Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 17

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 17

1. Kiến thức: - HS khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phú Lìn .

2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng hào hứng

3. Thái độ: - Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng .

II, Chun bÞ:

+ GV: Giấy khổ to.

+ HS: Bài soạn.

 

doc 45 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Soạn 9/12/2011
Giảng Thứ 2/12/12/2012
TiÕt 1 tËp ®äc 
 NGU C«NG XÃ TRINH TƯỜNG
I, Mơc tiªu:
1. Kiến thức: 	- HS khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phú Lìn .
2. Kĩ năng:	- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng hào hứng
3. Thái độ: 	- Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng .
II, ChuÈn bÞ:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III, C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1p
1. Khởi động: 
Hát 
4p
2. Bài cũ: “Thầy cúng đi bệnh viện”
- GV nhận xét và cho điểm 
- Học sinh TLCH
1p
3. Giới thiệu bài mới: 
- Giáo viên giới thiệu 
- Học sinh lắng nghe 
28p
4. Các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Hoạt động lớp 
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng đoạn. 
- Học sinh gạch dưới từ có âm
 tr - s 
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. 
- Lần lượt học sinh đọc từ câu 
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ. 
- Yêu cầu học sinh phân đoạn
- Đoạn 1: “Từ đầu...trồng lúa”
- Đoạn 2 : “ Con nước nhỏ  trước nữa”
- Đoạn 3 : Còn lại
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- GV nêu câu hỏi :
- HS đọc đoạn 1
+ Oâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ?
-ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước, cùng vợ con .
Ÿ Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ ngữ 
- Giải nghĩa từ: Ngu Công 
- Học sinh đọc SGK
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 
- HS thảo luận nhóm đôi
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 
- Học sinh đọc đoạn 2 
- Giáo viên hỏi: 
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ?
- Họ trồng lúa nước; không làm nương , không phá rừng, cả thôn không còn hộ đói .
- Giải nghĩa: cao sản
- Học sinh phát biểu 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2 
- Học sinh tự nêu theo ý độc lập 
Ÿ Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 
- Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn mạnh từ - ngắt câu 
- Yêu cầu học sinh đọc ù đoạn 3 
+ Oâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ?
- Oâng hướng dÉn bà con trồng cây thảo quả 
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Muốn sống có hạnh phúc, ấm no, con người phải dám nghĩ dám làm 
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3
- HS phát biểu 
- GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn 
- Đại ý : Ca ngợi tinh thần dám nghĩ dám làm của ông Lìn đã thay đổi tập quán của một vùng. Nhờ vậy mà đã làm cuộc sống từ nghèo đói trở nên ấm no, hạnh phúc .
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2)
- 2, 3 học sinh 
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp 
- Nhận xét cách đọc 
- GV theo dõi , uốn nắn 
- 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm 
_GV nhận xét
- HS nhận xét cách đọc của bạn 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học thuộc lòng 
_HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL
* Hoạt động 5: Củng cố 
- Hoạt động lớp 
- Câu chuyện giúp em có suy nghĩ gì? 
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất 
- Học sinh đọc 
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
1p
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Đọc diễn cảm lại bài 
- Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất”
- Nhận xét tiết học 
.
TIẾT 2 TIẾNG ANH
(Gv chuyên dạy)
..
TiÕt 3:To¸n
tiÕt 81: luyƯn tËp chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
2. Kĩ năng: 	- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu, bảng phụ. 
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1p
4p
1p
28p
1p
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
2 học sinh lần lượt sửa bài.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Các hoạt động: 
	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.
	* Bài 1:
Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học. 
Giáo viên nhận xét – cho ví dụ.
Yêu cầu học sinh nêu cách chia các dạng.
	* Bài 2:
Học sinh nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức.
Giáo viên chốt lại: Thứ tự thực hiện các phép tính.
