Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 32 năm 2013

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 32 năm 2013

Tập đọc

Tiết 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hiểu ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.

2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài văn, đọc diễn cảm một đoạn trong bài giọng chậm rói, nhấn giọng những từ ngữ miờu tả sự buồn chỏn, õu sầu của vương quốc nọ vỡ thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc nhanh hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời nhân vật.

3. Thái độ : Giỏo dục cho HS lũng hăng say trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa SGK.

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 32 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Sỏng thứ năm ngày 2 thỏng 5 năm 2013
Tập đọc
Tiết 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Hiểu ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn.
2. Kĩ năng: Đọc lưu loỏt bài văn, đọc diễn cảm một đoạn trong bài giọng chậm rói, nhấn giọng những từ ngữ miờu tả sự buồn chỏn, õu sầu của vương quốc nọ vỡ thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc nhanh hơn, hỏo hức, hi vọng. Đọc phõn biệt lời nhõn vật.
3. Thỏi độ : Giỏo dục cho HS lũng hăng say trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài : Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi SGK.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu: - Giới thiệu chủ điểm qua hỡnh ảnh SGK.
 - Nờu vấn đề qua chủ điểm để giới thiệu bài.
3.2. Nội dung bài:
* HĐ1: Luyện đọc 
- HDHS đọc, chia đoạn và HD giọng đọc chung.
- Theo dừi, luyện đọc tiếng, từ, giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ ở chỳ giải SGK.
+ YCHS tỡm những cõu khiến, dấu hiệu để nhận biết cõu khiến.
- YCHS đọc trong nhúm.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- 1 HS đọc toàn bài cả lớp đọc thầm.
- HS nờu và chia đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu ...đến mụn cười.
- Đoạn 2: tiếp ... đến khụng vào.
- Đoạn 3: Phần cũn lại.
- Đọc nối tiếp đoạn 2 lượt, kết hợp đọc cỏc từ ở chỳ giải SGK.
- Đọc bài trong nhúm và bỏo cỏo kết quả đọc.
- HS lắng nghe.
*HĐ2: Tỡm hiểu bài
- YCHS đọc thầm đoạn 1 trả lời cõu hỏi 1, 2, 3, kết hợp tỡm danh từ. 
- Đọc thầm, suy nghĩ tỡm cõu trả lời, phỏt biểu ý kiến.
+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
+ Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chỏn như vậy?
- Giảng từ : rầu rĩ, hộo hon.
- Mặt trời khụng muốn dậy, chim khụng hút, hoa chưa nở đó tàn...
- Vỡ cư dõn ở đú khụng ai biết cười.
+ Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh?
- Nhà vua cử một viờn đại thần đi du học nước ngoài chuyờn về mụn cười.
+ Đoạn 1 cho biết điều gỡ ?
1. Cuộc sống ở vương quốc nọ vụ cựng buồn chỏn vỡ thiếu tiếng cười.
- YCHS đọc thầm đoạn 2, 3 trả lời cõu hỏi:
+ Điều gỡ đó xảy ra ?
- HS đọc thầm đoạn 2, 3 trả lời cõu hỏi:
- Vị quan đó cố gắng hết sức để học mà khụng được.
 + Thỏi độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đú?
- Giảng từ : ỉu xỡu, sườn sượt.
- Nhà vua thở dài sườn sượt.
+ Đoạn 2, 3 muốn núi lờn điều gỡ ?
2. Nhà vua cử người đi du học bị thất bại và hy vọng mới của triều đỡnh.
+ Cõu chuyện núi lờn điều gỡ ?
- Cựng HS thống nhất rỳt ra nội dung chớnh của bài.
* ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn.
- Trao đổi theo cặp, đại diện nờu và bổ sung ý kiến.
- HS nhắc lại nội dung .
*HĐ3: Đọc diễn cảm
- HDHS đọc truyện theo hỡnh thức phõn vai:
- Lắng nghe.
- 4 HS đọc phõn vai.
- YCHS luyện đọc diễn cảm đoạn : từ Vị đại thần vừa xuất hiện ... đến hết.
- Luyện đọc theo nhúm. 
- 4 HS thi đọc trước lớp.
- Cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ.
