V¬ƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯ¬ỜI (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu từ ngữ : tóc để trái đào, vườn ngự uyển,.
- Hiểu nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: tiếng c¬ười nh¬ư một phép màu làm cho cuộc sống của vư¬ơng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng c¬ười với cuộc sống của chúng ta.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua , cậu bé)
3. Giáo dục:
- Hs luôn tươi cười với mọi người để cho c/s ngày càng tốt đẹp hơn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc sgk
III. Hoạt động dạy học.
TUẦN 33: Ngày soạn: 21/4/2013 Ngày giảng: Thứ 2/22/4/2013 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (Tiếp theo) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu từ ngữ : tóc để trái đào, vườn ngự uyển,.. - Hiểu nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. 2. Kĩ năng: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua , cậu bé) 3. Giáo dục: - Hs luôn tươi cười với mọi người để cho c/s ngày càng tốt đẹp hơn. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc sgk III. Hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - Đọc TL bài : Ngắm trăng, không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới 1. GTB: 1’ - GTTT, ghi đầu bài. 2. Luyện đọc: 13’ - Cho 1 hs khá đọc bài. ? Bài được chia làm mấy đoạn? + Đ1:Từ đầu... nói đi ta trọng thưởng. + Đ2:Tiếp ...đứt dải rút ạ. + Đ3: Phần còn lại. - Nhận xét - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. - Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - GV đọc diễn cảm toàn bài 3. Tìm hiểu bài: 13’ - Đọc thầm đoạn 1,2 trả lời: + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? + Vì sao chuyện ấy buồn cười? + Bớ mật của tiếng cười là gì? - Đoạn 1- 2 cho biết điều gì? - Đọc thầm phần còn lại trả lời: + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? ? Nêu ý 2: ? Nội dung câu chuyện nói lên điều gì? 4. HDHS đọc diễn cảm: 8’ - Gọi hs đọc lại toàn bài ? Câu chuyện đọc với giọng như thế nào? + HD đọc diễn cảm. + Ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Cho hs đọc truyện theo hình thức phân vai: ( 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, cậu bé) - Treo đoạn cần luyện đọc Đ3. - GV đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - Nhận xét và cho điểm. C. Củng cố, dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét giờ học - 2hs thực hiện - Nghe - 1hs đọc, lớp đọc thầm - Chia đoạn (3 đoạn ) - Nhận xét. - Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, háo hức, trọng thưởng, vỡ bụng, ... - Gọi hs đọc lần 2 và kết hợp đọc chú giải. - 3hs đọc nối tiếp. - Nghe. - Đọc thầm Đ1,2 trao đổi cặp trả lời, + Xung quanh cậu: ở nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính hạt cơm; ở quan coi vườn ngự uyển....ở chính mình bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nên đứt dải rút. + Vì những chuyện ấy bất ngờ trái ngược với tự nhiên: trong buổi thiết chiều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm... + Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện ra sự mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với mọi cái nhìn vui vẻ, lạc quan.) Ý1: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười. + Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. Ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. ND: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. - 2 hs đọc - Trả lời - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, cậu bé) - Nghe - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay - Nghe - Thực hiện Tiết 3: Khoa học: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 4: Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( T2 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Thực hiện được nhân, chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Kĩ năng: - Nhớ lại kiến thức đã học vận dụng làm các bài tập nhanh, đúng. - Làm Bài 1, 2, 4c,d. 3. Giáo dục: - Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - Cho h/s thực hiện phép cộng , trừ phân số - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - GTTT, ghi đầu bài. 2. Thực hành. 32’ Bài 1: Tính - Cho hs nêu yêu cầu - Cho hs làm bài cá nhân. - Nhận xét, chữa : Bài 2: Tĩm x - Cho làm bài cá nhân. - Nhận xét, chữa: Bài 3 : Tính - Đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn - Thực hiện C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung - Nhận xét giờ học - BTVN : các ý còn lại. - 2 Hs thực hành, lớp nx. - Nghe - 1 HS nêu - Lớp làm vào vở, 3hs lên bảng. - Nhận xét, bổ sung. a. ● ● b. ●● - Lớp làm vào vở, 3hs làm bảng nhóm. - Nhận xét. a. b. x = x = - Đọc yêu cầu - 2 hs lên bảng – lớp làm bài vào vở. - Nhận xét a. b. - Nghe, thực hiện. Ngày soạn: 22/4/2013 Ngày giảng: Thứ 3/23/4/2013 Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. Giải được toán có lời văn với các phân số. 2. Kĩ năng: - Nhớ lại kiến thức đã họ vận dụng làm các bài tập nhanh, đúng. - Bài 1b, 2, 3, bài 4. 3. Giáo dục: - Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. - Bảng nhóm, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - Cho h/s thực hiện phép cộng, trừ phân số - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - GTTT, ghi đầu bài. 2. Thực hành. 32’ Bài 1: Tính bằng hai cách - Cho hs nêu yêu cầu - Cho hs làm bài cá nhân. - Nhận xét, chữa : Bài 2: Tính - Cho làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa: Bài 3 : - Đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn - Thực hiện C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung - Nhận xét giờ học - BTVN : các ý còn lại. - 2 Hs thực hành, lớp nx. - Nghe - 1 HS nêu - Lớp làm vào vở, 3hs lên bảng. - Nhận xét, bổ sung. a. C 1: C 2: b. C 1: C 2: - Lớp làm vào vở, 3hs làm bảng nhóm. - Nhận xét. a. b. c. - 1 hs đọc yêu cầu - 1 hs trình bày. Bài giải Đã may áo hết số mét vải là: (m) Còn lại số mét vải là: 20 – 16 = 4 (m) Số cái túi may được là: (cái túi) Đáp số: 6 cái túi. - Nghe, thực hiện. Tiết 2: Lịch sử: Giáo viên bộ môn soạn giảng. Tiết 3: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN - YÊU ĐỜI I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết sắp xếp các từ cho trước có tiếng lạc thành 2 nhóm nghĩa (BT2), sắp xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa (BT3), thêm một số câu tục ngữ khuyên con người lạc quan, bền gan, không nản chí trong hoàn cảnh khó khăn(BT4). 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học làm các bài tập nhanh, chính xác. 3. Giáo dục: - Nghiêm túc, tự giác làm bài. II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết bài tập 1, 2,3 - H/S chép trước bài 1 vào vở III.Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - KT ghi nhớ bài trước. - Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - Giới thiệu - ghi đầu bài.. 2. HD làm bài tập. 32’ Bài 1 : - Cho hs đọc các yc. - Yc thảo luận và làm nhóm đôi trả lời - Nhận xét, chữa. - Lạc quan hiểu theo mấy nghĩa? Bài 2: Xếp các từ có tiếng " lạc " thành 2 nhóm - Cho hs đọc yc. - Yc làm bài cặp đôi. - Nhận xét, chữa: Bài 3: - Cho hs làm bài theo nhóm. - Nhận xét, chữa: Bài 4: Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì? a, Sông có khúc, người có lúc. b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ. C. Củng cố dặn dò. 2’ - Hệ thống nội dung. - Nhận xét giờ học - Về học bài, CB bài sau. - 2hs thực hiện - Nghe - Nối tiếp đọc. - Thảo luận nhóm đôi làm bài. - Nhận xét. Câu Luôn tin tưởng ở TL tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp Tình hình đội tuyển rất lạc quan x Chú ấy... lạc quan. x Lạc quan. ..thuốc bổ x - 2 nghĩa: luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp - có triển vọng tốt đẹp. - Đọc - Lớp làm bài vào vở, 2 cặp làm bảng nhóm. - Nhận xét. - " Lạc " có nghĩa là "vui mừng": lạc quan, lạc thú. - " Lạc " có nghĩa là "rớt lại" " sai": lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. +Đặt câu: - Cô ấy là người lạc hậu. - Bài văn em làm bị lạc đề. - Làm bài theo nhóm vào bảng nhóm (mỗi nhóm một ý) - Nhận xét. - Nối tiếp nêu. a, "quan" có nghĩa là "quan lại": quan quân. b, "quan " có nghĩa là "nhìn, xem": - lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm) c,"quan " có nghĩa là liên hệ, quan tâm, quan hệ + Đặt câu với từ ‘quan tâm’ Mẹ rất quan tâm đến việc học tập của em. a, Sông có khúc, người có lúc. - Suy nghĩ trả lời. + Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc cong, con người lúc sướng, lúc khổ. + Nghĩa bóng: gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền chán nản. + Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi... + Nghĩa bóng: Lời khuyên nhiều cái nhỏ, thành cái lớn. - Nghe - Thực hiện Tiết 4: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Dựa vào gợi ý sgk, chọn và kể lại được câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc nối về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyên) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 2. Kĩ năng: - Rèn KN kể chuyện lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một câu chuyện, lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3. Giáo dục: - Hs luôn có tinh thần lạc quan, yêu đời. II. Đồ dùng dạy học. - Băng giấy viết sẵn đề bài III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC. 3’ - Nối tiếp kể câu chuyện: khát vọng sống. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - Nêu yc giờ học. 2. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài. 8’ - Gv viết đề bài lên bảng: - Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: Đề bài: Kể chuyện về một câu chuyện mà em đó được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Đọc các gợi ý? + Lưu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đó được đọc, được nghe về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể: - Gợi ý 1 y/c gì? (Người lạc quan, yêu đời không nhất thiết là người gặp hoàn cảnh khó khăn hoặc không may mắn, đó có thể là một người biết sống vui, sống khỏe...) 3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 19 - ? Nêu dàn ý câu chuyện: - Cho kể chuyện theo cặp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Cho thi kể trước lớp. - Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.. C. Củng cố dặn dò. 2’ - Nhận xét tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Xem trước bài kể chuyện tuần sau - 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội dung câu chuyện của bạn kể. ... iêu. 1. Kiến thức: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. 2. Kỹ năng: - Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. - Lắp được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình chắc chắn, sử dụng được. 3. Giáo dục: - Rèn tính cẩn thận, sự khéo léo, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các HĐ dạy học. HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh A. KTBC. 2’ - KT sự CB của hs. - Nhận xét – đánh giá. B. Bài mới. 1. GTB: 1’ - Nêu yc bài học. 2. HDHS chọn mô hình để lắp ghộp. 30’ - Yc hs qsát và nghiên cứu kĩ hình vẽ sgk. - Yc hs tự chọn một mô hình để lắp ghép. - Yc hs chọn đúng đủ các chi tiết. - Cho hs thực hành lắp từng bộ phận và lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. - GV theo dõi HD giúp đỡ. - Yc hs trình bày sản phẩm. - HD hs nhận xét. C. Củng cố dặn dò. 2’ - Nxét giờ học. - Yc CB giờ sau. - Đặt đồ dùng lên bàn - Nghe - QSát - Nghiên cứu, tự chọn mô hình để lắp ghép. - Thực hành. - Trình bày sản phẩm. - Lắng nghe - Nghe, thực hiện. Tiết 5: Sinh hoạt SINH HOẠT TUẦN 33 Tiết 2: Mĩ thuật. VẼ TRANH: ĐỀ TÀI VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ I. Mục tiêu: - KT: Hiểu nội dung đề tài về mùa hè. Biết cách vẽ tranh đề tài vui chơi trong mùa hè. - KN: Vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong mùa hè. - GD: Yêu thích môn học, tự giác hoạ bài. II.Chuẩn bị: III.Các HĐ dạy học. HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh 1.ễĐTC. 2.KTBC. 3’ KT bài vẽ giờ trước của hs. 3.Bài mới. a.GTB: 2’ - GT bằng lời. b.HĐ1:Tỡm , chọn nội dung đề tài. 4’ - GT tranh ảnh và gợi ý hs nhận sột nờu ra được cỏc HĐ vui chơi trong mựa hố. VD: Nghỉ hố cựng gđ đi biển hoặc thăm danh lam thắng cảnh. +Về thăm ụng bà. +Cựng cỏc bạn đi thả diều... - Gợi ý hs nhớ lại cỏc hỡnh ảnh, màu sắc của cảnh mựa hố ở những nơi em đến: nhà, cõy , sụng, nỳi, cảnh vui chơi,.. - Yc hs chọn nội dung, nhớ lại cỏc hỡnh ảnh đó được qsỏt để vẽ tranh. HĐ2: Cỏch vẽ.4’ Gợi ý hs cỏch vẽ. +Vẽ hỡnh ảnh chớnh làm rừ nội dung. +Vẽ hỡnh ảnh phụ cho tranh sinh động. +Vẽ màu tươi sỏng cho đỳng cảnh mựa hố. HĐ3:Thực hành. 16’ - yc hs lấy vở, but ra thực hành. - Theo dừi giỳp đỡ hs. HĐ4: Nxột, đỏnh giỏ. 3’ - Cho hs trưng bày sản phẩm. - Nờu tiờu chớ. - HD hs nhận xột, đỏnh giỏ. - Yc về hoàn chỉnh tranh. -4.Củng cố dặn dũ. 3’ - CB bài sau. - Đặt lờn bàn - Nghe - Qsỏt nhận xột đặc điểm tranh. -Nắm cỏch vẽ tranh. - Thực hành. - Nxột, đỏnh giỏ. - Nghe, thực hiện Tiết 3 : Âm nhạc. ÔN BA BÀI HÁT : CHÚC MỪNG, BÀN TAY MẸ, CHIM SÁO. I.Mục tiêu: - KT: Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát: Chim sáo, bàn tay mẹ, chúc mừng. +Biết vỗ tay theo bài hát. - KN: Nhớ lại gia điệu các bài hát đã học hát đúng bài hát. - GD: Yêu thích môn học, tự giác học hát. II.Chuẩn bị: III.Các HĐ dạy học. HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh 1.Phần mở đầu. 2’ - ổn định lớp, giới thiệu nội dung. - Ghi đầu bài. 2.Phần cơ bản.28’ - GV bắt nhịp lần lượt cho hs hỏt 3 bài hỏt. (mỗi bài hỏt 2-3 lượt, cú vận động phụ hoạ) - Lưu ý hs hỏt đỳng nhạc và giai điệu, lời bài hỏt. - Theo dừi , uốn sửa chỗ hs hỏt chưa đỳng. - Yc hs hỏt theo tổ, nhúm, dóy bàn, cỏ nhõn vừa hỏt vừa vỗ tay. - Cho hs thi hỏt trước lớp bài hỏt theo yc: ( hỏt một trong 3 bài hỏt đó học và ụn) - HD lớp nhận xột, đỏnh giỏ. - Cho hs hỏt lại một lần cỏc bài hỏt đó ụn. 3.Phần kết thỳc.5’ - Nxột giờ học - Về ụn lại cỏ bài hỏt, CB bài sau. - Nghe - ễn 3 bài hỏt đó học (Vừa hỏt vừa mỳa phụ hoạ) - Hỏt theo nhúm tổ, bàn. - Thi hỏt trước lớp. - Nxột bỡnh chọn. - Nghe, thựchiện. Tiết 2: Lịch sử TỔNG KẾT I.Mục tiêu: 1. KT: Hệ thống được những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn. 2.KN: Nhớ được các sự kiện lịch sử, kiện tướng, nhân vật LS tiêu biểu trong quá trình dựng nước, giữ nước của DT thời Hùng Vương- thời Nguyễn. 