 * Bài 3: Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm?
Chú ý cách diễn đạt lời giải.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
	* Bài 4:
Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, tìm cách giải, giải vào vở.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
Nhận xét tiết học 
Hát 
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc đề.
Thực hiện phép chia.
Học sinh sửa bài.
Đổi tập sửa bài.
- Học sinh đọc đề – Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức.
Lần lượt lên bảng sửa bài (Đặt phép tính cho từng bài).
Nêu cách thứ tự thực hiện phép tính.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Nêu tóm tắt.
a)Số người tăng thêm(cuối 2000-2001)	 15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm tăng thêm:
 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 %
b) Số người tăng thêm là(cuối2001-2002) 
15875 x1,6 : 100 = 254 ( người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
 15875+254 = 16129 ( người)
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài – Lần lượt học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân
(Thi đua giải nhanh)
Thi đua giải bài tập.
Tìm 1 số biết 30% của số đó là 72.
TiÕt 4: §¹o ®øc
Bµi 8: hỵp t¸c víi nh÷ng ng­êi xung quanh
( tiÕt 2)
I, Mơc tiªu:
Học xong bài này HS biết:
- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày. 
- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và khơng đồng tình với những người khơng biết hợp tác với những người xung quanh. 
II, §å dïng d¹y häc:
- Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3 tiết 2.
- Thẻ màu dùng cho hoạt động 3, tiết 1.
III, C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
7p
Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK.
Mục tiêu: Giúp HS nhận xét 1 số hành vi, việc làm cĩ liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. 
Cách tiến hành:
- Cả lớp hát.
- GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp và cùng thảo luận làm bài tập 3.
- GV nêu yêu cầucủa bài tập: theo em, việc làm nào dưới đây đúng?
 - GV yêu cầu vài HS trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống a là đúng; việc làm của bạn Long trong tình huống b chưa đúng.
- HS làm việc theo cặp ngồi cạnh nhau, cùng thảo luận.
- 2 HS trình bày, các bạn khác bổ sung ý kiến.
12p
Hoạt động 2: Xử lí tình huống (bài tập 4, sgk). 
Mục tiêu: giúp HS biết biết xử lí tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhĩm và giao nhiệm vụ cho các nhĩm thảo luận để làm bài tập 4. 
- GV yêu cầu các nhĩm trình bày trước lớp.
- GV kết luận: 
 Trong khi thực hiện cơng việc chung, cần phân cơng nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau. 
 Bạn Hà cĩ thể bànbạc với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi. 
- HS làm việc theo nhĩm, cùng thảo luận. 
- Đại diện các nhĩm trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
12p
Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGK. 
Mục tiêu: giúp HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong cơng việc hàng ngày.
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập 5, sau đĩ trao đổi với bạn ngồi cạnh. 
- GV yêu cầu vài HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét về những dự kiến của HS.
- HS làm tự làm bài tập và trao đổi với bạn
- 3 HS trình bày, các bạn khác gĩp ý.
4p
2. Củng cố –dặn dị:
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Soạn 10/12/2011
Giảng Thứ 3/13/12/2011
TIẾT 1: ChÝnh t¶( nghe viÕt)
ng­êi mĐ cđa 51 ®øa con
I. Mục đích:
1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
2. Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
II. Đồ dùng dạy - học:
	Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
4p
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài tập 2 hoặc 3 trong tiết chính tả trước.
2p
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
12p
2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
- GV đọc đoạn viết chính tả
- Hỏi: Cho HS nêu nội dung của đoạn viết?
- Hỏi: Cho HS nêu các chữ dễ viết sai, khĩ viết?
- GV đọc từng cụm từ, từng câu.
- GV đọc tồn bài
- GV chấm 5 – 7 bài để nhận xét.
- HS lắng nghe và theo dõi SGK.
1 HS đọc lại.
+ Ca ngợi người phụ nữ cĩ tấm lịng nhân ái, quên cả hạnh phúc riêng tư để cưu mang, nuơi dưỡng 51 đứa trẻ mồ cơi.
+ Các chữ số, tên riêng, từ ngữ khĩ, (VD: 51, 35, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35, bươn trải...).
- HS viết bài.
- HS trao đổi bài cho nhau để sốt lỗi.
17p
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV và cả lớp thống nhất theo kết quả đúng.
- Hỏi: Nêu những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên?
