Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 (chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 (chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. Mục tiêu:

1.KT,KN :

 - Biết ki-lô-mét-vuông là đơn vị đo đơn vị đo diện tích .

 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2

 - Biết 1km2 = 1000000m2.

 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.

2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài

II. Chuẩn bị:

 Tranh ảnh: đồng ruộng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển.

 Tỡm hiểu trờn mạng năm 2009 : Hà Nội hiện nay cú diện tớch 3.324,920 km², gồm 10 quận, 1 thị xó và 18 huyện ngoại thành.

 

doc 30 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 (chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Ngày soạn : 8.1.2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 thỏng 1 năm 2013
Toỏn: Ki-lô-mét vuông 
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
 - Biết ki-lụ-một-vuụng là đơn vị đo đơn vị đo diện tích .
 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2 
 - Biết 1km2 = 1000000m2.
 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. 
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
 Tranh ảnh: đồng ruộng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển.
 Tỡm hiểu trờn mạng năm 2009 : Hà Nội hiện nay cú diện tớch 3.324,920 km², gồm 10 quận, 1 thị xó và 18 huyện ngoại thành. 
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. Bài cũ: 3-4’
Nhận xột bài kiểm tra 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu km2 : (8-10’)
- GV nờu: Để đo diện tích lớn hơn như diện tích thành phố, khu rừng ... Người ta dùng đơn vị đo km2.
- 1km2 là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh 1 km.
- Giới thiệu cỏch đọc và viết.
3. Thực hành: (17-18’)
Bài 1 & 2:
- GV chữa bài & kết luận chung:
* ND mở rộng: bài 3
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề. HD giải 
- Chốt lời giải đỳng.
Bài 4b: Cho HS đọc bài toỏn
- GV gợi ý hướng dẫn bài toán.
- GV nhận xét bài.
- Chấm 1 số bài .
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- HS nêu được km2
- HS đọc km2
 1km2 = 1000 000 m2
Bài 1 & 2:
- HS đọc kỹ từng câu hỏi & tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét.
Bài 3: HS khỏ giỏi đọc dề.
- Tự làm ở vở. Trình bày bài giải
Bài giải:
Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là: 3 2 = 6 (km2)
	 Đáp số: 6 km2
- Bài 4b: HS đọc kỹ đề bài & tự làm bài.
a/ Diện tích phòng học là: 40 km2
b/ Diện tích nước VN là: 330991 km2
- HS khỏ giỏi làm cả bài
- Lớp nhận xét.
Tập đọc: BỐN ANH TÀI
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
- Biết đọc với giọng kể chuyện; bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bộ.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy.
2.TĐ : Biết giỳp đỡ mọi người và làm những việc cú ớch
* KNS: Tự nhận thức, xỏc định giỏ trị cỏ nhõn; hợp tỏc; đảm nhận trỏch nhiệm.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài tập trang 4, SGK (phúng to).
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Họat động của GV
Họat động của HS
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
- Giới thiệu chủ điểm: 
- Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ bài tập đọc Bốn anh tài và hỏi: những nhõn vật trong tranh cú gỡ đặc biệt?
- Giới thiệu.
2. Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu bài:
a. Luyện đọc: ( 10-12’)
- Đọc mẫu
b. Tỡm hiểu bài: ( 10-12’)
- Truyện cú những nhõn vật nào ?
- Tờn truyện Bốn anh tài gợi cho em suy nghĩ gỡ ?
- Những chi tiết nào núi lờn sữc khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy ?