4. Củng cố: + Theo em thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ như thế nào ? 
5. Dặn dũ: Dặn HS về học bài và đọc trước bài Ngắm trăng và TLCH ở cuối bài.
Toỏn
Tiết 156: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN
(tiếp theo)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Giỳp HS ụn tập về phộp nhõn, phộp chia cỏc số tự nhiờn: Cỏch làm tớnh (cả tớnh nhẩm), tớnh chất, mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia.
2. Kĩ năng: Giải được cỏc bài toỏn liờn quan đến phộp nhõn, phộp chia một cỏch chớnh xỏc.
 3. Thỏi độ : Giỏo dục tớnh tớch cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhúm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Nờu tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp cộng? 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu giờ học.
3.2. Nội dung bài: 
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh.
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập.
- YCHS cả lớp làm bài vào vở dũng 1, 2. HSK,G làm cả bài.
* Củng cố về nhõn, chia số số cú nhiều chữ số
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Cả lớp làm bài ở vở dũng 1 + 2, HSK, G làm cả bài.
- 4 HS trỡnh bày ở bảng lớp.
- Cựng HS thống nhất kết quả.
 Bài 2 + 3:
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 2, 3.
- YCHS nờu lại cỏch tỡm thừa số, số bị chia chưa biết.
- YCHS cả lớp làm bài 2, HSK,G làm thờm bài 3 vào nhỏp.
- HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 2, 3. 
- HS nờu.
- Cả lớp làm bài 2, HSK,G làm thờm bài 3 vào nhỏp.
- Nhận xột, chốt kết quả bài làm đỳng.
- 2 HS thực hiện và trỡnh bày bài 2 trờn bảng lớp.
- HSK,G nờu miệng kết quả bài 3.
 Bài 4 + 5: 
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 4, 5.
- YCHS cả lớp thực hiện bài 4 cột 1, HSK,G làm cả bài 4 và bài 5, 2 HS lờn bảng điền dấu bài 4.
- HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 4, 5.
- Cả lớp thực hiện bài 4 cột 1, HSK,G làm cả bài 4 và bài 5.
- 2 HS lờn bảng điền dấu bài 4.
- Nhận xột, chốt kết quả bài làm đỳng.
Bài 5:
- 1HSK,G lờn bảng chữa bài.
- Chấm bài nhận xột chốt bài làm đỳng.
 Bài giải 
Số lớt xăng cần để ụtụ đi được quóng đường dài 180 km là:
 180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ụ tụ đi được quóng đường dài 180 km là:
 7 500 15 = 112 500 (đồng)
 Đỏp số: 112 500 đồng.
 4. Củng cố: Cựng HS hệ thống và nhận xột giờ học. 
5. Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 32: CÁC DÂN TỘC TỈNH TUYấN QUANG
(Bài địa phương)
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức:
 - Biết được tờn cỏc dõn tộc đang sinh sống ở Tuyờn Quang.
 - Biết được một số nột văn hoỏ đặc trưng của một số dõn tộc ở Tuyờn Quang.
 2. Kỹ năng: Nờu được tờn cỏc dõn tộc và một số nột văn hoỏ đặc trưng của một số dõn tộc ở Tuyờn Quang. 
 3. Thỏi độ: Giỏo dục học sinh biết đoàn kết, thương yờu, chia sẻ lẫn nhau, biết giữ gỡn bản sắc văn hoỏ dõn tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Thụng tin về một số dõn tộc, bảng nhúm, bỳt dạ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tỡm hiểu về cỏc dõn tộc sinh sống ở Tuyờn Quang. 
- Chia nhúm, hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Phỏt bảng nhúm cho từng nhúm, yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu hỏi, ghi vào bảng phụ:
 + Quờ em cú bao nhiờu dõn tộc cựng chung sống ? 
 + Hóy kể tờn cỏc dõn tộc khỏc mà em biết ?
 + Trong cỏc dõn tộc kể trờn, nơi em ở cú những dõn tộc nào ?
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày kết quả
* Kết luận: Tuyờn Quang cú 22 dõn tộc anh em khỏc nhau cựng sinh sống, đụng nhất là người Kinh, chiếm gần một nửa dõn số của tỉnh. Ngoài ra cũn cú cỏc dõn tộc thiểu số khỏc như Tày, Nựng, Dao, Sỏn Chỏy, Sỏn Dỡu, Mụng , Thỏi, Hoa, Mường, ấ Đờ, Khơ Mỳ. Mỗi dõn tộc cú một đặc trưng riờng về trang phục và bản sắc văn húa dõn tộc nhưng đều là anh em chung sống hạnh phỳc, đoàn kết, cựng nhau xõy dựng quờ hương Tuyờn Quang đẹp giàu, chỳng ta phải giữ gỡn tỡnh đoàn kết cỏc dõn tộc bền vững.
* HĐ2: Tỡm hiểu về bản sắc văn hoỏ cỏc dõn tộc. 
 - Cho học sinh quan sỏt tranh ảnh một số lễ hội, đỏm cưới của một số dõn tộc khỏc nhau .
+ Đõy là lễ hội gỡ ? Của dõn tộc nào ? Vỡ sao em biết ?
+ Kể tờn một số lễ hội khỏc ở quờ em mà em biết ?
+ Mỗi lễ hội mang ý nghĩa gỡ ?
* Kết luận: Mỗi dõn tộc đều cú trang phục, phong tục tập quỏn, tiếng núi riờng. Đú chớnh là nột văn hoỏ đặc trưng của từng dõn tộc.
- Cả lớp khởi động qua bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết.
- Thực hiện theo nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- Quan sỏt, thảo luận theo nhúm.
- Đại diện trả lời cõu hỏi.
- Thành viờn khỏc bổ sung.
- Lần lượt từng em giới thiệu về bản sắc văn húa của dõn tộc mỡnh.
4. Củng cố: Nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: Giỏo dục học sinh ý thức yờu thương, chia sẻ, đoàn kết giữa cỏc dõn tộc giữ gỡn bản sắc văn hoỏ cỏc dõn tộc.
Lịch sử
Tiết 32: KINH THÀNH HUẾ 
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Sơ lược về quỏ trỡnh xõy dựng, sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.
 2. Kỹ năng: Tỡm hiểu về lịch sử Việt Nam qua tranh ảnh, sỏch vở.
 3. Thỏi độ: Tự hào vỡ Huế được cụng nhận là Di sản văn húa Thế giới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Hỡnh minh họa trong SGK, một số hỡnh ảnh về kinh thành Huế.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: + Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
 + Để bảo vệ ngai vàng cỏc vua nhà Nguyễn đó làm gỡ ?
3. Bài mới 
3.1. Giới thiệu bài: Nờu vấn đề qua bài cũ để giới thiệu.
3.2. Nội dung bài:
* HĐ1: Vẻ đẹp của kinh thành Huế
- YCHS đọc thụng tin ở SGK và mụ tả sơ lược quỏ trỡnh xõy dựng kinh thành Huế.
 + Trỡnh bày hoàn cảnh ra đời của kinh đụ Huế ? 
- HDHS quan sỏt và nhận biết cỏc hỡnh ảnh minh họa trong SGK.
- Hệ thống lại để học sinh thấy được sự đồ sộ của cỏc cụng trỡnh kiến trỳc, lăng tẩm ở Huế.
* HĐ2: Kinh thành Huế ngày nay
- 3 HS đọc phần cũn lại trong bài ở SGK.
+ Ngày nay kinh thành Huế như thế nào ?
*KL: 
+ Kinh thành Huế là một cụng trỡnh sỏng tạo của nhõn dõn ta. Ngày 11–12–1993, UNESCO đó cụng nhận Huế là Di sản văn húa thế giới.
 + Hàng năm Huế tổ chức những ngày hội lớn để khỏch du lịch trong nước và nước ngoài tham quan, tỡm hiểu.
- Cựng HS thống nhất và kết luận theo bài học SGK.
- 2 học sinh đọc từ đầu đến kiến trỳc.Cả lớp đọc thầm.
- Trao đổi trong cặp, 3 đại diện trả lời và bổ sung.
- Lắng nghe
- 3 học sinh đọc.
- HS trả lời và bổ sung.
- Lắng nghe.
- Hoàn thành bài 2 ở VBT.
- 2 HS đọc bài trước lớp.
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: Dặn học sinh về học bài.
Chiều thứ năm ngày 2 thỏng 5 năm 2013
Toỏn
Tiết 157: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN 
(tiếp theo)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Giỳp HS ụn tập về tớnh giỏ trị biểu thức chữ và thực hiện tớnh giỏ trị biểu thức số liờn quan đến 4 phộp tớnh với số tự nhiờn.
