Kế hoạch dạy học - Lớp 4 - Tuần 21

Kế hoạch dạy học - Lớp 4 - Tuần 21

Tập đọc(T.41)

Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

I. Mục đích, yêu cầu :

- HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hào hứng kể rõ ràng, chậm rãi.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã cõ những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)

II . Đồ dùng dạy - học : ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 24 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học - Lớp 4 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tập đọc(T.41)
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
I. Mục đích, yêu cầu :
- HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hào hứng kể rõ ràng, chậm rãi.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã cõ những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
II . Đồ dùng dạy - học : ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ : 
 Gọi hai em đọc bài : Trống đồng Đông Sơn.
B. Dạy bài mới : 
 1. Giới thiệu bài .
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc : 
 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
HS luyện đọc theo cặp.
 - Một , hai HS đọc cả bài .
 - GV đọc diễn cảm bài văn.
 b) Tìm hiểu bài : 
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và nờu tiểu sử của anh hung Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bỏc Hồ về nước 
- Y/c HS nhắc lại ý chớnh 
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời cõu hỏi:
+ Em hiểu “nghe theo tiếng gọi của tổ quốc là gỡ?”
+ Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến?
+ Nờu đúng gúp của ụng Trần Đại Nghĩa chú sự nghiệp xõy dựng tổ quốc 
- Đoạn 2 và 3 cho em biết điều gỡ?
- Ghi ý chớnh
- Y/c HS đọc đoạn cũn lại trả lời cõu hỏi:
+ Nhà nước đỏnh giỏ cao những cống hiến của ụng Trần Đại Nghĩa ntn?
+ Nhờ đõu ụng Trần Đại Nghĩa cú được những cống hiến lớn như vậy?
+ Đoạn cuối núi lờn điều gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 4
 C) Hướng dẫn đọc diễn cảm :
 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài .
 C. Củng cố, dặn dò :
GV nhận xét giờ học 
. Luyện đọc :
Cả ba ngành, thiêng liêng, rời bỏ, miệt mài, công phá lớn, xuất sắc.
2. Tìm hiểu bài :
+ Nghe theo tiếng gọi của tổ quốc là nghe theo tỡnh cảm yờu nước, trở về xõy dựng và bảo vệ đất nước
+ ễng cựng nhõn dõn nghiờn cứu, chế ra những loại vũ khớ cú sức cụng phỏ lớn: sỳng khụng giật, bom bay tiờu diệt xe tăng 
+ ễng cú cụng lớn trong việc xõy dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền giữ cương vị Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước
Nội dung : Ca ngợi Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước
3. Thi đọc diễn cảm :
Đoạn sau : “ Năm 1946 .....lô cốt của giặc”.
_______________________________________________________________________
Toán ( tiết 101 )
Rút gọn phân số
I. Mục tiờu. Giỳp học sinh:
- Bước đầu nhận biết về rỳt gọn phõn số và phõn số tối giản.
- Biết cỏch thực hiện rỳt gọn phõn số( trường hợp cỏc phõn số đơn giản).
 - Bài tập cần làm: 1(a) ; 2(a)
II. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng y/c làm cỏc bài tập của tiết 100
- GV chữa bài và nhận xột 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu: Nờu mục tiờu
2.2 Tổ chức cho HS hoạt động để nhận biết thế nào là rỳt gọn phõn số 
- GV nờu vấn đề (mục a))
- Y/c HS tự tỡm cỏch giải quyết vấn đề và giải thớch đó căn cứ vào đõu để giải thớch như thế 
và 
- Y/c HS tự nhận xột về hai phõn số và 
2
3
- GV nhắc lại: “ta núi rằng phõn số 
đó gỳt gọn thành phõn số 
3
4
(như SGK) rồi giới thiệu phõn số 
- GV hướng dẫn HS rỳt gọn phõn số 6 
8
khụng thể gỳt gọn được nữa 
- Tương tự GV hướng dẫn HS rỳt gọn phõn số 
* Kết luận:
- Nờu cỏc bước thực hiện phõn số 
2.3 Luyện tập:
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài. Nhắc cỏc em rỳt gọn đến khi phõn số tối giản
Bài 2:
- GV y/c HS kiểm tra cỏc phõn số trong bài, sau đú trả lời cõu hỏi:
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS như cỏch đó hướng dẫn ở bài tập 3, tiết 100 phõn số bằng nhau 
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau
1.Cách rút gọn phân số .