3.GD: Tự hào về truyền thống dựng nước, giữ nước của DT. II.Chuẩn bị. - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của giỏo viờn HĐ của hs 1.ễĐTC. 2.KTBC. 3’ - Vỡ sao Huế lại được gọi là thành phố du lịch? 3.Bài mới. a.GTB: 2’ - Nờu yc giờ học. b.Hướng dẫn h/s ụn tập27’ - Cho hs làm phiếu bài tập theo nhúm - Yc cỏc nhúm trỡnh bày. - Nxột, kết luận. 4.Củng cố dặn dũ. 3’ - Hệ thống nội dung. - Nxột giờ học - Yc về học bài. - 1HS trả lời - Nghe - Thảo luận nhúm làm bài. - Trỡnh bày nối tiếp (mỗi nhúm nờu một thời gian) Thời gian NVLS Sự kiện lịch sử Đúng đụ 700 TCN Hựng Vương - Làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đỳc đồng, làm vũ khớ - Văn Lang ( phỳ Thọ ) 218 TCN An Dương Vương - Lónh đạo người Lạc Việt đỏnh lui quõn Tần dựng lờn nước Âu Lạc -CổLoa Đụng Anh 179 TCN - > 938 SCN Hai Bà Trưng - Bị búc lột nặng nề khụng khuất phục nổi dậy đấu tranh. Chiến thắng Bạch Đằng giành lại độc lập cho DT 938-1009 Đinh BộLĩnh,Đinh Tiờn Hoàng - Ngụ Quyền mất, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quõn thống nhất đất nước. Hoa Lư- Ninh Bỡnh 1009-1226 Lớ Cụng Uẩn Lớ Thỏi Tổ - Rời đụ Hoa Lư ra Đại La đổi tờn Thăng Long, lấy tờn nước Đại Việt, Chựa phỏt triển.... Thăng Long Hà Nội 1226- 1400 Trần Cảnh Nhà Lớ suy yếu, Lớ Huệ Tụng khụng cú con trai Lớ Chiờu Hoàng nhường ngụi ch chồng Triều Trần, nướcđạiViệt TK XV Lờ Lợi, Nguyễn Trói, LờThỏnh Tụng.... - 20 năm chống giặc Minh giải phúng đất nước - Tiếp tục xõy dựng đất nước. Thăng Long TKXVI- XVIII Quang Trung Cỏc thế lực phong kiến tranh nhau quyền lợi...... - Nghĩa quõn Tõy Sơn đỏnh đổ chớnh quyền họ Nguyễn, họ Tịnh.. - Triều Tõy Sơn 1802- 1858 Nguyễn Ánh - Họ Nguyễn thi hành nhiều chớnh sỏch để thõu túm quyền lực - Xõy dựng kinh thành Huế. - Kinh đụ Huế - Nxột. - Nghe, thực hiện Tiết 3: Đạo đức Dành cho địa phương VƯỢT QUA KHÓ KHĂN ĐỂ ĐẾN TRƯỜNG I.Mục tiêu 1. Kiến thức : - Nhận thức được: Một số nguyên nhân dẫn đến tình trạng bỏ học. ích lợi và ý nghĩa của việc đi học. 2. Kĩ năng : - Biết thực hiện đi học đều đặn, chăm chỉ không bỏ học. 3. Giáo dục : - Đồng tình ửng hộ những hành vi hiếu học và phê phán những hành vi bỏ học. - Có ý trí, quyết tâm, tìm cách vượt qua khó khăn để vươn lên trong học tập, cuộc sống. II.Chuẩn bị. - Phiếu bài tập (HĐ1). Tranh ảnh (HĐ3) III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.ễĐTC. 2.KTBC. 3’ - yc hs nờu nội dung tiết trước. - Nxột, đỏnh giỏ. 3.Bài mới. a.GTB: 1’ - GT chuyển tiếp, ghi đầu bài. b.HĐ1 :10’ Làm việc cỏ nhõn (BT2) *MT : Biết lựa chọn cỏch ứng sử phự hợp trong cỏc tỡnh huống. - Phỏt phiếu giao nhiệm vụ cho hs : Khoanh trũn vào chữ cỏi trước những ý đỳng trong bài tập 2. - Nxột, bổ sung. - KL : ý đỳng : a, b, d. + HĐ2 : 11’ Đúng vai(BT3) + MT : Biết lựa chọn cỏch ứng xử ; cỏch giải quyết phự hợp trong cỏc tỡnh huống. - Chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận và đúng vai theo cỏc tỡnh huống trong bài 3. - Kết luận : - Yc hs tự liờn hệ. + HĐ3 : 8’ Triển lóm nhỏ. + MT : GD hs lũng hiếu học. Tỡnh yờu và trỏch nhiệm đối với gia đỡnh, lớp trường xó hội. - HD hs trưng bày tranh ảnh, bài hỏt, bài thơ,..về cỏc hoạt động của lớp, trường đó sưu tầm được. - Giới thiệu thờm một số tranh ảnh, thụng tin,.. - Kết luận : Đến lớp trường các em không chỉ được học hỏi và tiếp thu những kiến thức bổ ích, mà đó còn là nơi các em được thể hiện mình. Vì vậy các em cần thấy rõ trách nhiệm đối với gia đình, nhà trường, XH, tích cực rèn luyện để xứng đáng là những chủ nhân tương lai của đất nước. 4.Củng cố dặn dò. 2’ - Nxét giờ học - Cb giấy, bút màu, bút dạ. - 2hs - Nghe - Làm việc cá nhân. - Trình bày. Lớp nhận xét, trao đổi bổ sung. - Nhắc lại. - Nhóm thảo luận và tìm cách giải quyết chuẩn bị đóng vai. - 2nhóm đại diện lên đóng vai. Nhóm khác thảo luận nhận xét. +Thào nên khuyên Vừ đi học. +Vàng cần giait thích cho bố hiểu con gái cũng cần được đi học để biết cái chữ. - Tự liên hệ theo các nội dung tình huống. - Trưng bày theo tổ. - Các tổ giới thiệu. - Nxét, trao đổi bình luận giữa các tổ. - Nghe - Nghe - Thực hiện Ngày soạn: 28/04/2011 Ngày giảng: Thứ sáu, 29/04/2011 Tiết 5: SINH HOẠT Lắp con quay gió (tiết 3). I. Mục tiêu: - Hs lắp hoàn thiện con quay gió theo đúng quy trình kĩ thuật. - Lắp được từng bộ phận và lắp con quay gió đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Hs yêu thích, hoàn thiện sản phẩm làm ra. II. Đồ dùng dạy học. - Con quay gió đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: -Nêu quy trình để lắp cái xe có thang? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx , đánh giá. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài.. 2. Hoạt động 1: Hs thực hành hoàn chỉnh lắp con quay gió - Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực hành. - N4 Hs hoàn thành sản phẩm lắp ráp cái ô tô tải. - Lắp các bộ phận ( Khi lắp thành sau vào thùng xe chú ý bộ phận trong ngoài) 3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả. - Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Gv cùng hs nx, đánh giá, khen nhóm có sản phẩm hoàn thành tốt. - Lắp xe ô tô tải đúng mẫu và theo đúng quy trình. - Xe ô tô tải chắc chắn không bị xộc xệch. - Xe ô tô tải chuyển động được. - Gv nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. - Hs thực hiện. 3. Dặn dò. - Chuẩn bị bộ lắp ghép để giờ sau lắp xe có thang. THỨ TƯ MĨ THUẬT TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH I. Mục tiêu: Học sinh đặc điểm của mẫu và tạo dáng trang trí chậu cảnh. Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh Học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị. GV: Mẫu, hình gợi ý. Học sinh : Vở vẽ, chì, màu,.. III. Các hoạt động dạy học. A.Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Gv bày mẫu: - Cả lớp quan sát. - Tên từng mẫu vật và hình dáng: - Chậu cảnh có nhiều loại với hình dáng khác nhau: - Vị trí đồ vật: - Loại cao, thấp - Loại có thân hình cầu, hình trụ, hình CN - Tỉ lệ? - to, nhỏ - Nét tạo dáng? - Nét cong, nét thẳng - Cách trang trí? - Đa dạng, nhiều hình, nhiều vẻ + TT bằng đường diềm + TT bằng các mảng họa tiết, các mảng màu Hoạt động 2: cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh - Học sinh quan sát hình và nêu: + Ước lượng chiều cao để tạo dáng khung hình cho cân đối. + Tìm tỉ lệ của từng mẫu. + Vẽ nét chính, chi tiết, tạo dáng chậu 4. Hoạt động 3: Thực hành. Học sinh vẽ vào vở. - Vẽ theo mẫu và theo hình gợi ý. 5.Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá. - Học sinh trưng bày bài vẽ - Gv cùng hs nx chung, đánh giá. 6.Dặn dò. Vn quan sát tranh đề tài vui chơi chuẩn bị bài học sau. - Bố cục, hình vẽ, .
Tài liệu đính kèm: