1HS viết bảng, lớp viết bài vào vở 
- HS soát lại bài viết. 
-Sửa bài ở bảng 
- HS tự chấm 
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài 
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
 Tập đọc: 	 MẸ ỐM
I/Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
-Hiểu nội dung bài :Tình cảm yêu thương sâu sắc, tầm lòng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.( trả lời được câu hỏi 1,2,3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.)
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân
II/Đồ dùng dạy học:
_ Tranh minh hoạ SGK
_ Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần h/dẫn: khổ 4, 5
III/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.KTBC Dế Mèn bênh vực kẻ yếu..
2. Dạy bài mới
Hoạt động 1: H/dẫn đọc và tìm hiểu bài:
 a) Luyện đọc: 
Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp đoạn.
 _Chú ý cách đọc cho hs : Ví dụ:
 Lá trầu / khô giữa cơi trầu
 Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay.
Kết hợp giải nghĩa từ 
 _ Đọc diễn cảm toàn bài.
 b) Tìm hiểu bài: 
Câu 1:Em hiểu những câu thơ sau muốn 
nói điều gì ?
 “ Lá trầu . sớm trưa”
Câu 2.Sự quan tâm, chăm sóc của xóm 
làng đối với mẹ của bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào ?
Câu3. Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu thương  ...  chu đáo trước khi đến lớp
 - Trong giờ học nghiêm túc theo dõi bài
* Tồn tại: -Một số em còn làm việc riêng trong giờ học
b) Hạnh kiểm
-Thực hiện tốt nội quy nhà trường
-Tác phong nghiêm túc
-Biết lễ phép với thầy cô và người lớn
-Các em biết thân thiện với bạn bè
* Tồn tại: -Một số em sau giờ chơi, áo bỏ ra ngoài
II-Công tác đến
 Dạy và học tuần 2
 Duy trì tốt nề nếp học tập
 Tham gia dọn vệ sinh trường lớp Tổ 3 trực
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1
 Từ 22/8/2011 đến 26/8/2011
 Cách ngôn: Có chí thì nên
Thứ
Môn học
 Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Chính tả
Đạo đức
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Trung thực trong học tập
 3
LT&C
Toán
Lịch sử
Kể chuyện
Kĩ thuật
Cấu tạo của tiếng
Ôn tập các số đến 100 000(tt)
Môn Lịch sử và Địa lí
Sự tích hồ Ba Bể
Vật liệu, dụng cụ cắt, thêu
 4
Tập đọc
Toán
TLV
Âm nhạc
Mĩ thuật
Mẹ ốm
Ôn tập các số đến 100 000
Thế nào là kể chuyện
Ôn ba bài hát đã học ở lớp Ba
Vẽ trang trí, màu sắc và cách pha màu
 5
LTVC
Toán
Khoa học
ATGT
Địa lí
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Biểu thức có chứa một chữ
Con người cần để sống?
Biển báo hiệu giao thông đường bộ
Làm quen với bản đồ
 6
TLV
Toán
Khoa học
Thể dục
HĐTT
Nhân vật trong truyện
Luyện tập
Trao đổi chất ở người
Bài 1, 2
Sinh hoạt lớp
 Thứ sáu ngày 26/8/2011
Tập làm văn: (1) 	NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN 
I/ Mục tiêu:
_ Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ )
Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhân vật của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III )
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1
III/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 
Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào
B. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Phần nhận xét:
 *Bài tập 1: 
_ Kể tên những truyện mới được học.
_ Yc sinh hoạt nhóm 2.
_ Rút ra phần 1 kết luận. 
* Bài tập 2:
nhận xét tính cách nhân vật Dế Mèn, mẹ con bà nông dân.
_ Hỏi hs đọc thuộc ghi nhớ. 
Hoạt động 2 Phần luyện tập:
* Bài tập 1(SGK)
 Yc hs thảo luận nhóm 4
 Bài tập 2( SGK)
_ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lượt kể tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.
Củng cố dặn dò:
 Gọi hs đọc ghi nhớ.
 Yc hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
2 HS trả lời
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể.
* Dòng 1: người 
* Dòng 2: vật
 2 hs đọc to ghi nhớ.
.