+ Tỡm một số tự nhiờn lơn hơn 1 sao cho cả tử số và mẫu số của phõn số đều chia hết cho số đú 
+ Chia cả tử số và mẫu số của phõn số cho số đú 
Kết luận: ta cú thể rỳt gọn phõn số để được 1 phõn số cú tử số và mẫu số bộ đi mà phõn số mới vẫn bằng phõn số đó cho 
2. Bài tập :
* Bài 1 : Rút gọn các phân số.
a) phõn số à phõn số tối giản
vỡ 1 và 3 khụng cựng chia hết cho số nào lớn hơn 1
* Bài 2 : Trong các phân số đã cho, phân số nào tối giản, vì sao ?
Phân số nào rút gọn được, hãy rút gọn phân số đó.
* Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
Đạo đức(T.21)
LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI (T1)
I/ Mục tiờu:
- Biết ý nghĩa của việc cư xử ứ lịch sự với mọi người?
- Nờu được vớ dụ về cư xử ứ lịch sự với mọi người
- Biết cư xử ứ lịch sự với những người xung quanh .
Cú thỏi độ:
Tự trọng, tụn trrọng người khỏc, tụn trọng nếp sống văn minh 
Đồng tỡnh với những người biết cư xử lịch sự và khụng đồng tỡnh với những người cư xử bất lịch sự
II/ Đồ dung dạy học:
SGK đạo đức 4
Mỗi HS cú ba tấm bỡa màu: xạnh, đỏ, trắng 
Một số đồ dung, đồ vật phục vụ cho trũ chơi đúng vai 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Ổn định: (1 phỳt)
Giới thiệu bài: nờu mục tiờu bài học
HĐ1: Phõn tớch truyện “chuyện ở tiệm may”
- GV đọc truyện 
- Chia lớp thành 4 nhúm 
- Y/c thảo luận nhúm, trả lời cõu hỏi:
+ Em cú nhậ xột gỡ về cỏch cư xử của bạn Trang và bạn Hà trong cõu chuyện trờn?
+ Nếu là bạn của Hà em sẽ khuyờn bạn điều gỡ?
+ Nếu em là cụ thợ may em sẽ cảm thấy ntn? khi bạn Hà khụng xin lỗi sau khi đó núi như võy? Vỡ sao?
- Nhận xột cõu trả lời của HS 
- KL: Cần phải lịch sự với người lớn tuổi trong mọi hoàn cảnh
HĐ2: Xử lớ tỡnh huống 
- Chia lớp thành 4 nhúm 
- Y/c cỏc nhúm thảo luận đúng vai, xử lớ cỏc tỡnh huống sau
+ Giờ ra chơi mói vui với bạn, Minh sơ ý đẩy ngó một em HS lớp dưới 
+ Đang đi trờn đường về, Lan trụng thấy một bà cụ đỏng xỏch làn đựng bao nhiờu thứ, tỏ vẻ nặng nhọc 
+ Nam lỡ đỏnh đỗ nước, làm ướt hết vở học của Việt
+ Tốp bạn HS đang trờu chọc và bắt chước hành động của một ụng lóo ăn xin 
- Nhận xột cỏc cõu trả lời của HS 
- KL: Lịch sự với mọi người là cú những lời núi, cử chỉ hành động thể hiện sự tụn trọng với bất cứ người nào mà mỡnh gặp gỡ hay tiếp xỳc
- Y/c đọc ghi nhớ 
Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau
- tiến hành thảo luận nhúm 
- đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. (nhúm trỡnh bày sau khụng được trỡnh bày trựng lặp ý kiến với nhúm trước, bổ sung thờm)
- Cỏc nhúm nhận xột bổ sung 
- Tiến hành thảo luận nhúm 
- Đại diện cỏc nhúm đúng vai, xử lý tỡnh huống 
- Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung
-1 hoc sinh đọc
Thứ ba ngày 19 thỏng 1 năm 20
Toán ( tiết 102)
Luyện tập
I/ Mục tiờu:
- Rỳt gọn được phõn số
 - Nhận biết được tớnh chất cơ bản của phõn số 
 - Bài tập cần làm: 1 ; 2 ; 4(a,b)
II . Đồ dùng dạy - học : 
 III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 101
- GV chữa bài, nhận xột 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2.2 Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS rỳt gọn 2 phõn số. HS cả lớp làm bài vào VBT 
- GV nhận xột bài làm của HS 
Bài 2:
- GV y/c HS tự làm bài
- HS rỳt gộn phõn số và bỏo cỏo kết quả trước lớp 
Bài 3:
- GV y/c HS tự làm bài 
- HS rỳt gộn phõn số và bỏo cỏo kết quả trước lớp 
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài 4:
- GV viết lờn bảng, sau đú vừa thực hiện vừa giải thớch cỏch làm 
- GV y/c HS làm tiếp phần b và c 
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau
* Bài 1 : Rút gọn các phân số.