2. Kĩ năng: Thực hiện đỳng, nhanh.
3. Thỏi độ : Tớch cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng BT 3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ụn tập.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Nội dung bài:
Bài 1:
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập
- YCHS cả làm bài vào nhỏp ý a, HSK,G làm cả bài. 
- Cựng HS nhận xột, chữa bài.
* Củng cố về cỏch tớnh giỏ trị biểu thức chứa chữ.
Bài 2 + 3:
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 2, 3.
- YCHS nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức.
- YCHS cả lớp làm bài 2 vào nhỏp, HSK,G làm thờm bài 3.
- Cựng HS chữa bài.
- Nhận xột kết luận bài làm đỳng 
* Củng cố cỏch tớnh giỏ trị biểu thức.
Bài 3: 
- Cựng HS nhận xột, chữa bài.
Bài 4 + 5:
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài 4, 5.
- YCHS cả lớp làm bài 4 vào vở, 1 HS thực hiện và trỡnh bày ở bảng lớp, HSK,G làm thờm bài 5.
- Cựng HS nhận xột, kết luận bài l ... ài tập.
- Chốt lại lời giải đỳng:
a) Chỉ ba thỏng sau, nhờ siờng năng, cần cự, cậu vượt lờn đầu lớp.
b) Vỡ rột, những cõy lan trong chậu sắt lại.
c) Tại Hoa mà tổ khụng được khen.
Bài 2:
- Cỏch thực hiện tương tự bài tập 1.
- Mời 3 bạn làm bài tập 2 trờn bảng (viết tiếp cho hoàn chỉnh cõu ).
- Cựng HS thống nhất, nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài 3: Đặt cõu cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn.
- Giỳp HS hiểu yờu cầu bài tập.
- Học sinh tự đọc trong SGK.
- Nờu yờu cầu.
- Phỏt biểu ý kiến.
- Làm bài trờn bảng.
- Theo dừi
- Làm tương tự bài 1 VD:
a) Vỡ học giỏi, Nam được cụ giỏo khen.
b) Nhờ bỏc lao cụng, sõn trường lỳc nào cũng sạch sẽ.
c) Tại vỡ mải chơi, Tuấn khụng làm bài tập.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Làm bài ở VBT.
- 3 đại diện đọc bài.
- Theo dừi
 4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học.
 5. Dặn dũ: - YCHS học thuộc ghi nhớ, đặt hai cõu cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn.
	____________________________________
Thể dục
 Tiết 64: BÀI 64
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: - Mụn thể thao tự chọn: 
 + Tõng cầu bằng đựi, chuyền cầu theo nhúm 2, 3 người.
 + Cỏch cầm búng 150 gam, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đớch - nộm búng trỳng đớch.
 + Nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau.
 + Trũ chơi: Dẫn búng.
2. Kỹ năng: - Thực hiện được động tỏc nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau.
 - Thực hiện được động tỏc tõng cầu bằng đựi, chuyền cầu theo nhúm 2, 3 người. 
 - Thực hiện cơ bản đỳng cỏch cầm búng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đớch - nộm búng ( khụng cú búng và cú búng). 
 - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
3. Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn, hăng say tập luyện ở lớp, ở nhà.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập luyện. 
- Phương tiện: cũi, búng nộm, cầu, dõy nhảy.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: 
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
- YCHS khởi động.
B. Phần cơ bản:
a) Tõng cầu bằng đựi, chuyền cầu theo nhúm:
- GV nờu yờu cầu, HDHS thực hiện tõng cầu bằng đựi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chõn.
b) Tung búng, bắt búng
- GV thực hiện việc: cầm búng 150 gam, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đớch - nộm búng.
cho HS quan sỏt.
- HDHS cỏch cầm búng 150 gam, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đớch - nộm búng.
c) Nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau.
 - GVHDHS thực hiện cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy và tư thế bật nhảy. 
- YCHS thực hành theo nhúm.
d) Trũ chơi: Dẫn búng.
- GVHDHS thực hiện
C. Phần kết thỳc:
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột giờ học, giao bài tập về nhà.
- Cỏn sự điều khiển.
- Đứng vỗ tay hỏt.
- Xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn.
- Chạy tại chỗ.
- HS quan sỏt và thực hiện theo yờu cầu của GV.
- HS thực hiện theo nhúm 2, 3 người
- HS quan sỏt và thực hiện theo yờu cầu của GV.
- HS thực hiện theo nhúm 2, 3 người
- HS quan sỏt và thực hiện theo yờu cầu của GV.
- HS thực hiện theo nhúm.
- HS quan sỏt và thực hiện theo yờu cầu của GV.
- HS thực hiện theo nhúm.
- Thực hiện cỏc động tỏc thả lỏng, hồi tĩnh. 
- Nờu lại nội dung chớnh của bài.
- Tập lại cỏc động tỏc đó học.
Thứ bảy ngày 4 thỏng 5 năm 2013
Toỏn
Tiết 160: ễN TẬP CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Giỳp HS ụn tập, củng cố kĩ năng thực hiện cỏc phộp cộng và trừ phõn số.
2. Kỹ năng: Giải cỏc bài toỏn liờn quan.
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số ; và 
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu giờ học.
3.2. Nội dung bài:
Bài 1: Tớnh.
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập.
- YCHS cả lớp làm bài vào vở nhỏp.
a) ; ; ; 
b) ; 
 ; 
Bài 2: Tớnh.
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập.
- YCHS cả lớp làm bài vào vở nhỏp.
a) ; 
 ;
Bài 3 + 4 + 5:
- HDHS nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết của bài 3.
- HD HS nờu hướng giải bài 4.
- YCHS cả lớp làm bài vào vở, HSK,G làm thờm bài 4 và bài 5.
Bài 3 :
a) + = 1
 = 1 - 
 = 
b) - = 
 = - 
 = 
Bài 4 :
Bài giải
a) Số phần diện tớch để trồng hoa và làm đường đi là:
 (diện tớch vườn hoa)
 Số phần diện tớch để xõy bể nước là:
	1 – = (diện tớch vườn hoa)
 b) Diện tớch vườn hoa là:
 20 15 = 300 (m2)
 Diện tớch xõy bể nước là:
	 300 = 15 (m2)
 	 Đỏp số: a) ; b) 15m2 
- GV cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ.
 Bài 5:
Đổi m = ì 100cm = 40cm
Đổi giờ = ì 60 phỳt = 15 phỳt
- Như vậy: trong 15 phỳt con sờn thứ nhất bũ được 40 cm.
- Trong 15 phỳt con sờn thứ hai bũ được 45 cm.
Vậy con sờn thứ hai bũ nhanh hơn con sờn thứ nhất.
- Nờu quy tắc cộng, trừ phõn số cựng mẫu số.
- Làm bài vào vở nhỏp.
- Nối tiếp nờu kết quả.
- Nờu yờu cầu.
- Nờu nhận xột mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- Nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết (số trừ, số bị trừ)
- HSK,G nờu cỏch giải bài 4
- Cả lớp làm bài vào vở, HSK,G làm thờm bài 4 và bài 5.
- 3 HS chữa bài 3 trờn bảng lớp.
- 1 HSK,G giải bài 4 trờn bảng lớp.
- HSKG tự làm vào vở nhỏp.
- HSK,G trỡnh bày miệng kết quả bài làm.
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: Dặn học sinh về làm cỏc ý cũn lại của bài 1, bài 2.
Tập làm văn
Tiết 64: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI,
KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT 
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: ễn lại kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miờu tả con vật.
 2. Kỹ năng: Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miờu tả con vật.
 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh họa con cụng, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - 1 học sinh đọc đoạn văn tả ngoại hỡnh của con vật đó quan sỏt.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Nội dung bài:
Bài 1: HDHS quan sỏt tranh con cụng.
- Nờu nội dung bài tập 1.
- YCHS nhắc lại kiến thức đó học về cỏc kiểu mở bài, kết bài đó học.
- Kết luận cõu trả lời đỳng:
a) Đoạn mở bài: 2 cõu đầu.
 Đoạn kết bài: Cõu cuối.
b) Mở bài theo kiểu giỏn tiếp; kết bài theo kiểu mở rộng
c) Để mở bài theo kiểu trực tiếp, cú thể chọn cõu văn sau: Mựa xuõn là mựa cụng mỳa (bỏ đi từ: cũng)
- Để kết bài theo kiểu khụng mở rộng cú thể chọn cõu văn sau: Chiếc ụ màu sắc đẹp  ấm ỏp (bỏ cõu kết bài mở rộng: Quả khụng ngoa khi )
Bài 2:
- HDHS đọc, hiểu yờu cầu bài tập 2.
- Lưu ý học sinh một số điểm khi viết đoạn văn.
- Yờu cầu học sinh viết đoạn mở bài vào vở bài tập.
- Cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài 3:
- Thực hiện tương tự bài 2.
- Gọi 2, 3 học sinh đọc bài văn tả con vật đó hoàn chỉnh cả 3 phần: Mở bài, thõn bài, kết bài, chấm điểm bài viết hay.
- Quan sỏt tranh, nhận xột.
- 2 học sinh.
- Vài học sinh nhắc lại.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm bài văn, trao đổi để trả lời cõu hỏi SGK. 
- Phỏt biểu ý kiến
- HS đọc, hiểu yờu cầu.
- Làm bài.
- Làm bài vào VBT.
- Nối tiếp đọc đoạn mở bài
- Theo dừi, nhận xột 
- Nối tiếp đọc đoạn kết bài.
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: Dặn học sinh về học bài, viết hoàn chỉnh bài văn.
Khoa học
Tiết 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT 
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Kể ra những gỡ động vật thường xuyờn phải lấy từ mụi trường và thải ra mụi trường trong quỏ trỡnh sống.
 2. Kỹ năng: Vẽ và trỡnh bày sơ đồ trao đổi thức ăn, khớ ở động vật.
 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Hỡnh ảnh SGK, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: + Động vật ăn gỡ để sống ?
3. Bài mới 
3.1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Nội dung bài:
* HĐ1: Phỏt hiện những biểu hiện bờn ngoài của trao đổi chất ở động vật.
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Yờu cầu HS quan sỏt H1 (SGK)
- Yờu cầu HS kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh, phỏt hiện những yếu tố đúng vai trũ quan trọng đối với sự sống của động vật, phỏt hiện những yếu tố cũn thiếu để bổ sung.
- Kiểm tra, giỳp đỡ cỏc nhúm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi một số HS trả lời cõu hỏi.
+ Kể tờn những yếu tố mà động vật thường xuyờn phải lấy từ mụi trường trong quỏ trỡnh sống.
+ Quỏ trỡnh trờn gọi là gỡ ?
*KL: Động vật phải thường xuyờn lấy từ mụi trường thức ăn, nước, khớ ụ xi thải ra cỏc chất cặn bó, khớ cỏc-bụ-nớc, nước tiểu  Quỏ trỡnh đú gọi là quỏ trỡnh trao đổi chất giữa động vật và mụi trường.
* HĐ 2: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
- Yờu cầu HS sử dụng VBT.
- Thu 6 – 8 vở nhận xột, đỏnh giỏ.
- Quan sỏt.
- Thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trờn cựng cỏc bạn.
- Trả lời cõu hỏi.
- Theo dừi
- Hoàn thành sơ đồ ở VBT.
- Đổi VBT theo cặp soỏt bài.
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: Dặn học sinh về học bài.
Sinh hoạt
NHẬN XẫT TUẦN 32
1. Hạnh kiểm:
 	- Nhỡn chung cỏc em đều ngoan ngoón, lễ phộp.
 	- Trong lớp đoàn kết, giỳp đỡ lẫn nhau.
 	- Khụng cú hiện tượng vi phạm đạo đức xảy ra.
2. Học tập:
 	- Cỏc em đó chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở và đồ dựng học tập.
 	- Trong lớp chỳ ý nghe giảng.
 	- Học bài và làm bài tập tương đối đầy đủ.
 	- Cần nhắc nhở một số em ý thức học tập cũn yếu: Đụng, Khỏnh, Sơn
3. Thể dục vệ sinh:
 	- Thể dục: tương đối đều.
 	- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn tương đối sạch sẽ.
 	- Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
4. Hoạt động khỏc:
	- Tham gia đầy dủ cỏc hoạt động của Đội và nhà trường.
- HĐNG lờn lớp đầy đủ, nhiệt tỡnh.
- Biết giỳp đỡ cỏc bạn gặp khú khăn trong lớp.
5. Phương hướng tuần sau:
- Tiếp tục tuyờn truyền về ngày 15/5; 19/5.
- GDHS thực hiện ATGT, phũng chống tội phạm, phũng chống chỏy nổ, phũng chống đuối nước....
 - Phũng chống bệnh giao mựa.
.............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 32 van.doc