Kế hoạch bài dạy Tuần 1 - Lớp 4

Kế hoạch bài dạy Tuần 1 - Lớp 4

Toán :

$1: Ôn tập các số đến 100.000

I.Mục tiêu: Luyện tập

- Đọc, viết được các số đến 100.000

- Biết phân tích cấu tạo số.

II.Các hoạt động dạy -học:

1.Ôn lại cách đoc số ,viết số và các hàng .

 a .GV viết số 83 251

? Nêu chữ số hàng ĐV, chữ số hàng chục

CS hàng trăm, CS hàng nghìn, CS hàng chục nghìn là số nào ?

 b) GV ghi bảng số

 83 001 ; 80 201 ; 80 001

 tiến hành tương tự mục a

 c) Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề :

1 chục = ? đơn vị

1 trăm = ? chục

1 nghìn = ? trăm

 

doc 22 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tuần 1 - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chiều Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010
Toán :
$1: Ôn tập các số đến 100.000
I.Mục tiêu: Luyện tập
- Đọc, viết được các số đến 100.000
- Biết phân tích cấu tạo số.
II.Các hoạt động dạy -học:
1.Ôn lại cách đoc số ,viết số và các hàng .
 a .GV viết số 83 251 
? Nêu chữ số hàng ĐV, chữ số hàng chục 
CS hàng trăm, CS hàng nghìn, CS hàng chục nghìn là số nào ?
 b) GV ghi bảng số
 83 001 ; 80 201 ; 80 001
 tiến hành tương tự mục a
 c) Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề :
1 chục = ? đơn vị
1 trăm = ? chục
1 nghìn = ? trăm
 d) GV cho HS nêu:
? Nêu các số tròn chục ?
? Nêu các số tròn trăm ?
? Nêu các số tròn nghìn?
 ? Nêu các số tròn chục nghìn?
 2) Thực hành:
 Bài 1 (VBTT4 Tập 1 Tr3):
Nêu yêu cầu? 
? Số cần viết tiếp theo 8 000 là số nào? Sau số 12 000 là số nào?
hỏi tương tự với b,c
Bài 2 (VBTT4 Tập 1 Tr3):
? Nêu yêu cầu?
 - GV cho HS tự PT mẫu
 - GV kẻ bảng 
Bài 3 (T3)
 ? Nêu yêu cầu phần a ?
 - GV ghi bảng
 8723 HS tự nối
? Bài 3 củng cố kiến thức gì ?
Chấm một số bài.
Bài 4:(Bài 1 Sách thiết kế toán 4) (HS khá giỏi làm thêm bài này)
3) Tổng kết - dặn dò:
 - NX . 
 - VN ôn bài
- 2HSđọc số
 hàng đơn vị : 1
 hàng chục: 5
 hàng trăm : 2 
 hàng nghìn : 3
 hàng chục nghìn : 8
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm
 - 1 chục, 2 chục ......9 chục
- 1 trăm,...... 9 trăm......
 - 1 nghìn,......9 nghìn.......
 - 1 chục nghìn,........100.0000
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 - 9 000;10 000;13 000
 -30 000;40 000;50 000
 -33 900;34 000;34 200
 - Lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng 
- Làm BT vào vở theo cặp
Đại diện trình bày
- 1 HS lên bảng
- Lớp làmvở:
HS tự làm
a, 9741
b, 1479
Chính tả: Nghe - viết
 $ 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Mục tiêu
1. Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả ;không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2/ Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ: Bài tập 2a hoặc 2b;hoặc bài tập do GV soạn
II/ Đồ dùng dạy học:
 - 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2a, b.
III/ Các hoạt động dạy - học:
A. Mở đầu: kiểm tra đồ dùng học sinh .
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN mình dễ viết sai.
? Đoạn văn ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết hoa. Ngồi viết đúng tư thế.
- GV đọc bài cho học sinh viết. 
- GV đọc bài cho HS soát 
- Chấm , chữa bài ( 7 bài)
- GV nhận xét
3/ HDHS làm bài tập:
 Bài2 (T5)Bài a
? Nêu yêu cầu?
- Nghe - theo dõi SGK.
- Đọc thầm.
- Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.
- Cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn, Nhà Trò, đá cuội 
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
 Thứ tự các từ cần điền là:
- Lẫn, nở, lẳn, nịch, lông, loà, làm.
- Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang.
4. Củng cố- dặn dò;
 - Nhận xét giờ học. Học thuộc lòng hai câu đố ở bài tập 3 để đố lại người khác.
 Chiều Thứ ba ngày 17tháng 8 năm 2010
 Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân( chia) số có đến 5 chữ số với( cho) số có một chữ số.
-Biết so sánh xếp thứ tự( đến 4 số) các số đến 100 000. 
II/ Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiêu bài:
2. Bài tập ở lớp: KT bài cũ
* Luyện tính nhẩm:
T/c chính tả toán
- GV đọc " Bốn nghìn cộng hai nghìn"
- Bốn nghìn chia hai.
- Năm nghìn trừ bốn nghìn.
- Bốn nghìn nhân hai.
- NX, sửa sai
* Thực hành:
Bài 1(Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu bài 2? 
a) 5213+2315 b) 215 x3
 6325-1512 21969:3 
? Bài 1 củng cố kiến thức gì ? 
Bài 2 (>,<,=)
? Nêu cách S2 số 4320và4350?
? Nêu yêu cầu bài 3 ? 
- Ghi kết quả ra bảng con
 6000
 2000
 1000
 8000
- đọc kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nêu
- Đặt tính rồi tính 
 - Làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
- Nhận xét và sửa sai.
- HS nêu
- Hai số này có 4 chữ số.
- Các số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau.
- ở hàng chục có 2<5 nên 4320<4350
- HS nêu 
- Làm vào vở,2 HS lên bảng
> 4320<4350 24676=24676
97400
= 5423>5436	87642<87641
? Bài 2 củng cố kiến thức gì ? 	
-Bài 3: viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
82697; 62978; 92678; 79862.
-HS nhận xét:
-GV kết luận cho điểm
Bài 4(Giành cho HS khá Giỏi) Cho các số 1,3,5,7 lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau
3)Tổng kết dặn dò :
-NX. BTVN bài 2b, 4(T4)
-HS làm vào vở
-1 em lên bảng viết 
-HS nhận xét:
HS nêu yêu cầu và làm bài- Phát biểu
Hàng nghìn có4 cách chọn .
Hàng trăm có 3 cách chọn.
Hàng chục có 2 cách chọn.
Hàng đôn vị có 1 cách chọn.
=> Vậy có tất cả là:4 x3 x2 x1=24(số)
	__________________________
Luyện từ và câu: Luyện tập: Cấu tạo của tiếng .
 I) Mục tiêu : Củng cố
-Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng(âm đầu, vần, thanh) – ND ghi nhớ.
-Điền được các bợ phận cấu tạo cuẩ từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng 
II) Đồ dùng :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng 
- Bộ chữ ghép tiếng 
III) Các HĐ day và học :
1:Bài cũYêu cầu HS nêu bài vùa học và nêu ghi nhớ của bài đó
- GV chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ của tiếng và giải thích. Mỗi tiếng thường gồm có 3 bộ phận ( âm đầu, vần, thanh). Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Bộ phận âm đầu không bắt buộc phải có mặt. Thanh ngang không được đánh dấu khi viết, còn các thanh khác đều được đánh dấu ở phía trên hoặc dưới âm chính.
4/ Phần luyện tập:
 Bài 1(Bài tập 2 BTTNTV4-T7)
- Gọi HS đọc yêu cầu
 Bài 2(Bài 1 BTTNTV4))
Chốt :a. Tiếng có vần giống nhau: gương -thương.
b.Các tiếng có âm đầu giống nhau:nhiễu-nhau;phủ-phải
c. các tiếng có thanh giống nhau:lấy giá nước;điều-người cùng;phủ-phải;gương -trong-thương-nhau
Bài 3: (HS kha giỏi làm thêm bài này)
? Nêu yêu cầu?
HS suy nghĩ, giải câu đố dựa theo nghĩa của từng dòng.
Nhận xét chốt: Đó là chữ: " xem"
5/ Củng cố- dặn dò:
- Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
1 HS đọc,lớp đọc thầm
- làm bài tập vào vở.
- Đọc kết quả mỗi em PT 1 tiếng.
- Nhận xét, sửa sai.
1HS nêu yêu cầu
HS làm bài theo cặp phát biểu
- Giải câu đố sau:
Bỏ đầu thứ bậc dưới anh
Bỏ đuôi tôi lại chạy nhanh hơn người
Nếu mà để cả đầu đuôi
ỏ đâu có hôi xin mời tôi đi.
HS thi giải nhanh đúng và phát biểu
- Nhận xét giờ học.
- D: Học thuộc ghi nhớ, học thuộc lòng câu đố.
 Sáng Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
 Tập đọc: Mẹ ốm 
I)Mục tiêu :
 -Đọc rành mạch, trôi chạy; bớc đầu đọc diễn cảm1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
-Hiểu ND bài: tình cảm yêu thơng sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với ngời bị ốm.(trả lời đợc các CH 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài)
II) Đồ dùng 
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu khổ thơ cần luyện đọc K4,5.
III) Các HĐ dạy và học :
1. KT bài cũ : - 2 HS đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
2. Bài mới : 
a, GT bài :
b, HD luyện đọc và tìm hiểu bài : 
*) Luyện đọc : GV đọc bài 
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
- Theo dõi sửa sai 
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ : Cơi trầu, y sĩ, truyện Kiều 
*)Tìm hiểu bài :
Gọi 1 HSđọc câu hỏi 1 
? Khổ thơ 1,2 cho em biết điều gì ?
? Sự quan tâm săn sóc của xóm làng với mẹ bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào ?
? khổ thơ 3 ý nói gì ?
? Những chi tiết nào trong khổ thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?
? Khổ thơ 4,5,6 cho em biết điều gì?
? Khổ thơ 7 ý nói lên điều gì ?
? Nêu ý nghĩa của bài thơ?
*) HD học sinh đọc diễn cảm và HTL bài thơ:
- HD cách đọc mỗi khổ thơ 
- GV đọc mẫu khổ thơ 4,5 (đọc diễn cảm )
- Treo bảng phụ (xoá dần bảng )
III)Củng cố :
? Khi bố mẹ em bị ốm em đã làm gì ?
- Theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2
- Đọc theo cặp 
- 1HS đọc cả bài 
- 1HS đọc khổ thơ 1, 2, lớp đọc thầm 
- Mẹ bạn nhỏ bị ốm nặng. Mẹ không ăn đợc trầu, không đọc truyện và cũng không đi làm đợc.
+)ý 1: Mẹ bạn nhỏ bị ốm nặng 
- HS nhắc lại 
- 1HS đọc khổ thơ 3
- Mẹ ơi cô bác .....
Ngời cho trứng .....
Và anh y sĩ ...
+)ý 2 : T/c sâu nặng, đậm đà, nhân ái của xóm làng .
- HS nhắc lại 
- 1HS đọc khổ thơ 4,5,6.
- Xót thơng mẹ 
Nắng ma từ những ngày xa 
Lặn trong đời mẹ ......
Cả đời ...
Bây giờ ...
Vì con ...
quanh đôi nmắt mẹ ....
- Mong mẹ chóng khoẻ 
Con mong mẹ khoẻ dần dần 
- Làm mọi việc để mẹ vui
- Mẹ vui ........múa ca .
+) ý 3 : Tình thơng của con đối với mẹ 
- HS nhắc lại 
- 1HS đọc khổ thơ 7.
+) ý 4 : Mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn 
- HS nhắc lại 
*) ND: T/c yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm .
- HS nhắc lại 
- 3 HS nối tiếp đọc bài thơ 
- Đọc diễn cảm theo cặp 
- Thi đọc diễn cảm 
- HTL bài thơ 
- NX 
- HS nêu 
 - NX. BTVN: HTLbài thơ .CB bài :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
Toán: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp)
I) Mục tiêu:
-Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5chữ số; nhân( chia) số có đến 5chữ số với( cho) số có 1 chữ số.
-Tính đợc giá trị của biểu thức. 
II)Các HĐ dạy- học:
 Bài 1 (T5):
? Nêu yêu cầu? - Tính nhẩm.
 - Làm nháp nêu kết quả.
 - Nhân xét.
a. 6000 + 2000 - 4000 = 4000. b. 21000 x 3 = 63000.
 9000 - ( 7000 - 2000) = 4000 9000 - 4000 x 2 = 1000
 9000 - 7000 - 2000 = 0 ( 9000 - 4000) x 2 = 10 000
 12000 : 6 = 2000 8000 - 6000 : 3 = 6000 Bài 2(T5): ? Nêu yêu cầu? - Đặt tính rồi tính.
 - Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
 b. 56 346 43 000 13 065 65 040 5
 2 854 - 21 308	x	4 1 5 13008
 69 200	 21 692	 52 260 00
 04
 40
	 0
Bài 3(T5):
? Nêu yêu cầu?
? Nêu thứ tự TH phép tính trong BT?
a. 3257 + 4659 - 1300
= 7916 - 1300
= 6616
b. 6000- 1300 x 2
= 6000 - 2600
= 3400
? Bài 3 củng cố kiến thức gì?
- Tính giá trị BT.
- HS nêu.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
-Tính giá trị BT
- Nhận xét, chữa bài tập.
- Làm BC, 2 HS lên bảng.
* Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét. : về ôn bài
 Chiều Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Toán: Luyện tập
 )
I) Mục tiêu:
-Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5chữ số; nhân( chia) số có đến 5chữ số với( cho) số có 1 chữ số.
-Tính được giá trị của biểu thức. 
II)Các HĐ dạy- học:
 Bài 1 (BT8a BTPhTriển toán 4-T7):
? Nêu yêu cầu? - Tính .
 a.32050+32050 : 2 =32050+16025
 =48075
 b.(32050+32050):2 =64100 :2
 =32050 
c.(32050+32050:2)-32050:2= (32050 + 16025) -32 ... ước BT2(T17) tra từ điển để hiểu nghĩa các từ .
 Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện ?
I) Mục tiêu :
1. Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
2. Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vạt và nói lên được 1 điều có ý nghĩa(mục III).
II) Đồ dùng 
-Bảng phụ ghi sẵn ND của BT1(phần N X)
- ............ .... các sự kiện chính của chuyện (Sự tích hồ Ba Bể )
III) Các HĐ dạy và học :
AMở đầu :
- GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV
B) Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét :
Bài 1(T10):
- GV cho HS thực hiện 3 yêu cầu 
? Câu chuyện có những nhân vật nào ? 
? Nêu các sự việc xảy ra và kết quả các sự vật ấy ? (GVtreo bảng phụ )
? Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
Bài 2(T11):
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
? Bài văn có nhân vật không ?
? Bài văn có phải là văn KC không ?Vì sao ?
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không ?
? Bài văn có chi tiết nào ?
?So sánh 2 bài tập ?
3. Phần ghi nhớ :
Bài 3(T11):
?Thế nào là kể chuyện ?
- GVghi bảng phần ghi nhớ 
4. Phần luyện tập: 
Bài 1(T11) : Nêu yêu cầu ?
- GVnhắc HS trước khi thảo luận 
- Trước khi kể, cần xác định NVcủa chuyện là em và người phụ nữ có con nhỏ - Cần nói được sự giúp đỡ tuy nhỏ nhưng rất thiết thực của em đối với người phụ nữ 
- Em cần KC ở ngôi thứ nhất (xưng em hoặc tôi )vì mỗi em vừa trực tiếp tham gia vào câu chuyện ,vừa kể lại chuyện 
? Nêu nhân vật trong chuyện ?
- Tổ chức cho HS thi KC 
Bài 2:
? Câu chuyện em kể có nhân vật nào ?
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
3. Củng cố -dặn dò :
- 1HS đọc nội dung BT1 
- 1HS khá kể lại câu chuyện 
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo 
- Bà cụ ăn xin 
Mẹ con bà nông dân 
Những người dự lễ hội 
-HS nêu 5 sự việc và kết quả 
- Ca ngợi nhưũng con người có lòng nhân ái , sẵn sàng giúp đỡ ,cứu giúp đồng loại ,khẳng định người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn giải thích sự tích hồ BaBể 
- 1HS đọc BT 2
- Lớp đọc thầm lại bài ,suy nghĩ ,trả lời câu hỏi 
- Không 
- Không, vì không có nhân vật 
 - Không 
- Giới thiệu về hồ Ba Bể như: Vị trí ,độ cao, chiều dài, đặc điểm địa hình, khung cảnh thi vị cảm xúc thơ ca ...
- BT 1 có nhân vật 
- BT 2 không có nhân vật 
- HS nêu 
- 3 HSnhắc lại 
- 1HS nêu 
- Nghe 
- Nghe 
- Chị phụ nữ bế con ,em bé ,em bé giúp cô xách làn .
- Thảo luận nhóm 2 kể cho nhau nghe 
- Thi KC trước lớp 
- NX
-Em, người phụ nữ có con nhỏ 
- Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp .
 GVNX . BTVN : Học thuộc ghi nhớ .Viết lại câu chuyện em vừa kể vào vở 
	______________________________
Sáng Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Toán : Luyện tập .
A. Mục tiêu :
- Tính giá trị của BT chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
B. Các hoạt động dạy và học :
1.KT bài cũ :- Bài 3b (T60 2HS lên bảng 
 - KT vở bài tâp của HS
2.Bài mới :
*) Giới thiệu bài :
*) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1(T7): ?Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT
? Nêu giá trị của biểu thức 6 x a - Giá trị của BT 6 x a với a = 5 là 
với a =5 ? 6 x 5 = 30
- Phần b,c,d - Làm vào SGK
Bài 2(T7): ? Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu ,lớp làm vào vở 
a)35 + 3 x m
với m =7 thì 35 + 3 x m = 35 + 3 x 7 = 38 x 7 = 266
b) 168 - m x 5 
Nếu m - 9 thì 168 - m x 5 =168 - 9 x 5 =159 x 5 = 795
Bài 4 (T7); 
- GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát 
? Tính chu vi hình vuông ? - P = a x 4 vuông ? 
? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính 
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 2c 
 a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 =12 (cm)
- Chấm một số bài 
- Chữa bài tập 
3. Tổng kết :
 	-NX giơ học : BTVN : 
Tập làm văn: Nhân vật trong truyện
I)Mục tiêu :
-Bước đầu hiẻu thế nào là nhân vật(ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được tính cách của từng người cháu( qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em(BT1 mục III)
-Bước đầu kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cánh nhân vật(BT2, MụC III).
II) Đồ dùng :
 - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.
III) Các hoạt động dạy và học :
A. KT bài cũ :?Giờ trước học bài gì ?Thế nào là KC?
? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến 
phải là KC ở những điểm nào ? một hay một số nhân vật nhằm nói 
 lên một điều có nghĩa . 
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét :
Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu 
? Kể tên những chuyện mới học trong tuần ? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
 - Sự tích hồ Ba Bể 
 - HS làm bài tập vào vở 
 Tên truyện 
Dế Mèn bênh vực Kẻ yếu 
 Sự tích hồ Ba Bể 
Nhân vật là người 
- Hai mẹ con bà nông dân 
- Bà cụ ăn xin 
Những người dự lễ hội 
Nhân vật là vật 
- Dế Mèn 
- Nhà Trò 
- Bọn Nhện 
- Dán 3 tờ giất to lên bảng - 3 HS lên bảng 
 - Lớp NX
Bài 2(T13) : Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu 
 - Thảo luận theo cặp 
 - Báo cáo kết quả 
+) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
- Căn cứ để nêu NX trên: Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà TRò .
+) Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu .
- Căn cứ để nêu NX : Cho bà cụ ăn xin ăn ,ngủ trong nhà , hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp người bị lụt .
3. Phần ghi nhớ :
? Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì ? - HS nêu 
 - 3 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp 
 đọc thầm.
4. Phần luyện tập : 
Bài 1(T13) :
- Đọc nội dung và yêu cầu BT1
? Nhân vật trong truyện là ai ?
Bà NX về tính cách của từng cháu như thế nào ?
? Em có đồng ý với NX của bà không?
? Vì sao bà NX như vậy ?
Bài 2(T13): Đọc nội dung BT2
? Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác thì bạn nhỏ làm gì ?
? Nếu bạn nhỏkhông biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
- Thi kể chuyện 
- NX 
- 1HS đọc, lớp đọc thầm và quan sát tranh 
- Thảo luận nhóm 2 ,báo cáo .
- Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -ôm - ca .
- Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình ,Gô - sa láu lỉnh, Chi - ôm - ca nhân hậu ,chăm chỉ .
- Có 
- Bà có NX như vậy là nhờ vào QS hành động của mỗi cháu .
- Ni - ki -ta...
- Gô - sa lén hắt ...
- Chi - ôm - ca thương bà ..
- 1 HS đọc 
- Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo, xin lỗi em bé ...
- Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé khóc 
- Trao đổi cặp 
- Kể chuyện 
- NX, chọn bạn kể hay 
5.Củng cố -dặn dò :
- NX. Khen những HS học tốt 
- BTVN: Học thuộc ghi nhớ . CB bài ....(T20).
Tập làm văn: Luyện tâp : Thế nào là kể chuyện 
 Nhân vật trong truyện
I)Mục tiêu 
:Củng cố luyện tập về thế nào là kể chuyện và nhân vật trong chuyện.
II) Đồ dùng :
 - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.
III) Các hoạt động dạy và học :
A. KT bài cũ :?Giờ trước học bài gì ?Thế nào là KC?
? Bài văn KC khác các bài văn không ? 
Kể lại một sự việc liên quan đến 
phải là KC ở những điểm nào ? mộthay một số nhân vật nhằm nói lên một điều có nghĩa .
Nêu ghi nhớ về nhân vật trong truyện .
Nhận xét cho điểm 
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét :
Bài 1( Đề 1 BTTVNC-T138) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu 
Cho HS làm bài HS làm bài và phát biểu:
- Chốt Bài 1 là bài văn kể chuyện vì nó kể lại một chuỗi sự việc(mỗi người trong gia đình đều nhường cam cho người khác),liên quan đến 4 nhân vật và nêu lên được một điều có ý nghĩa: cuộc sống thật đẹp khi mỗi người đều nghĩ đến người khác. 
 - Lớp NX
Bài 2(Đề 1BTTVNClớp4-T139) : 
Nêu yêu cầu ? 
(HS yếu chỉ yêu cầu kể được câu chuyện ,HS TB trả lời thêm người con có tính cách như thế nào;HS khá giỏi làm cả bài) - 1HS nêu 
 - 
 -: 
? Nếu bạn nhỏ có tính cách như thế nào ? (Bạn nhỏ rát yêu thương và kính trọng mẹ)
? Hành động ,lời nói, suy nghĩ của nhân vật người conthể hiện tính cách đó.(Thương xót mẹ,mong cho mẹ chóng khỏe,không quản ngại ,làm mọi việc để mẹ vui,bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lón đối vói mình ) Thi kể chuyện 
- NX 
- Trao đổi cặp 
- Kể chuyện 
- NX, chọn bạn kể hay 
5.Củng cố -dặn dò :
- NX. Khen những HS học tốt 
- BTVN: Học thuộc ghi nhớ . CB bài ....(T20).
Chiều Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Toán : Luyện tập .
A. Mục tiêu :Luyện tập
- Tính giá trị của BT chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
B. Các hoạt động dạy và học :
1.KT bài cũ :- Bài 1c (T6)2HS lên bảng 
 - KT vở bài tâp của HS
2.Bài mới :
*) Giới thiệu bài :
*) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1(BT16 BTPhTrT4 -T8): ?Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT
? Nêu giá trị của biểu thức X + 2004- Giá trị của BT X + 2004 với X = 2004là 
với X =2004 ? 2004+2004=2008
- Phần b,c,d - Làm vào bảng con
Bài 2(T7); 
- GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát 
? Tính chu vi hình vuông ? - P = a x 4 vuông ? 
? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính 
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 5cm;
15cm1230cm ? HS làm bài vào vở
- Chấm một số bài 
- Chữa bài tập 
Bài 3(BT17- BTPhTrT4- Tr8) 
 Yêu cầu HS làm 1 dòng đầu 
Chấm một số bài 1HS nêu yêu cầuHS làm vào vở
Bài 4(BT18- BTPhTrT4-Tr9)(HS khá giỏi) HS làm bài - 1 HS làm ở bảng 
 Đáp án:
A=m+185nếum=415thìA=415+185=200.mà
 A x 4 = 200 x 4 = 800
3. Tổng kết :
 	-NX giơ học : BTVN : 
Chính tả: 
 Mẹ ốm
I/ Mục tiêu
1. Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả ;không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2/ Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ: Phân biệt l/n
II/ Đồ dùng dạy học:
 - 3 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy - học:
A. Mở đầu: kiểm tra đồ dùng học sinh .
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN mình dễ viết sai.
? Đoạn thơ ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết hoa.Cách trình bày bài thơ.
 Ngồi viết đúng tư thế.
- GV đọc bài cho học sinh viết. 
- GV đọc bài cho HS soát 
- Chấm , chữa bài ( 7 bài)
- GV nhận xét
3/ HDHS làm bài tập:
 Bài2 (T6-sách BTTNTV4)
? Nêu yêu cầu?
- Nghe - theo dõi SGK.
- Đọc thầm.
- Mẹ của bạn nhỏ bị ốm,tình cảm của hàng xóm đối với mẹ của bạn nhỏ.
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
 Thứ tự cần điền là:
- a.l
b.l
c.l
d. n,l
4. Củng cố- dặn dò;
 - Nhận xét giờ học. 

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day tuan 1.doc