* Bài 2 : Tìm các phân số bằng phân số 2/3 có trong bài .
* Bài 3 : Tìm các phân số bằng 25/100.
Cú thể rỳt gọn cỏc phõn số để tỡm phõn số bằng phõn số 
=
Cú: 
* Bài 4 : Tính ( theo mẫu)
a) Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch gang cho 3.
+ Cựng chia nhẩm tớch ở trờn và ở dưới gạch ngang cho 7, 8 để được phõn số 
+ Cựng chia nhẩm tớch ở trờn và ở dưới gạch ngang cho 17, 8 để được phõn số 
Luyện từ và câu(T.41)
Câu kể Ai thế nào ?
I. Mục đích, yêu cầu :
- Nhận diện được cõu kể “Ai, thế nào?”ự ( ND ghi nhớ ).
- Xỏc định được chủ ngữ – vị ngữ trong cõu kể tỡm được ( BT1 , mục III ); bước đầu viết đoạn văn cú dựng cõu kể “Ai, thế nào?” ( BT2)
- HS khá, giỏi viết được đoạn văn có dùng 2, 3 câu kể theo BT2
II . Đồ dùng dạy - học : 
Hai đến ba tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT1 (phõn nhận xột)- viết riờng mỗi cõu 1 dũng
Một rờ phiờu viết riờng cỏc cõu văn ở BT1 (phần luyện tập)
Bỳt chỡo 2 dấu xanh/đỏ. VBT Tiếng Việt 4 tập 2
III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ : 	
 HS làm lại bài tập 2,3 của tiết trước.
B. Dạy bài mới : 
 1. Giới thiệu bài .
 2. Phần nhận xét: 
Bài 1, 2:
- Gọi HS đọc y/c của bài và dung bỳt gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật trong cỏc cõu ở đoạn văn
- Gọi HS phỏt biểu. Dựng phấn gạch chõn dưới cỏc từ ngữ chỉ đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật trong mỗi cõu
Bài 3: 
- Gọi HS đọc y/c của bài 
- Y/c HS suy nghỉ đặc cõu hỏi cho cỏc từ gạch chõn màu đỏ 
- Gọi HS trỡnh bày. GV nhận xột gọi HS bổ sung nờu HS đặc cõu sai 
Bài 4, 5
- HS đọc y/c của BT 4, 5
- Y/c HS suy nghĩa trả lời cõu hỏi:
GV chỉ bảng từng cõu trờn phiếu, y/c HS núi những từ ngữ chỉ cỏc sự vật được miờu tả trong mỗi cõu. Sau đú đặc cõu hỏi cho cỏc từ ngữ vừa tỡm được
3. phần ghi nhớ:
- 2 đến 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ 
- GV mời 1 HS phõn tớch 1 cõu kể Ai thế nào? để minh hoạ nội dung cần ghi nhớ 
4 Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c của bài. Cả lớp theo dừi trong SGK
- Y/c HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xột, chữa bài của bạn trờn bảng 
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng 
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu 
- Y/c HS làm bài theo nhúm, mỗi nhúm 4 HS cựng tổ 
- GV nhắc nhở HS tỡm ra những điểm, nột tớnh cỏch, đức tớnhcủa từng bạn và sử dụng cõu kể Ai thế nào? GV phỏt giấy khổ to cho 3 nhúm và y/c cỏc em làm BT vào giấy
- Y/c 3 nhúm lờn trỡnh bày 
- Nhận xột bài làm của bạn theo cỏc tiờu chớ 
4. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại vào vở bài em vừa kể về cỏc bạn trong tổ, cú dung cỏc cõu kể Ai thế nào?