 - Chuyện gỡ đó xảy ra với quờ hương của Cẩu Khõy ?
- Thương dõn bản C. Khõy đó làm gỡ? 
- Cẩu Khõy đi diệt trừ yờu tinh cựng những ai ?
- Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ ?
- Truyện ca ngợi ai và ca ngợi về điều gỡ ?
c) HD đọc diễn cảm:( 10-12’)
- Gọi HS đọc diễn cảm 5 đoạn của bài. HD HS tỡm giọng đọc hay:
+ Em hóy nhận xột cỏch đọc của bạn ?
+ Bạn đọc như thế cú phự hợp với nội dung đoạn khụng ?
+ Theo em đọc đoạn này như thế nào là hay ?
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 của bài. Cỏch tổ chức như sau:
+ Treo bảng phụ cú viết đoạn văn. Từ 
“ngày xưa trừ yờu tinh.”
+ Đọc mẫu.
+ Nhận xột .
3. Củng cố - Dặn dũ: (1’)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Cỏc nhõn vật trong tranh cú những đặc điểm đặc biệt như: thõn thể vạm vỡ, tai to, tay dài, múng tay dài.
- Lắng nghe.
- Đọc bài theo trỡnh tự.
+ HS 1: Ngày xưatinh thụng vừ nghệ
+ HS 2: Hồi xưa diệt trừ yờu tinh.
+ HS 3: Đến một diệt trừ yờu tinh.
+ HS 4: Đến một vựng lờn đường.
+ HS 5: Đi được ớt lõuđi theo
- 1 HS đọc phần chỳ giải thành tiếng cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc toàn bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Cẩu Khõy, Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, Múng Tai Đục Mỏng.
- Tờn truyện gợi suy nghĩ đến tài năng của bốn thiếu niờn .
* Đọc thầm đoạn 1.
- Ăn hết chớn chừ xụi, mười tuổi đó bằng trai mười tỏm...
* Đọc thầm Đ2.
- Cú một con yờu tinh xuất hiện......
- Quyết chớ lờn đường diệt trừ yờu tinh.
* HS đọc thành tiếng ba đoạn cũn lại .
- Cựng với ba người bạn là...
- TL.
- Ca ngợi bốn anh em Cẩu Khõy cú sức khoẻ và tài năng....
- HS lần lượt nghe bạn đọc, nhận xột để tỡm cỏch đọc hay đó nờu ở phần luyện đọc.
- HS theo dừi GV đọc mẫu, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau cựng luyện đọc diễn cảm.
- Một số cặp HS thi đọc trước lớp.
- HS bỡnh chọn đụi bạn đọc hay nhất.
Chớnh tả: KIM TỰ THÁP AI CẬP
I. Mục tiờu:
1.KT, KN :
 - Nghe, viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
 - Làm đỳng cỏc bài tập CT về õm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi viết bài
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết nội dung BT2.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Họat động của GV
Họat động của HS
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
2. HD nghe – viết chớnh tả: (20-22’)
a. Tỡm hiểu nội dung đoạn văn:
- Đọc đoạn văn , gọi một HS khỏ đọc.
- Đoạn văn núi điều gỡ?
b. Hướng dẫn viết từ khú:
- Yờu cầu HS nờu cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
c. Viết chớnh tả:
- GV đọc.
d. Soỏt lỗi và chấm bài:
- Đọc toàn bài cho HS soỏt lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xột bài viết của HS.
3. HD làm bài tập chớnh tả.( 8-10’)
Bài 2.
- Gọi HS đọc yờu cầu. 
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn văn.
- Dỏn hai tờ phiếu ghi sẵn bài tập lờn bảng.
- Gọi HS nhận xột, chữa bài của bạn trờn bảng.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn đó hoàn chỉnh.
- Nhận xột bài làm HS.
*ND mở rộng: Bài 3.
- Chia bảng làm 2 cột gọi 2 HS lờn bảng.
- Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
4. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Một HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dừi, đọc thầm theo.
- Ca ngợi Kim tự thỏp là một cụng trỡnh kiến trỳc vĩ đại của người Ai Cập.
- HS nờu.
- 2 HS viết trờn bảng lớp viết vào vở nhỏp.
- HS viết bài.
- HS soỏt lỗi.
Bài 2.
- 1 HS đọc yờu cầu trong SGK.
- Đọc thầm đoạn văn trong SGK.
- 2 HS lờn bảng làm vào phiếu, HS dưới lớp dựng bỳt chỡ gạch chõn từ viết sai chớnh tả vào SGK.
- HS nhận xột, chữa bài của bạn trờn bảng.
- HS đọc lại đoạn văn đó hoàn chỉnh.
Bài 3. HS khỏ giỏi làm thờm bài 3b.
- 2 HS làm bài trờn bảng, HS dưới lớp viết bằng bỳt chỡ vào SGK.
- Chữa bài (nếu sai).
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Luyện Toán: Chia cho số có ba chữ số
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
 38726 + 40954 = ? (79680)
 42863 + 29127 =? (71990)
 92714 - 25091 =? (67623)
 8300 - 516 =? (7784)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
HSKG làm thờm bài 3
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở ... tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 3: 
Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
 Đổi 924 tấn = 9240
Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ:
 9240 : 264 = 35 (tạ)
 Đáp số : 35 tạ
Tiếng Việt : Luyện tập
Mục tiờu :
Củng cố về kiểu cõu Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ?
Luyện viết 1 đoạn văn miờu tả đồ vật
Chuẩn bị :
Hoạt động dạy học :
Giới thiệu bài
Bài cũ : Gọi 1 HS đọc ghi nhớ về về kiểu cõu Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ?
Luyện tập : 
Y/C HS đọc bài Bốn anh tài 
Tỡm cỏc cõu trong bài theo mẫu Ai làm gỡ ?
HS trỡng bày, GV viết cỏc cõu lờn bảng
HS lờn xỏc định chủ ngữ
Viết 1 đoạn kết bài trong bài văn miờu tả đồ vật(KSG viết theo kiểu kết bài mở rộng, HSTB viết theo kiểu kết bài khụng mở rộng)
HS đọc đoạn viết
Nhận xột, bổ sung
Ngày soạn 9.1.2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 thỏng 1 năm 2013
Toỏn: Luyện tập
i. Mục tiờu: 
1.KT,KN :
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Đọc được thụng tin trờn cột bểu đồ.
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bản đồ SGK
ii. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (3-4’)
Nhận xột, ghi điểm
B. Bài mới:
1. GT bài: (1’)
2. HD làm bài tập: (28-30’)
* ễn lại cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Gọi HS nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo như dm2 và cm2 ( ngược lại) km2 và m2 
( ngược lại) .
Bài 1:
- GV chữa bài.
* ND mở rộng: YCHS khỏ giỏi làm bài 2
Bài 2: - YC HS đọc đề.
- Muốn tớnh DT khu đất hcn ta làm thế nào?
- GV nhận xét - kết luận.
Bài 3b:
- GV yêu cầu HS đọc bài toỏn
- GV nhận xét & kết luận.
Bài 5: - Cho HS đọc bài toỏn
- Chốt lời giải đỳng.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 em lờn sửa bài tập 1
- HS nờu:
Bài 1:
- HS đọc kỹ từng câu, tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét.
Bài 2: - HS đọc bài toán .
- Lấy chiều dài nhõn chiều rộng ( Cựng đơn vị đo)
- Làm bài vào vở. 1 HS lờn bảng làm.
a/ Diện tích khu đất: 5 4=20(km2)
b/ Đổi 8000m = 8 km
Vậy diện tích của khu đất là:
 8 2 = 16 (km2)
Bài 3b:
- HS đọc kỹ bài toán & tự giải.
- Sau đó HS đọc & trình bày bài giải. HS khác nhận xét.
-Bài 5: HS đọc kỹ bài toán, quan sát bản đồ mật độ dân số & tìm câu trả lời.
a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.
b/ Mật độ dân số TPHCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở HP
Luyện từ và cõu: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM Gè ?
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
 - HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong cõu kể Ai làm gỡ?. 
 - Nhận biết được cõu kể Ai làm gỡ? xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu (BT1), biết đặt cõu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ..(BT2,3)
2.TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV
II. Chuẩn bị:
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xột (viết riờng từng cõu). 
 - Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 1 (viết riờng từng cõu).
 - Tranh minh hoạ trang 7, SGK (phúng to nếu cú điều kiện).
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Họat động của GV
Họat động của H ... lần lượt trỡnh bày.
- Nhận xột bài làm của bạn.
Luyện từ và cõu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
 - Biết thờm một số từ ngữ (Kể cả tục ngữ, từ Hỏn Việt) núi về tài năng của con người; Biết xếp cỏc từ Hỏn Việt (cú tiếng tài) theo 2 nhúm nghĩa và đặt cõu với từ đó xếp (BT1,2).
 - Hiểu ý nghĩa cõu tục ngữ ca ngợi tài trớ con người (BT3,4).
2.TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV
II. Chuẩn bị:
 - Từ điển, Bảng nhúm.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (4’)
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài CN trong cõu kể Ai làm gỡ?. Cho VD.
- Nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
2. GT bài: (1’)
3. HD làm bài tập: (29-30’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Chia nhúm - Giao việc: Phõn loại của cỏc từ đú theo nghĩa của tiếng tài.
- Nhận xột và chốt:
a. Tài hoa, tài năng, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức.
b. Tài nguyờn, tài trợ, tài sản.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột, khen những HS đặt cõu hay.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột và chốt:
a. Người ta là hoa đất.
b. Nước ló mà vó nờn hồ....
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Giải thớch nghĩa búng của cỏc cõu tục ngữ.
a. Người ta là hoa đất: Ca ngợi con người là tinh hoa, là thứ quớ giỏ nhất của trỏi đất.
b. Chuụng cú đỏnh....: Khẳng định mỗi người cú tham gia hoạt động, làm việc mới bộc lộ khả năng của mỡnh.
c. Nước ló mà vó nờn hồ...: Ca ngợi con người từ hai bàn tay trắng, nhờ cú tài cú trớ, cú nghị lực đó làm nờn việc lớn.
- Nhận xột , khen những HS làm hay.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại bài và học thuộc cỏc cõu tục ngữ.
- 2 HS lờn bảng trả lời.
Bài 1:- Đọc YC bài tập.
- Thảo luận theo N4.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Bài 2:
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Nối tiếp trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Bài 3:
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- Bài 4: Đọc YC bài tập.
- Lắng nghe.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
____________________________________________________________________
Ngày soạn:10.1.2013
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 18 thỏng 1 năm 2013
Toỏn: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1.KT, KN :
 - Nhận biết đặc điểm của hỡnh bỡnh hành.
 - Tớnh được diện tớch, chu vi của hỡnh bỡnh hành.
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
iii. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (3-4’)
- Nờu cỏch tớnh DT hbh.
B. Bài mới:
1. GT bài: (1’)
2. HD làm bài tập: (28-30’)
Bài 1: Cho HS đọc đề
- Vẽ 3 hình lên bảng.
- ABCD là hình gì ?
- Nêu lên các cặp cạnh đối diện ?
- Tương tự với các hình còn lại.
Bài 2:
- Treo bảng phụ
- Phát PHT.
- Giải thích mẫu.
- Nhận xột chốt lời giải đỳng
Bài 3a: 
- Vẽ hình bình hành ABCD.(sgk)
- GT cạnh của hbh lần lượt là: a, b
- Lưu ý: Dùng đơn vị đo độ dài để tính chu vi.
- Nhận xột, chốt kết quả đỳng
*ND mở rộng: YCHS khỏ giỏi làm bài4
Bài 4: Gọi HS đọc bài toỏn
- Chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò: (1-2)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 em nờu
-Bài 1: Đọc đề.
- HS quan sỏt và nêu miệng.
+ Hỡnh chữ nhật.
+ AB đối diện với DC
 AD đối diện với BC.
Bài 2:
- Nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. S = a h.
- 1 số HS làm trên bảng phụ.
- Làm việc nhóm đôi trên PHT.
Độ dài đỏy
14 dm
23 m
Chiều cao
13 dm
10 m
DT hbh
182 dm2
230 m2
- Bài 3a: Đọc đề.
- Đọc tờn hbh: ABCD
- Tìm công thức tính chu vi P hbh
 P = ( a + b) 2
 (a, b cùng đơn vị đo)
- áp dụng công thức để tính chu vi hbh.
- 1 HS làm bảng.
- Nhận xột.
Bài 4: - Đọc đề và phõn tớch đề
- 1 HS làm bảng
- Cả lớp làm vở.
Giải: Diện tớch của mảnh đất là:
 40 x 25 = 1000 (dm2)
 Đỏp số: 1000 dm2 
Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
 - Nắm vững hai cỏch kết bài ( mở rộng và ko mở rộng ) trong bài văn MTĐV (BT1).
 - Viết được kết bài mở rộng cho một bài văn MTĐV .
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cỏch kết bài.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (4-5’)
- YC 2 HS đọc đoạn mở bài của tiết trước. 
- Nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
2. GT bài: (1’)
3. HD làm bài tập: (28-30’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Em hóy nhắc lại 2 cỏch kết bài đó học.
- GV dỏn bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cỏch kết bài.
- Nhận xột và chốt:
a. Đoạn kết bài: Mỏ bảo: “ cú của phải biết giữ gỡn....mộo vành”
b. Đú là kiểu kết bài mở rộng...
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột , khen những HS làm hay.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- YC những bài chưa đạt về nhà viết lại. 
- 2 HS đọc.
-Bài 1: 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại.
- Đọc thầm 2 cỏch kết bài.
- Đọc thầm bài văn.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- Bài 2:
1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Viết kết bài mở rộng vào vở nhỏp.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột
Lịch sử: NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN 
I.Mục tiờu :
 - Nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần.
+Vua quan ăn chơi sa đoạ; trong triều một số quan lại bất bỡnh, Chu Văn An dõng sớ xin chộm 7 tờn quan coi thường phộp nước.
+Nụng dõn và nụ tỡ nổi dậy đấu tranh.
 - Hoàn cảnh Hồ Quý Ly truất ngụi vua Trần, lập nờn nhà Hồ.Trước sự suy yếu của nhà Trần, Hồ Quý Ly, một đại thần của nhà Trần đó truất ngụi nhà Trần, lập nờn nhà Hồ và đổi tờn nước là Đại Ngu.
*Nắm được nội dung một số cải cỏch của Hồ Quý Ly .
*Biết lớ do chớnh dẫn tới cuộc K/ C chống quõn Minh của Hồ Quý Ly thất bại : khụng đoàn kết được toàn dõn để tiến hành K/C mà chỉ dựa vào quõn đội.
II.Chuẩn bị :
 	 Bài soạn UD CNTT. Phiếu học tập 
III.Hoạt động trờn lớp :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động : (4-5’)
Trũ chơi “hỏi hoa”
GV chuẩn bị cõu hỏi cú ND về bài học trước
- GV nhận xột 
2.Bài mới : (27-28’)
 a.Giới thiệu bài (1-2’)
 b.Tỡm hiểu bài
 HĐ1 Tỡnh hỡnh nước ta cuối thời Trần
(8-10’)
 GV phỏt PHT cho cỏc nhúm. Cú ghi nội dung của từng nhúm.
 - GV nhận xột, kết luận 
 - GV cho 1 HS nờu khỏi quỏt tỡnh hỡnh của đất nước ta cuối thời Trần.
HĐ2 : Một số cải cỏch của Hồ Quý Ly 
(15phỳt)
 - GV tổ chức cho HS thảo luận 3 cõu hỏi :
 +Hồ Quý Ly là người như thế nào ?
 +ễng đó làm gỡ ?
 +Hành động truất quyền vua của Hồ Quý Ly cú hợp lũng dõn khụng ? Vỡ sao ?
 +hành động đú đó dẫn đến điều gỡ khi cú giặc xõm lược ?
4.Củng cố : (5phỳt)
 - GV cho HS đọc phần bài học trong SGK
- HS tham gia trũ chơi.
Cõu hỏi: í chớ quyết tõm tiờu diệt quõn XL Mụng-Nguyờn của quõn dõn nhà Trần được thể hiện như thế nào ?
- Khi giặc Mụng-Nguyờn vàoThăng Long vua tụi nhàTrần đó dựng kế gỡ để đỏnh giặc ?
- HS nhận xột, bỡnh chọn người thắng cuộc
- HS nghe.
- HS cỏc nhúm thảo luận .
- Đại diện trỡnh bày kết quả .
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột,bổ sung .
- 1 HS nờu.	
*Nắm được nội dung một số cải cỏch của Hồ Quý Ly .
*Biết lớ do chớnh dẫn tới cuộc K/ Cchống quõn Minh của nhà Hồ Quý Ly thất Bại : khụng đoàn kết được toàn dõn để tiến hành K/C mà chỉ dựa vào quõn đội.
-2 HS đọc bài học.
.
Kĩ thuật : LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA (1 tiết )
I/ Mục tiờu:
 - HS biết được lợi ớch của việc trồng rau, hoa.
 - Yờu thớch cụng việc trồng rau, hoa.
II/ Chuẩn bị :
 - Sưu tầm tranh, ảnh một số cõy rau, hoa.
 - Tranh minh hoạ ớch lợi của việc trồng rau, hoa.
III/ Hoạt động dạy- học:
Tiết 1
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
3.Dạy bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Lợi ớch của việc trồng rau và hoa.
 b)Hướng dẫn cỏch làm:
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn tỡm hiểu về lợi ớch của việc trồng rau, hoa.
 - GV treo tranh H.1 SGK và cho HS quan sỏt hỡnh.Hỏi : 
 +Liờn hệ thực tế, em hóy nờu ớch lợi của việc trồng rau ?
 +Gia đỡnh em thường sử dụng rau nào làm thức ăn ?
 +Rau được sử dụng như thế nào trong bữa ăn ở gia đỡnh ?
 +Rau cũn được sử dụng để làm gỡ ?
 - GV túm tắt: Rau cú nhiều loại khỏc nhau. Cú loại rau lấy lỏ, củ, quả,Trong rau cú nhiều vitamin, chất xơ giỳp cơ thể con người dễ tiờu hoỏ. Vỡ vậy rau khụng thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày của chỳng ta.
 - GV cho HS quan sỏt H.2 SGK và hỏi :
 +Em hóy nờu tỏc dụng của việc trồng rau và hoa ?
 - GV nhận xộtvà kết luận.
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu điều kiện, khả năng phỏt triển cõy rau, hoa ở nước ta.
 * GV cho HS thảo luận nhúm:
 +Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết quả ?
 - GV gợi ý với kiến thức TNXH để HS trả lời :
 +Vỡ sao cú thể trồng rau, hoa quanh năm ?
 - GV nhận xột bổ sung : Cỏc điều kiện khớ hậu, đất đai ở nước ta thuận lợi cho cõy rau, hoa phỏt triển quanh năm.Nước ta cú nhiều loại rau, hoa dễ trồng : rau muống, rau cải, cải xoong, hoa hồng,hoa cỳc Vỡ vậy nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày càng phỏt triển. 
 - GV nhận xột và liờn hệ nhiệm vụ của HS phải học tập tốt để nắm vững kĩ thuật gieo trồng, chăm súc rau, hoa.
 - GV túm tắt những nội dung chớnh của bài học theo phần ghi nhớ trong khung và cho HS đọc.
 3.Nhận xột- dặn dũ:
 - Nhận xột tinh thần thỏi độ học tập của HS.
 - Chuẩn bị đọc trước bài “Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa”.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Lắng nghe
- Rau làm thức ăn hằng ngày,rau cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho con người,dựng làm thức ăn cho vật nuụi
- Rau muống, rau dền, 
- Được chế biến cỏc mún ăn để ăn với cơm như luộc, xào, nấu.
- Đem bỏn, xuất khẩu chế biến thực phẩm 
-HS nờu.
- HS thảo luận nhúm.
- Dựa vào đặc điểm khớ hậu trả lời.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS cả lớp.
Hoaùt ủoọng taọp theồ
SƠ KẾT TUẦN 19
I. Ruựt kinh nghieọm tuaàn qua:
 - Caực toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh hoùc taọp thi ủua theo doừi trong tuaàn.
 - GV nhaọn xeựt thaứnh tớch cuỷa tửứng toồ.
 - Giaựo vieõn ủeà nghũ caực toồ baàu thi ủua. GV nhaọn xeựt.
II..Phaựt ủoọng thi ủua tuaàn 20:
 - GV phoồ bieỏn moọt soỏ coõng taực tuaàn tụựi.
 -Tớch cực học tập, rốn luyện tốt.
 - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh mụi trường, vệ sinh lớp học. 
 - Giữ gỡn đồ dựng, sỏch vở. 
 - Cỏc tổ thi đua trong mọi hoạt động, phỏt huy tớch cực những mặt đó thực hiện tốt trong tuần trước, khắc phục những hạn chế.
 - Chăm súc cõy xanh, khu vực được phõn cụng đều đặn chu đỏo.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19 ANH.doc