Bài tập 2a:
- Cả lớp làm vào vở BT.
- HS chữa bài
Bài tËp 2b:
Bắt vần là: Xơi, đơi
5p
4. Củng cố, dặn dị:
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà ơn tập và nhớ mơ hình cấu tạo vần của tiếng.
.
TiÕt 2: Khoa häc
«n tËp häc k× I
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và hệ thống các kiển thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phịng bệnh cĩ liên quan đến ...  đọc.
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc chủ điểm đã học.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
	Hoạt động 2: Giáo viên trả bài làm văn.
Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài làm văn.
Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của học sinh.
+ Những ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt.
+ Những thiếu sót hạn chế.
Giáo viên trả bài cho từng học sinh.
Giáo viên hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi.
Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh.
Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh làm việc.
Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung.
Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét.
	Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay.
Giáo viên đọc những đoạn văn hay của một số học sinh trong lớp, hoặc một số bài văn ở ngoài.
Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học sinh nhận xét đoạn văn, bài văn.
Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: 
Nhận xét tiết học. 
Hát 
Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp.
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh làm việc cá nhân.
Học sinh lời nhận xét của thầy cô.
Học sinh đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi rong bài.
Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý).
Học sinh sửa lỗi.
Học sinh đổi bài, đổi phiếu với bạn để soát lỗi.
Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt từng lỗi.
Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp.
Cả lớp trao đổi về bài sửa trên bảng.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh chú ý lắng nghe.
Học sinh trao đổi, thảo luận nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
Học sinh trình bày.
Cả lớp nhận xét.
Soạn 19/12/2011
Giảng Thứ 5/21/12/2011
TiÕt 1:LÞch sư
kiĨm tra ®Þnh k× cuèi k× I
(®Ị cđa phßng GD)
.
TiÕt 2 to¸n
KiĨm tra häc k× I
(®Ị cđa PGD)
.
TiÕt3 : LuyƯn tõ vµ c©u
TIẾT 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 (Đề do PGD ra )
TiÕt 4 mÜ thuËt 
(Gv chuyên dạy)
.
TiÕt 5 TiÕng anh 
(Gv chuyên dạy)
.
So¹n 20/12/2011
Gi¶ng Thø 6/22/12/2011
TiÕt 1 tËp lµm v¨n 
KiĨm tra häc k× I
(§Ị cđa PGD)
TiÕt 2 To¸n
h×nh thang
I, Mơc tiªu:
1. Kiến thức: 	- Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận biết một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
2. Kĩ năng: 	- Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học.
II, ChuÈn bÞ:
+ GV:	Bảng phụ vẽ cn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
+ HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo.
III< C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1p
4p
1p
28p
1p
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai.
3. Giới thiệu bài mới: Hình thang.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang.
Giáo viên vẽ hình thang ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang.
Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Hình thang có những cạnh nào?
+ Hai cạnh nào song song?
Giáo viên chốt.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã 
học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang.
 * Bài 1:
Giáo viên chữa bài – kết luận.
	*Bài 2:
Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song.
	*Bài 3:
Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót.
* Bài 4:
Giới thiệu hình thang.
 vHoạt động 3: Củng cố.
Nêu lại đặc điểm của hình thang.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”.
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác.
Học sinh quan sát cách vẽ.
Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang.
Vẽ biểu diễn hình thang.
Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang.
Các nhóm khác nhận xét.
Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày.
 Đáy bé
 Đáy lớn
Hoạt động lớp, nhóm đôi.
Học sinh đọc đề.
Học sinh đổi vở để kiểm tra chéo.
Học sinh làm bài, cả lớp nhận xét.
Học sinh nêu kết quả.
Học sinh vẽ hình thang.
Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông.
1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy.
Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy.
Đọc ghi nhớ.
Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng.
 Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang.
Thi đua vẽ hình thang trong 4 phút. (học sinh nào vẽ nhiều nhất. Vẽ hình thang theo nhiều hướng khác nhau).
..........................................................................
TiÕt 2 khoa häc
 Hçn hỵp
I, Mơc tiªu: 
1. Kiến thức- Tạo ra hỗn hợp.
	- Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp.
2. Kĩ năng: 	- Thực hành tách các chất trong hỗn hợp.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II, ChuÈn bÞ: 
-Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 7
- Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm. Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn.
 - Học sinh : - SGK. 
III, C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1p
4p
1p
28p
1p
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Sự chuyển thể của chất
® Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thực hành”Trộn gia vị”.
 * Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm.
 * Bước 2: Làm việc cả lớp.
Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị.
Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị ngon.
Hỗn hợp là gì?
Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau.
Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp.
v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
Hình
Công việc
Kết quả
1
Xay thóc
Trấu lẫn với gạo
2
Sàng
Trấu riêng, gạo riêng
3
Giã gạo
Cám lẫn với gạo
4
Giần, sảy
Cám riêng, gạo riêng
Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 66 SGK và trả lời.
Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình.
Kể tên các thành phần của không khí. 
Không khí là một chất hay là một hỗn hợp?
Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết.
Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn cát, không khí, nước và các chất rắn không tan,
v Hoạt động 3: Thực hành tách các chất trong hỗn hợp.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 75 SGK. (1 trong 3 bài).
v Hoạt động 4: Củng cố.
Đọc lại nội dung bài học.
Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài + học ghi nhớ.
Chuẩn bị: “Dung dịch”.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh trả lời.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột.
b) Thảo luận các câu hỏi:
Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào?
Nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Hoạt động nhóm , cá nhân, lớp.
Đại diện các nhóm trình bày.
Không khí là hỗn hợp.
(đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu)
Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phễu lọc.
- Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước 
- Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá.
Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía trên ra, còn lại sạn ở dưới .
TiÕt 5 sinh ho¹t
 tuÇn 18
I- Mơc tiªu:
 	- §¸nh gi¸ t×nh h×nh cđa líp trong tuÇn,nhËn xÐt ­u khuyÕt ®iĨm cđa líp.Tuyªn d­¬ng nh÷ng häc sinh cã tiÕn bé nh¾c nhë nh÷ng häc sinh cßn yÕu,thùc hiƯn vƯ sinh c¸ nh©n.
III- C¸c ho¹t ®éng c¬ b¶n:
TG
H§ cđa gi¸o viªn
H§ cđa häc sinh
7p
27p
6p
I- ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- Sinh ho¹t v¨n nghƯ
II- NhËn xÐt
- Líp tr­ëng lªn ®iỊu khiĨn líp
1- Bèn tỉ tr­ëng lªn nhËn xÐt ­u khuyÕt ®iĨm cđa tỉ m×nh.
2- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung ­u khuyÕt ®iĨm cđa líp.
a, ¦u ®iĨm:
- Líp ®i häc ®đ, ®ĩng giê 100%, ra vµo líp xÕp hµng nghiªm tĩc, h¸t ®Çu giê ®Ịu, thùc hiƯn suy bµi ®Çu giê nghiªm tĩc.
- Kh«ng khÝ häc tËp s«i nỉi râ rƯt. C¸c em ®· chuÈn bÞ bµi tr­íc khi ®Õn líp.
- Sè HS quªn vë ®· h¹n chÕ, s¸ch vë bäc ®Çy ®đ. VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ gän gµng.
- Trong líp h¨ng h¸i gi¬ tay ph¸t biĨu 
- C¸c b¹n tham gia vµo c¸c ho¹t ®éng ngoµi giê s«i nỉi.
 Nghiªm tĩc khi tËp thĨ dơc.
b- Nh­ỵc ®iĨm:
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn HS ®i häc muén : 
- Duy tr× 15 phĩt ®Çu giê ch­a nghiªm tĩc.
- Mét sè b¹n ch­a nghiªm tĩc trong khi ho¹t ®éng ngoµi giê.
- Trong líp cßn 1 sè b¹n nãi chuyƯn riªng: c, ý kiÕn cđa HS.
3- XÕp lo¹i vµ ph­¬ng h­íng.
Tỉ 1: 3 ®iĨm Tỉ 2: 1 ®iĨm 
Tỉ 3: 2 ®iĨm Tỉ 4: 4 ®iĨm 
- §i häc chuyªn cÇn,chuÈn bÞ bµi tr­íc khi ®i häc.
- Kh«ng ®­ỵc ¨n quµ vỈt. VƯ sinh s¹ch sÏ.
- Ph¸t huy phong trµo thi ®ua gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
- ChuÈn bÞ tèt ®å dïng häc tËp cho häc k× II
- C¶ líp h¸t.
- HS th¶o luËn vµ ph¸t biĨu ý kiÕn.
NhËn xÐt 
..
..
***************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 17.....2012.doc