1. Nhận xét :
* Bài tập 1,2 :
- Bên đường, cây cối  ...  Nờu vớ dụ về õm thanh cú thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng, chất khí.
II/ Đồ dựng dạy học:
 Chuẩn bị theo nhúm : 2 ống bơ (lon) ; vài vụn giấy ; 2 miếng ni lụng ; dõy chun ; một sợi dõy mềm (bằng sợi gai, bằng đồng,) ; trống ; đồng hồ, tỳi ni lụng (để bọc đồng hồ), chậu nước.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Ổn định lớp 
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xột cõu trả lời của HS
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
HĐ1 : Tỡm hiểu về sự lan truyền õm thanh
* Mục tiờu: Nhận biết được tai ta nghe được õm thanh khi rung động từ vật phỏt ra õm thanh được lan truyền tới tai 
* Cỏch tiến hành:
- Hỏi:
+ Tại sao khi gừ trống, tai ta nghe được tiếng trống?
- Y/c HS đọc thớ nghiệm trang 84 SGK và y/c HS làm thớ nghiệm
- Gọi HS phỏt biểu dự đoỏn của mỡnh 
- Y/c HS thảo luận nhúm về nguyờn nhõn làm cho tấm ni lụng rung và giải thớch õm thanh truyền từ trống đến tai ta ntn?
- GV hướng dẫn HS nhận xột như SGK
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 84 SGK
- Hỏi: Nhờ đõu mà ta cú thể nghe đuợc õm thanh?
+ Trong thớ nghiệm trờn õm thanh được lan truyền qua đường gỡ?
HĐ2: Tỡm hiểu về sự lan truyền õm thanh qua chất lỏng, chất rắn 
* Mục tiờu: Nờu vớ dụ chứng tỏ õm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn 
* Cỏch tiến hành:
- Hướng dẫn HS tiến hành thớ nghiệm như hỡnh 2 trang 85 SGK
+ Giải thớch tại sao khi ỏp tai vào thành chậu, em vẫn nghe thấy tiếng chuụng đồng hồ kờu mặc dự đồng hồ đó bị buột trong tỳi nilon 
+ Thớ nghiệm trờn cho ta thấy õm thanh cú thể truyền qua mụi trường nào?
- KL: Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn
HĐ3: Tỡm hiểu õm thanh yếu hay mạnh lờn khi khoảng cỏch đến nguồn õm xa hơn 
* Mục tiờu: Nờu vớ dụ hoặc làm thớ nghiệm chứng tỏ õm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn õm 
* Cỏch tiờn hành: 
- GV gọi 2 HS lờn làm thớ nghiệm (1 em gừ đều trờn bàn, 1 em đi xa dần)
- Hỏi: trong thớ nghiệm gừ trống gần ống cú bọc nilon ở trờn, nếu ta đưa ống ra xa dần (trong khi vẫn đang gừ trống) thỡ rung động của cỏc vụn giấy cú thõy đổi khụng? Nếu cú thay đổi ntn?
HĐ4: Trũ chơi núi chuyện qua điện thoại
* Mục tiờu: Củng cố vận dụng tớnh chất õm thanh cú thể truyền qua vật rắn 
* Cỏch tiến hành: 
- Cho từng nhúm thực hành làm điện thoại ống nối dõy. Phỏt cho mỗi nhúm một mẫu tin ngắn ghi trờn tờ giấy 
- Hỏi: khi dựng điện thoại ống như trờn, õm thanh đó truyền qua những vật trong mụi trường nào?
Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và chuẩn bị bài sau
+ 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi cụ nờu
- Lắng nghe
+ Là do khi gừ, mặt trống rung động tạo õm thanh. Âm thanh đú truyền đến tai ta 
- HS phỏt biểu theo suy nghĩ 
- Y/c HS chia nhúm và thảo luận
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo 
- Là do sự rung động của vật lan truyền trong khụng khớ và lan truyền tới tai ta làm cho màng nhĩ rung động 
+ Âm thành lan truyền qua mụi trường khụng khớ 
- HS trả lời
+ Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn
- 2 HS làm thớ nghiệm
+ HS trả lời 
- HS chia nhúm, nhận mẫu tin ghi trờn tờ giấy rồi thực hành
Chính tả (T.21 )
Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người
I. Mục đích, yêu cầu :
- Nhớ – viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ , dũng thơ 5 chữ .Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. 
- Làm đỳng bài tập 3 ( kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh)
II . Đồ dùng dạy - học : Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS đọc và viết cỏc từ khú, dễ lẫn của tiết chớnh tả trước 
- Nhận xột 
2. Bài mới 
2.1 Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu bài học
2.2 Hướng dẫn nhớ - viết chớnh tả 
- GV đọc đoạn thơ Chuyện cổ tớch về loài người trong SGK
- Y/c HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn và luyện viết 
- Viết chớnh tả 
- Viết, chấm, chữa bài 
2.3 Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2:
a) - Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Y/c HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xột chữa bài 
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng 
b) Tiến hành tương tự như phần a) 
Bài 3:
a)- Gọi HS đọc y/c của bài
- Chia lớp thành 4 nhúm. Dỏn 4 tờ giấy khổ to lờn bảng. Tổ chức cho HS thi làm bài tiếp sức 
- Hướng dẫn cỏc HS cựng đội dung bỳt dạ gạch bỏ tiếng khụng thớch hợp 
- Gọi HS nhận xột chữa bài 
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng 
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Y/c HS về nhà xem lại cỏc BT(2), 3 đó ghi nhớ cỏc từ ngữ đó luyện tập, khụng viết sai chớnh tả 
1. Nhớ - viết bài : Chuyện cổ tích về loài người .
sang lắm, nhỡn rừ, cho trẻ, lời ru, chăm súc, sinh ra 
2. Bài tập :
* Bài 2 : 
a) Mưa giăng, theo gió, rải tím.
* Bài 3 : Dáng thanh, thu dần, một điểm, rắn chắc, vàng thẫm, cánh dài, rực rỡ, cần mẫn.
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 20
Toán ( tiết 105 )
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phõn số 
- Bài tập cần làm: 1(a) ; 2(a); 4
 II . Đồ dùng dạy - học : 
 III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 104
- GV chữa bài, nhận xột 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2.2 Luyện tập - thực hành 
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài 
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- Y/c HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng
- GV nhận xột 
Bài 2:
- GV gọi HS đọc y/c 
- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài 
- GV nhận xột 
Bài 3:
- GV cho HS quy đồng mẫu số 3 phõn số 
- GV nhắc cỏch quy đồng mẫu số 3 phấn số: Ta cú thể lấy tử số và mẫu số của từng phõn số lần lượt nhõn với tớch cỏc mẫu số của 2 phõn số kia
- Y/c HS tỡm mẫu số chung của 3 phõn số trờn 
- GV y/c HS nhõn cả tử và mẫu số của phõn số với 3 x 5 
- GV y/c HS làm tiếp tục cỏc phõn số cũn lại
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- GV y/c HS làm tiếp phần a, b của bài, sau đú chữa bài trước lớp 
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Em hiểu y/c của bài ntn?
- GV y/cHS tự làm bài 
Bài 5:
- GV cho HS quan sỏt phần a) và gợi ý cho HS chuyển 30 x 11 thành tớch cú thừa số là 15 
- Y/c HS làm tiếp phần cũn lại của bài phần b) và c)
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau
* Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số
* Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số
và 2 viết được là: và 
Quy đồng mẫu số được
 giữ nguyờn 
* Bài 3 : Quy đồng mẫu số 3 phân số.
Nếu HS chọn MSC là 12 thì GV nên khen ngợi nhưng không yêu cầu mọi HS phải làm như vậy.
MSC là 2 x 3 x 5 = 30 
 thực hiện:
*Bài 4:
MSC là 60
30 x 11 = 15 x 2 x 11 
Tập làm văn(T.41)
TRẢ BÀI MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I/ Mục tiờu:
 - Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật( đỳng ý, bố cụcro4,, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,..) ; tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV
II/ Đồ dung dạy học:
Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, ;dung từ, đặt cõu, ý  cấn chữa chung cỏc lớp 
Phiếu học tập để HS thống kờ cỏc lỗi (chớnh tả, dung từ, cõu ) trong bài làm của mỡnh theo từng loại và sửa lỗi (phiếu phỏt cho từng HS)
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Trả bài 
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV trong SGK 
- Nhận xột kết kết quả bài làm của HS 
Hướng dẫn HS chữa bài 
a) Hướng dẫn HS sửa lỗi
- Phỏt phiếu cho từng HS 
b) Hướng dẫn sửa lỗi chung
- GV dỏn lờn bảng một số tờ giấy viết, một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dung từ, ý, đặt cõu 
Đọc những bài văn hay 
- Gọi HS đọc những đoạn văn hay của cỏc bận trong lớp hay những bài GV sưu tầm của cỏc năm trước 
- Sau mỗi bài HS nhận xột 
Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột học, biểu dương những HS viết bài tốt đạt điểm cao
- Dặn những HS viết cchưa đạt về nhà viết lại và nộp vào tiết sau
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài 
- Lắng nghe
- Nhận phiếu hoặc chữa bài vào vở 
- Một số HS lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi
- Đọc bài 
- Nhận xột tỡm ra cỏi hay
Địa lý(T.19)
NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I/ Mục tiờu: Học xong bài này HS biết:
 - Nhớ được tờn một số dõn tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ : Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
 - Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nhà ở, trang phục của người dõn ở ĐB Nam Bộ:
+Người dõn ở Tõy N Bộ thường làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi, kờnh rạch, nhà cửa đ/sơ. + Tr/ phục phổ biến của người dõn ở ĐBNB trước đõy là quần ỏo bà ba và chiếc khăn rằn.
-HS khá, giỏi: Biết được sự thớch ứng của con người với điều kiện tự nhiờn ở đồng bằng Nam Bộ : vùng nhiều sông, kênh rạch- nhà ở dọc sông; xuồng ghe là phương tiện đi lại phổ biến
II/ Đồ dung dạy học:
Bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam 
Tranh, ảnh về nhà ở, làng quờ, trang phục, lễ hội của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Khởi động: 
Bài cũ: Đồng bằng Nam Bộ.
Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phớa nào của đất nước ta? Do phự sa của cỏc sụng nào bồi đắp nờn?
Nờu một số đặc điểm tự nhiờn của ĐB Nam Bộ?
Vỡ sao đồng bằng Nam Bộ khụng cú đờ?
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
GV treo bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam
-Ng/ dõn sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những d/tộc nào?
Người dõn thường làm nhà ở đõu? Vỡ sao?
Phương tiện đi lại phổ biến của người dõn nơi đõy là gỡ?
Hoạt động 2: Hoạt động nhúm đụi
GV y/cầu cỏc nhúm làm bài tập “quan sỏt hỡnh 1” trong SGK.
GV giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời
GV núi thờm về nhà ở của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ
-GV cho HS xem tranh ảnh về những ngụi nhà mới, kiểu kiờn cố , khang trang, được xõy bằng gạch, xi măng, đổ mỏi hoặc lợp ngúi để thấy sự thay đổi trong việc x/ dựng nhà ở của ng/ dõn nơi đõy.
Hoạt động 3: Thi thuyết trỡnh theo nhúm
GV yờu cầu HS dựa vào SGK, tranh ảnh t/luận dựa theo gợi ý sau: 
- Trang phục thường ngày của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy cú gỡ đặc biệt?
- Lễ hội của người dõn nhằm mục đớch gỡ?
Trong lễ hội, người dõn thường cú những hoạt động nào? 
Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng của người dõn ĐB Nam Bộ?
GV sửa chữa giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày.
GV kể thờm một số lễ hội của người dõn đồng bằng Nam Bộ.
GV giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời.
Củng cố Dặn dũ: 
GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK
Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ.
+ Người kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
+ Xuồng, ghe 
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày 
+ Quần ỏo bà ba, khăn quàng 
+ Cỳng Trăng, hội xuõn nỳi Bà, Bà chỳa xứ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop4 Tuan 21CKTKNTQ.doc