_ Đại diện nhóm trả lời theo 3 câu hỏi bài tập 1. HS nhận xét.
_ HS thực hành nhóm 4
_ HS xung phong kể trước lớp theo 2 hướng: hướng 1, hướng 2.
2hs đọc ghi nhớ.
 Thứ ngày /8/2010
Toán (1) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I . Mục tiêu :
 Đọc, viết được các số đến 100000 
 Biết phân tích cấu tạo số.
 II Đồ dùng dạy học :
 GV:Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng phụ ;Làm sẵn các mẫu hình của bài tập 4
III . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: -KT: Sách vở 
2.Bài mới 
-HĐ1:ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng: 
a,GV viết số :98.351
-Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ chữ số của các hàng 
-Tương tự yêu cầu học sinh đọc các số sau và nêu rõ chữ số các hàng :
Vd:83001, 70201,39302.
 b) GV cho học sinh nêu quan hệ giữa hai số liền kề 
Vd:1chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
c) GV yêu cầu học sinh nêu :
_ Các số tròn chục 
_ Các số tròn trăm 
_ Các số tròn nghìn 
HĐ2: Thực hành 
Bài 1.
- Gọi Hs nêu yêu cầu GV vẽ tia số lên bảng 
Gọi 2Hs lên bảng làm 
Bài2:
- GV : bài này yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in sẵn 
Bài 3 :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3hs lên bảng 
Bài 4 HD về nhà
-GV lần lượt đính các hình của bài tập :
3.Củng cố - dặn dò
-GV viết các số yêu cầu Hs đọc
30200 ,46001,78207......
- Nhận xét
-Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b
 Bài sau : ôn tập các số đến 100000(tt)
-Chín mươi tám nghìn ba trăm năm mươi mốt .
 _Số hàng đơn vị :1
 _ Số hàng chục :5
HS nêu 
_1chục bằng 10 đơn vị 
_1trăm bằng 10 chục -VD:20,30
_1nghìn bằng 10trăm
_HS tự nêu 
 lớp làm bài vào vở
_HSnêu 
a)... 20000...40000...50000...60000
b) 38000,39000,40000,42000
Bài a.HS viết được 2 số.Bài b. làm dòng 1.
-Viết các số thành tổng
a) 9171=9000 + 100 + 70 +1
 3082=3000 + 80 + 2
 Thứ ngày /8/2010
 Toán (2): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I . Mục tiêu:
thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đễn 5, 6 chữ số ; nhân, chia số có đến 5, 6 chữ số cho số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100000.
II . Đồ dùng dạy học : 
bảng con, phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)Bài cũ:
GV đọc số ;yêu cầu HS viết số
_Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt
_Chín mươi nghìn tám trăm 
_Ba trăm linh năm nghìn 
2Bài mới:
Hoạt động 1:Bài 1(cột 1)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập
Hoạt động 2 . Bài 2a)
- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập 
-Gọi 2 HS lên bảng làm , cho cả lớp làm vào vở
Hoạt động 3 Bài3 ( dòng 1,2):
-Gọi1 HS đọc yêu cầu 
- GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2số :5870và5890
Hoạt động 4.Bài 4 b
Gọi 2 HS lên bảng làm 
3.Củng cố-Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Bài sau: Ôn tập các số đến 100 000(tt)
-Hs viết bảng con
9000; 60000 ;; 40000 ; 60000
Học sinh đặt tính và thực hiện
-Điền dấu ,=
-HS làm bảng con
HS K-G làm các bài còn lại
-Viết các số sau theo thứ tự 
b)Từ lớn đến bé
 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978
HS làm vở
HS K-G làm bài 4a
HS K-G làm bài 5
 Thứ ngày /8/2010
 Toán (3): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)
I.Mục tiêu
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
Gọi 1 HS làm bài tập 5
Cho HS làm bảng con, so sánh các số:
87200...87201.. 4306...4570 1782...2782
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức
-Lưu ý: phép tính trong ngoặc
-Nhận xét chung:
Hoạt động 2:Bài 2b:
 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
-Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở.
 Hoạt động 3: Bài 3a,b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở 
Bài 4, 5
Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Củng cố- Dặn dò
-Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.
HS làm bài tập
Cả lớp làm bảng con
-Đọc lại đề
Tính Nhẩm
a>4000 , 4000, 0, 2000
b>63000, 1000,10000,6000, 
-Nhận xét 
Đặt tính rồi tính
Học sinh làm bài
 b >59200, 21692, 52260, 13008
-Nhận xét,sửa bài 
-Tính giá trị của biểu thức 
a>6616 
b>61860 
HS K-G làm bài 4,5
 Thứ ngày /8/2010
 Toán (3): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt)
I.Mục tiêu
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
Gọi 1 HS làm bài tập 5
Cho HS làm bảng con, so sánh các số:
87200...87201.. 4306...4570 1782...2782
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức
-Lưu ý: phép tính trong ngoặc
-Nhận xét chung:
Hoạt động 2:Bài 2b:
 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
-Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở.
 Hoạt động 3: Bài 3a,b:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở 
Bài 4, 5
Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Củng cố- Dặn dò
-Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.
HS làm bài tập
Cả lớp làm bảng con
-Đọc lại đề
Tính Nhẩm
a>4000 , 4000, 0, 2000
b>63000, 1000,10000,6000, 
-Nhận xét 
Đặt tính rồi tính
Học sinh làm bài
 b >59200, 21692, 52260, 13008
-Nhận xét,sửa bài 
-Tính giá trị của biểu thức 
a>6616 
b>61860 
HS K-G làm bài 4,5
 Thứ ngày /8/2010
Toán(4): BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Bước đầu nhận biết biểu thức 1 chữ
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số
II.Đồ dùng dạy học
	GV kẻ sẵn phần VD lên bảng,để trống cột 2,3
III.Các Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ
-GV ghi bảng: 482 + x = 1267 
 9854 – x = 1420
 X : 5 = 327
-Gọi 3 hs lên bảng-Nhận xét chung
B.Bài mới
Hoạt động 1. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ
GV gọi 2 HS đọc VD trong SGK
Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?
Tương tự : thêm 2,3,4....
HS nêu KQuả GV ghi lên bảng điền vào cột 2 và 3
 3+1,3+2,3+3 là biểu thức đã học
nếu thêm a quyển vở thì số vở của Lan như thế nào?
3. Tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ
3+a là biểu thức có chứa 1 chữ.
Thay a=1 thì 3+a bằng bao nhiêu?
Tính biểu thức 3+a với a=4,6,7 
- KLuận:Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1giá trị của biểu thức 3+a
Hoạt động 2:.Thực hành
Bài 1: 
-Gọi 1 HS đọc phần mẫu,GV ghi bảng
Tương tự,yêu cầu HS làm câu b,c
Bài 2:a
-Gọi 2 HS lên bảng.HS cả lớp làm bài vào vở nháp
Bài 3b: 
-Gọi 2 HS đọc yêu cầu b
HS tự làm vào vở,
5.Củng Cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
Bài sau: Luyện Tập.
HS làm bảng con
-Ghi đề lên bảng
-2HS đọc
-3+1=4
3+2=5, 3+3=6, 3+4=7
-Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4
Học sinh làm vào vở, 1 em lên bảng.
-Viết vào ô trống
a. 155, 225
HS K-G làm bài 2b
HS tự làm vào vở
-Tính giá trị của biểu thức
b: 863, 873, 803, 843
HS K-G làm bài 3a
 Thứ ngày /8/2010
Toán(5) LUYỆN TẬP
I Mục Tiêu
Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II.Đồ dùng dạy học
 -Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7, bài 3 trang 7
III Các HĐ dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng
Tính giá trị biểu thức m+20 với m=30,m=35,m=50.
B.Bài mới
Hoạt động 1:Bài 1:
-GV hướng dẫn phần làm mẫu
-Tương tự gọi 4 HS lên bảng
Hoạt động Bài 2:b,c
-Cho HS làm bài vào vở
Bài 3:
Hoạt động 3: Bài 4a:
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Bài sau: Các số có sáu chữ số
-2hs làm bảng
-Tính giá trị của biểu thức
a.35, 70 c.106, 82, 156
b.9, 6, 3 d.79, 60, 7
-Tính giá trị của biểu thức
b.123 c.137 
HS K-G làm bài 3
HS làm bài vào PBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc