TUẦN 22:
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 110: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh 2 phân số.
- Biết so sánh hai phân số.( Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3) (tr122)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 22: Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 BUỔI 1: Toán: Tiết 110: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về so sánh 2 phân số. - Biết so sánh hai phân số.( Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3) (tr122) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Nêu cách so sánh 2 p/s khác mẫu số? - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài 1: So sánh 2 p/s. - Nêu cách so sánh 2 p/s cùng mẫu khác mẫu? - Yêu cầu h/s làm bài. - GV theo dõi gợi ý nhắc nhở h/s yếu, T. - Nhận xét cho điểm. - HS nêu yêu cầu bài. - Làm bài cá nhân. a. (vì 5<7) b. Rút gọn PS Vì nên c. > ; d) < Bài 2: So sánh 2 p/s 2 cách khác nhau. - Cách 1: Quy đồng MS. - Cách 2: So sánh p/s với 1. - HD làm bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Nêu cách thực hiện. - Làm bài cá nhân. a. Vì Nên Ta có: và nên Bài 3: So sánh 2 p/s có cùng tử số. + Quy đồng MS. + Rút ra nhận xét gì? - So sánh 2 phân số cùng tử. - Nhận xét so sánh và . - Đọc phần nhận xét. - Bài 4**: Viết các p/s theo thứ tự từ bé đến lớn. - Hướng dẫn h/s làm bài. + Quy đồng MS. + MSC: 12 - Chấm chữa bài. C. Củng cố, dặn dò: - Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu ta so sánh thế nào? - Ôn và làm lại bài chuẩn bị bài sau. - HS làm bài vào vở. - Làm bài vào vở. a. b. MSC: 12 (12: 3 = 4; 12: 4 = 3; 12: 6 = 2) Ta được: Mà nên ____________________________________ Chính tả: Tiết 22: SẦU RIÊNG I. Mục tiêu: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) hoặc BT (2) a/b, BT do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Viết các từ bắt đầu bằng r/d/gi. - Nhận xét chữa bài. - 2 h/s lên bảng. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài viết. - Sầu riêng là đặc sản vùng nào? - Trình bày bài thế nào? - Từ ngữ nào khó dễ lẫn? - 1,2 học sinh đọc lại. - HS nêu ý kiến. - Chú ý cách trình bày bài và từ ngữ mình dễ viết sai. - GV đọc từng câu. - Đọc bài cho h/s soát lỗi. - Viết bài vào vở. - Đổi bài, kiểm tra lỗi. - Chấm 7-10 bài. 3. Làm bài tập chính tả: Bai 2: Điền vào chỗ chấm. - Nêu cầu bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Gọi h/s chữa bài. Làm bài cá nhân. a) Nên bé nào thấy đau Bé oà lên nức nở. b) Vần ut/uc. + Lá trúc; bút nghiêng, bút chao. Bài 3: Tìm từ đúng chính tả. + Gạch nhưng chữ không thích hợp. + Đọc đoạn văn hoàn chỉnh. - GV nhận xét cho điểm. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài, đọc đoạn văn. + năng, trúc xanh, cúc, lóng lánh, nên, vút, náo nức. C. Củng cố, dặn dò: - Nêu các lại quả ở các vùng miền mà em biết? - Nhận xét chung tiết học. - Luyện viết lại bài nếu sai nhiều. Âm nhạc: (Cô Trang soạn giảng) _______________________________________ Sinh hoạt lớp: SƠ KẾT TUẦN 22 I.Mục tiêu: - Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 22. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - Vui chơi, múa hát tập thể. II. Các hoạt động: 1. Sinh hoạt lớp: - Các tổ trưởng nêu các ưu điểm và nhược điểm đã đạt được trong tuần học 22. - Lớp trưởng nhận xét chung. - Lớp nêu ý kiến bổ sung và phương hướng phấn đấu ở tuần học 23. * GV nhận xét rút kinh nghiệm các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần 22. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 23: Nhận xét tình hình học các bangt nhân chia và quy tắc toấn. Khắc phục mưa rét đi học đều và đúng giờ. 2. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho h/s thi đua học đọc các bảng nhân chia theo hình thức trò chơi. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cực.
Tài liệu đính kèm: